A. 1s22s22p63s23p6 4s1.
B. 1s22s22p43s1.
C. 1s22s22p53s1.
D. 1s22s22p53s2.
A. NaOH.
B. Cl2.
C. HCl.
D. Na.
A. Dung dịch NaHCO3 có pH < 7.
B. NaHCO3 là muối axit.
C. NaHCO3 bị phân huỷ bởi nhiệt.
D. Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 8,96 lit.
B. 13,44 lit.
C. 4,48 lit.
D. 6,72 lit.
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
A. MgO, Na2O, CaO, Ca.
B. Na2O, Ba, Ca, Fe.
C. Na, Na2O, Ba, Ca, K.
D. Mg, Na, Na2O, CaO.
A. CaO; K3PO4; Na2CO3.
B. Cả 5 chất.
C. Na2CO3, K3PO4.
D. Na2CO3; K3PO4; Na, CaO.
A. Al, CrO, CuO.
B. Al, Al2O3, CrO.
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, Zn(OH)2.
D. Al, Fe, CuO.
A. 27 gam.
B. 42,8 gam.
C. 41,2 gam.
D. 31,7 gam.
A. dd FeCl3; H2SO4 đặc, nguội; dd KOH.
B. Cl2; dd Ba(OH)2; dd HCl; O2.
C. H2; I2; dd HNO3 đặc, nguội; dd FeCl3.
D. dd Na2SO4, dd NaOH, Cl2.
A. CrO2.
B. Cr(OH)3.
C. Na2Cr2O7.
D. Na2CrO4.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. AgNO3, Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)3.
A. 5,4 gam.
B. 6,4 gam.
C. 11,2 gam.
D. 8,6 gam.
A. 1s22s22p63s23p63d9
B. 1s22s22p63s23p64s23d7.
C. 1s22s22p63s23p64s13d10.
D. 1s22s22p63s23p63d104s1.
A. X1, X4, X2.
B. X3, X4, X5.
C. X3, X2.
D. X1, X2, X3, X4.
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
B. Fe + CuSO4 dd → FeSO4 + Cu
C. Fe + 2HCldd → FeCl2 + H2
D. Fe + Cl2 → FeCl2
A. dd BaCl2.
B. dd AgNO3.
C. dd Ba(OH)2.
D. dd HCl.
A. Ca
B. Fe
C. Cu
D. Ag.
A. 6,72 lít.
B. 11,2 lít.
C. 8,96 lít.
D. 17,92 lít.
A. 0,746.
B. 0,448.
C. 1,792.
D. 0,672.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Fe, Mg, Zn.
B. Zn, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg.
D. Fe, Mg, Al.
A. Cr là kim loại lưỡng tính.
B. Cr hoạt động hóa học mạnh hơn Zn và Fe.
C. Cr tác dụng với HNO3 đặc, nguội giải phóng NO2.
D. Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội.
A. chất oxi hóa.
B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
C. chất khử.
D. không là chất khử hay oxi hóa.
A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.
A. Fe2+.
B. Cu2+.
C. Pb2+.
D. Cd2+.
A. Na+, K+
B. Ca2+, Mg2+
C. Cu2+, Fe2+
D. Al3+, Fe3+
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Mg(NO3)2
B. H2SO4 đặc nguội
C. BaCl2
D. NaOH
A. bọt khí bay ra
B. kết tủa trắng xuất hiện
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
D. bọt khí và kết tủa trắng
A. 1,6
B. 3,2
C. 2,4
D. 12,8
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 6,72
B. 11,2
C. 5,6
D. 7,84
A. 26,7.
B. 19,6
C. 25,0.
D. 12,5.
A. HNO3 (đặc, nguội)
B. HCl (loãng, nóng)
C. H2SO4 (đặc, nguội)
D. NaOH (loãng, nóng)
A. Zn
B. Ba
C. Ag
D. Na
A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn điện tốt
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2
D. Sắt (III) hidroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước
A. Oxi hóa kim loại thành ion kim loại
B. Khử kim loại thành ion kim loại
C. Khử ion kim loai thành kim loại
D. Oxi hóa kim loại thành kim loại
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 → CaO + CO2
D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
A. FeO, FeCl2
B. Fe, Fe2O3
C. Fe2O3, Fe2(SO4)3
D. Fe3O4, Fe(OH)2
A. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
B. Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2
C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
D. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH
A. K
B. Na
C. Li
D. Rb
A. MgCl2
B. NaOH
C. HCl
D. NaCl
A. Hematit đỏ
B. Manhetit
C. Criolit
D. Boxit
A. 4,2
B. 2,8
C. 8,4
D. 25,2
A. Cho K tác dụng với dung dịch CaCl2
B. Điện phân dung dịch CaCl2
C. Nhiệt phân CaCO3
D. Điện phân CaCl2 nóng chảy
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Y tan một phần và có hiện tượng sủi bọt khí
B. Y tan hết và không có hiện tượng sủi bọt khí
C. Y tan hết và có hiện tượng sủi bọt khí
D. Y tan một phần và không có hiện tượng sủi bọt khí.
A. dung dịch không màu chuyển sang màu xanh
B. dung dịch không màu chuyển sang màu hồng
C. dung dịch chuyển từ màu xanh thành màu hồng
D. dung dịch không đổi màu
A. 1,2
B. 1,8
C. 2,4
D. 2,2
A. Dung dịch A không làm đổi màu quỳ tím
B. Thêm HCl dư vào dung dịch A thu được 0,5 a mol kết tủa
C. Dung dịch A không phản ứng với dung dịch MgCl2
D. Sục CO2 dư vào dung dịch A thu được a mol kết tủa
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 6,72 lít
A. 0,11M
B. 0,12M
C. 0,20M
D. 0,10M
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Fe(OH)2 và Al(OH)3
B. Fe(OH)3 và Al(OH)3
C. Fe(OH)3
D. Fe(OH)2
A. 19,65%
B. 24,96%
C. 33,77%
D. 38,93%
A. 19,65%
B. 24,96%
C. 33,77%
D. 38,93%
A. 2,688
B. 3,36
C. 8,064
D. 2,016
A. HNO3.
B. KNO3.
C. K2SO4.
D. KOH.
A. Fe(OH)3.
B. FeCl3.
C. FeSO4.
D. Fe2O3.
A. valin.
B. anilin.
C. alanin.
D. glyxin.
A. CH3COONa.
B. C17H35COONa.
C. C15H31COONa.
D. C17H33COONa.
A. Buta-1,3-đien.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.
A. Zn.
B. Al.
C. Cu.
D. Na.
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H5OH.
A. Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3.
B. Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag.
C. 2Al + 3H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
A. K.
B. Na.
C. Ca.
D. Mg.
A. CO.
B. O2.
C. CO2.
D. N2.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A. 30.
B. 40.
C. 25.
D. 20.
A. Na.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Cr, K.
D. Na, Fe, K.
A. 6,4.
B. 12,8.
C. 16,0.
D. 9,6.
A. I, II và III.
B. II, III và IV.
C. I, III và IV.
D. I, II và IV.
A. 21,2 gam.
B. 5,3 gam
C. 15,9 gam.
D. 10,6 gam.
A. BaCl2.
B. AgNO3.
C. Ba(OH)2.
D. NaOH.
A. 42,12.
B. 16,20.
C. 48,60.
D. 32,40.
A. 26Fe (Ar) 4s13d7.
B. 26Fe2+ (Ar) 4s23d4.
C. 26Fe2+ (Ar) 3d44s2.
D. 26Fe3+ (Ar) 3d5.
A. Cu, Al, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, MgO.
D. Cu, Al2O3, Mg.
A. 6,24 gam.
B. 3,12 gam.
C. 6,5 gam.
D. 7,24 gam.
A. 1,344 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,136 lít.
D. 3,136 lít hoặc 1,344 lít.
A. 28 gam.
B. 26 gam.
C. 22 gam.
D. 24 gam.
A. Dung dịch Sn(NO3)2.
B. Dung dịch Hg(NO3)2.
C. Dung dịch Zn(NO3)2.
D. Dung dịch Pb(NO3)2.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. H2O.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
A. Ozon.
B. Dẫn xuất flo của hidrocacbon.
C. Cacbon đioxit.
D. Lưu huỳnh đioxit.
A. tàn đóm cháy dở và nước brom.
B. dung dịch Na2CO3 và nước brom.
C. tàn đóm, nước vôi trong và dung dịch K2CO3.
D. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.
A. 53,6%.
B. 40,8%.
C. 20,4%.
D. 40,0 %.
A. K, Rb.
B. Rb, Cs.
C. Li, Na.
D. Na, K.
A. 0,56 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,224 lít.
A. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
C. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
A. SiO2 và C.
B. MnO2 và CaO.
C. MnSiO3.
D. CaSiO3.
A. Chất thải CFC do con người gây ra.
B. Các hợp chất hữu cơ.
C. Sự thay đổi của khí hậu.
D. Chất thải CO2 .
A. CuSO4, MgCl2.
B. HCl, H2SO4 loãng.
C. FeCl2, KCl.
D. (HNO3, H2SO4) đặc nguội.
A. Bình bằng Ag bền trong không khí.
B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu.
C. Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh.
D. Ion Ag+ có khả năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù nồng độ rất nhỏ).
A. Sr, K.
B. Ca, Ba.
C. Na, Ba.
D. Be, Al.
A. FeCl3.
B. AlCl3.
C. FeCl2.
D. MgCl2.
A. 19,5 gam.
B. 24,0 gam.
C. 39,0 gam.
D. 21,5 gam.
A. (y - 3x) và (4x - y).
B. x và (y - x).
C. (3x - y) và (y - 2x).
D. (y - x) và (2x - y).
A. 27,18.
B. 33,60.
C. 27,40.
D. 32,45.
A. 0,15 và 0,05.
B. 0,1 và 0,05.
C. 0,1 và 0,1
D. 0,15 và 0,1.
A. 1,015 gam.
B. 0,520 gam.
C. 0,065 gam.
D. 0,560 gam.
A. nhận proton.
B. bị oxi hoá.
C. bị khử.
D. cho proton.
A. 1,2 lít.
B. 1,8 lít.
C. 2,4 lít.
D. 2 lít.
A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
B. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.
C. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.
D. dung dịch trong suốt.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. SO42-.
B. PO43-.
C. NO3-.
D. ClO4-.
A. Etylamin.
B. Axit axetic.
C. Metanol.
D. Etanol
A. CuSO4.
B. NaNO3.
C. H2SO4 loãng.
D. AgNO3.
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHSO4.
D. Na2SO4.
A. CaCO3.
B. K2CO3.
C. MgCl2.
D. CaSO4.
A. Axit axetic.
B. Glyxin.
C. Etilen.
D. Etanol.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 0,896.
B. 1,792.
C. 2,240.
D. 1,120.
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,2.
A. glucozơ và I2.
B. tinh bột và Br2.
C. tinh bột và I2.
D. glucozơ và Br2.
A. 8,4.
B. 2,8.
C. 11,2.
D. 5,6.
A. etilen.
B. axetilen.
C. etan.
D. metan.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2,688.
B. 4,032.
C. 1,344.
D. 2,240.
A. Etylamin là chất khí tan nhiều trong nước.
B. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Anilin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
A. 25,14.
B. 24,24.
C. 21,10.
D. 22,44.
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,25.
A. 36,72.
B. 31,92.
C. 35,60.
D. 40,40.
A. 1,2.
B. 0,6.
C. 1,6.
D. 0,8.
A. 49.
B. 22.
C. 77.
D. 52.
A. 35,97%.
B. 81,74%.
C. 30,25%.
D. 40,33%.
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Ag + Cu(NO3)2.
B. Zn + Fe(NO3)2.
C. Fe + Cu(NO3)2.
D. Cu + AgNO3.
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
A. có tính bazơ, tính oxi hoá và tính khử.
B. chỉ có tính oxi hoá.
C. chỉ có tính bazơ và tính oxi hoá.
D. chỉ có tính khử và oxi hoá.
A. Vonfam.
B. Đồng.
C. Sắt.
D. Crom.
A. Fe2O3.
B. Fe2O3 và Cr2O3.
C. CrO3.
D. FeO.
A. quỳ tím.
B. dung dịch CH3COOAg.
C. dung dịch BaCl2.
D. dung dịch NaOH.
A. 57,5.
B. 47,1.
C. 23,6.
D. 42,8.
A. 1,95 gam.
B. 1,17 gam.
C. 1,56 gam.
D. 0,39 gam.
A. ns2.
B. ns1np1.
C. ns1np2.
D. np2.
A. HCl.
B. NaOH.
C. KOH.
D. K2CO3.
A. 4,33 gam.
B. 5,08 gam.
C. 4,52 gam.
D. 3,25 gam.
A. Fe.
B. Zn.
C. Ba.
D. K.
A. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2.
B. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2.
C. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
D. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2.
A. Na+.
B. Rb+.
C. K+.
D. Li+.
A. xiđerit.
B. hematit đỏ.
C. hematit nâu
D. Manhetit.
A. 9,75g
B. 8,75g
C. 7,8g
D. 6,5g
A. 26,28%.
B. 17,65%.
C. 28,36%.
D. 29,41%.
A. Pb.
B. Zn.
C. Cu.
D. Sn.
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
A. Na2SO4, KOH.
B. KCl, NaNO3.
C. NaOH, HCl
D. NaCl, H2SO4.
A. 32,58.
B. 34,10.
C. 31,97.
D. 41,01.
A. 90%
B. 92%
C. 80%
D. 88%
A. Na2CO3 và Na3PO4.
B. Na2CO3 và Ca(OH)2.
C. Na2CO3 và HCl.
D. NaCl và Ca(OH)2.
A. dầu hỏa.
B. nước.
C. rượu etylic.
D. phenol lỏng.
A. 5,6
B. 8,40
C. 4,48
D. 6,72
A. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
B. Nhiệt phân CaCl2.
C. Điện phân dung dịch CaCl2.
D. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
A. 4,48
B. 0,672
C. 0,448
D. 6,72
A. Nhiệt phân Fe(NO3)2.
B. Cho Fe vào dung dịch HCl đặc dư.
C. Cho FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng.
D. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
A. quặng đôlômit.
B. quặng boxit.
C. quặng cromit
D. quặng pirit.
A. HCl , AlCl3
B. CuSO4 ,HCl.
C. CuSO4 ,ZnCl2
D. ZnCl2, FeCl3.
A. tính oxi hóa.
B. tính axit.
C. tính bazơ.
D. tính khử.
A. Đồng.
B. Nhôm.
C. Bạc.
D. Vàng.
A. KCl
B. LiCl
C. NaCl
D. RbCl
A. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
C. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.
D. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+.
A. 3,25% B. C.
B. 2,2%
C. 3,5%
D. 6,65%
A. 48,6 gam.
B. 13,5 gam.
C. 16,2 gam.
D. 21,6 gam.
A. 16,2
B. 43,5
C. 59,25
D. 24,6
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
D. Ni.
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
A. Na
B. Na2CO3
C. NaHSO3
D. NaNO3
A. 1,4 gam.
B. 5,6 gam.
C. 2,8 gam.
D. 11,2 gam.
A. 42,33%.
B. 37,78%.
C. 29,87%.
D. 33,12%.
A. 1,12 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 5,04 lít.
A. HCl.
B. NaOH
C. HNO3.
D. Fe2(SO4)3.
A. Cr, Fe, Al.
B. Al, Fe, Cu
C. Cr, Al, Mg.
D. Cr, Fe, Zn.
A. FeO, Fe2O3.
B. Fe(OH)2, FeO
C. Fe(NO3)2, FeCl3.
D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
A. Na+.
B. K+.
C. Cu2+.
D. Fe3+.
A. 3s23p1.
B. 3s2
C. 4s2.
D. 2s22p4.
A. 50,0.
B. 48,6
C. 35,4.
D. 47,3.
A. 25,9.
B. 91,8
C. 86,2.
D. 117,8.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK