Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021

Đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021

Câu hỏi 1 :

Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của nguyên tử 19K là

A. 1s22s22p63s23p6 4s1.

B. 1s22s22p43s1.

C. 1s22s22p53s1.

D. 1s22s22p53s2.

Câu hỏi 3 :

Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng?

A. Dung dịch NaHCO3 có pH < 7.

B. NaHCO3 là muối axit.

C. NaHCO3 bị phân huỷ bởi nhiệt.

D. Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính.

Câu hỏi 7 :

Dãy chất nào sau đây đều có thể tan trong nước ở điều kiện thường?

A. MgO, Na2O, CaO, Ca.

B. Na2O, Ba, Ca, Fe.

C. Na, Na2O, Ba, Ca, K.

D. Mg, Na, Na2O, CaO.

Câu hỏi 8 :

Có các hóa chất sau: HCl, CaO, K3PO4, Na2CO3, Na. Hóa chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2?

A. CaO; K3PO4; Na2CO3.

B. Cả 5 chất.

C. Na2CO3, K3PO4.

D. Na2CO3; K3PO4; Na, CaO.

Câu hỏi 11 :

Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit.

A. BaO.

B. MgO.

C. K2O.

D. Fe3O4.

Câu hỏi 12 :

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất tác dụng được với Al (dạng bột) ?

A. dd FeCl3; H2SO4 đặc, nguội; dd KOH.

B. Cl2; dd Ba(OH)2; dd HCl; O2.

C. H2; I2; dd HNO3 đặc, nguội; dd FeCl3.

D. dd Na2SO4, dd NaOH, Cl2.

Câu hỏi 13 :

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

A. CrO2.

B. Cr(OH)3.

C. Na2Cr2O7.

D. Na2CrO4.

Câu hỏi 16 :

Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm

A. AgNO3, Fe(NO3)2.

B. Fe(NO3)2.

C. Fe(NO3)3, AgNO3.

D. Fe(NO3)3.

Câu hỏi 18 :

Cho nguyên tử Cu (z = 29), cấu hình electron của ion Cu2+ là

A. 1s22s22p63s23p63d9

B. 1s22s22p63s23p64s23d7.

C. 1s22s22p63s23p64s13d10.

D. 1s22s22p63s23p63d104s1.

Câu hỏi 20 :

Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.

B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.

D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.

Câu hỏi 22 :

Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai?

A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4

B. Fe + CuSO4 dd → FeSO4 + Cu

C. Fe + 2HCldd → FeCl2 + H2

D. Fe + Cl2 → FeCl2

Câu hỏi 23 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 29 :

Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:

A. Fe, Mg, Zn.

B. Zn, Mg, Al.

C. Fe, Al, Mg.

D. Fe, Mg, Al.

Câu hỏi 30 :

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Cr là kim loại lưỡng tính.

B. Cr hoạt động hóa học mạnh hơn Zn và Fe.

C. Cr tác dụng với HNO3 đặc, nguội giải phóng NO2.

D. Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội.

Câu hỏi 31 :

Cho phản ứng hóa học sau: 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này FeO đóng vai trò là

A. chất oxi hóa.

B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.

C. chất khử.

D. không là chất khử hay oxi hóa.

Câu hỏi 32 :

Để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sulfuric loãng đun nóng là vì

A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh.

B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.

C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.

D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.

Câu hỏi 34 :

Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây?

A. Na+, K+

B. Ca2+, Mg2+  

C. Cu2+, Fe2+      

D. Al3+, Fe3+

Câu hỏi 36 :

Kim loại Al phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. Mg(NO3)2      

B. H2SO4 đặc nguội

C. BaCl2          

D. NaOH

Câu hỏi 37 :

Khi dẫn CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A. bọt khí bay ra

B. kết tủa trắng xuất hiện         

C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần

D. bọt khí và kết tủa trắng

Câu hỏi 42 :

Kim loại crom tan trong dung dịch

A. HNO3 (đặc, nguội)

B. HCl (loãng, nóng)

C. H2SO4 (đặc, nguội)

D. NaOH (loãng, nóng)

Câu hỏi 44 :

Phát biểu nào sau đây sai về hợp chất gang-thép?

A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang

B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn điện tốt

C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2

D. Sắt (III) hidroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước

Câu hỏi 45 :

Nguyên tắc điều chế kim loại là

A. Oxi hóa kim loại thành ion kim loại

B. Khử kim loại thành ion kim loại

C. Khử ion kim loai thành kim loại

D. Oxi hóa kim loại thành kim loại

Câu hỏi 47 :

Phương trình hóa học nào sau đây giải thích được câu tục ngữ: nước chảy đá mòn

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

C. CaCO3 → CaO + CO2

D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

Câu hỏi 48 :

Dãy gồm các chất chỉ có tính OXH là

A. FeO, FeCl2

B. Fe, Fe2O3

C. Fe2O3, Fe2(SO4)3

D. Fe3O4, Fe(OH)2

Câu hỏi 49 :

Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2

B. Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2

C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3

D. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH

Câu hỏi 52 :

Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là là Al2O3 ?

A. Hematit đỏ

B. Manhetit

C. Criolit

D. Boxit

Câu hỏi 54 :

Kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

A. Cho K tác dụng với dung dịch CaCl2

B. Điện phân dung dịch CaCl2

C. Nhiệt phân CaCO3

D. Điện phân CaCl2 nóng chảy

Câu hỏi 56 :

Cho luồng khí H2 dư đi qua hỗn hợp rắn X gồm CuO, FeO, MgO đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Chất Y tác dụng với dung dịch HCl dư thì thấy

A. Y tan một phần và có hiện tượng sủi bọt khí

B. Y tan hết và không có hiện tượng sủi bọt khí

C. Y tan hết và có hiện tượng sủi bọt khí

D. Y tan một phần và không có hiện tượng sủi bọt khí.

Câu hỏi 57 :

Phản ứng không tạo FeCl2 là

A. Fe + Cl2

B. Fe + HCl

C. Fe(OH)2 + HCl

D. Cu + FeCl3

Câu hỏi 58 :

Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp một thời gian, thu được dung dịch A. Cho vài giọt phenol phtalein vào dung dịch A, hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch không màu chuyển sang màu xanh

B. dung dịch không màu chuyển sang màu hồng

C. dung dịch chuyển từ màu xanh thành màu hồng

D. dung dịch không đổi màu

Câu hỏi 60 :

Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5 mol NaOH thu được dung dịch A. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Dung dịch A không làm đổi màu quỳ tím

B. Thêm HCl dư vào dung dịch A thu được 0,5 a mol kết tủa

C. Dung dịch A không phản ứng với dung dịch MgCl2

D. Sục CO2 dư vào dung dịch A thu được a mol kết tủa

Câu hỏi 65 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu hỏi 70 :

Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

A. Fe(OH)3.

B. FeCl3.

C. FeSO4.

D. Fe2O3.

Câu hỏi 71 :

Chất X có công thức phân tử H2N-CH(CH3)-COOH, tên gọi của X là

A. valin.

B. anilin.

C. alanin.

D. glyxin.

Câu hỏi 72 :

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NH4Cl.

B. K2SO4.

C. HCOOH.

D. NaNO3.

Câu hỏi 74 :

Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử?

A. Buta-1,3-đien.

B. Etilen.

C. Axetilen.

D. Benzen.

Câu hỏi 75 :

Thạch cao sống có công thức là gì?

A. CaSO4.2H2O.

B. CaSO4.

C. CaSO4.H2O.

D. CaCO3.

Câu hỏi 77 :

Thủy phân este HCOOCH2CH3, thu được ancol có công thức là

A. C3H7OH.

B. C2H5OH.

C. CH3OH.

D. C3H5OH.

Câu hỏi 78 :

Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3.

B. Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag.

C. 2Al + 3H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2.

D. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.

Câu hỏi 82 :

Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là

A. R2O3.

B. RO.

C. RO2.

D. R2O.

Câu hỏi 91 :

Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?

A. 26Fe (Ar) 4s13d7.

B. 26Fe2+ (Ar) 4s23d4.

C. 26Fe2+ (Ar) 3d44s2.

D. 26Fe3+ (Ar) 3d5.

Câu hỏi 96 :

Để làm sạch loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn,Sn,Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong:

A. Dung dịch Sn(NO3)2.

B. Dung dịch Hg(NO3)2.

C. Dung dịch Zn(NO3)2.

D. Dung dịch Pb(NO3)2.

Câu hỏi 97 :

Al2O3, Al(OH)3 bền trong:

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Ca(OH)2.

C. H2O.

D. Dung dịch Ba(OH)2.

Câu hỏi 98 :

Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

A. Ozon.

B. Dẫn xuất flo của hidrocacbon.

C. Cacbon đioxit.

D. Lưu huỳnh đioxit.

Câu hỏi 99 :

Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng

A. tàn đóm cháy dở và nước brom.

B. dung dịch Na2CO3 và nước brom.

C. tàn đóm, nước vôi trong và dung dịch K2CO3.

D. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.

Câu hỏi 103 :

Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng:

A. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.

B. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.

C. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.

D. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.

Câu hỏi 104 :

Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất:

A. SiO2 và C.

B. MnO2 và CaO.

C. MnSiO3.

D. CaSiO3.

Câu hỏi 106 :

Al có thể tan được trong nhóm các dung dịch nào sau:

A. CuSO4, MgCl2.

B. HCl, H2SO4 loãng.

C. FeCl2, KCl.

D. (HNO3, H2SO4) đặc nguội.

Câu hỏi 107 :

Người Mông Cổ rất thích dùng bình bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng Ag bảo quản được sữa ngựa lâu không bị hỏng là do:

A. Bình bằng Ag bền trong không khí.

B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu.

C. Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh.

D. Ion Ag+ có khả năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù nồng độ rất nhỏ).

Câu hỏi 108 :

Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là:

A. Sr, K.

B. Ca, Ba.

C. Na, Ba.

D. Be, Al.

Câu hỏi 109 :

Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?

A. FeCl3.

B. AlCl3.

C. FeCl2.

D. MgCl2.

Câu hỏi 111 :

Để nhận biết ion Ba2+ không dùng ion:

A. SO42-.

B. CrO42-.

C. Cr2O72-.

D. S2-.

Câu hỏi 116 :

Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

A. nhận proton.

B. bị oxi hoá.

C. bị khử.

D. cho proton.

Câu hỏi 118 :

Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được:

A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.

B. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.

C. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.

D. dung dịch trong suốt.

Câu hỏi 120 :

Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?

A. SO42-.

B. PO43-.

C. NO3-.

D. ClO4-.

Câu hỏi 121 :

Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?

A. Etylamin.

B. Axit axetic.

C. Metanol.

D. Etanol

Câu hỏi 124 :

Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là

A. 6

B. 12

C. 11

D. 12

Câu hỏi 125 :

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3.

B. Na2CO3.

C. NaOH.

D. Fe(OH)2.

Câu hỏi 127 :

Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng?

A. Axit axetic.

B. Glyxin.

C. Etilen.

D. Etanol.

Câu hỏi 136 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về amin?

A. Etylamin là chất khí tan nhiều trong nước.

B. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

C. Anilin không làm đổi màu quỳ tím.

D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

Câu hỏi 139 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu hỏi 142 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu hỏi 145 :

Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

B. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.

D. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.

Câu hỏi 147 :

Cặp chất không xảy ra phản ứng là gì?

A. Ag + Cu(NO3)2.

B. Zn + Fe(NO3)2.

C. Fe + Cu(NO3)2.

D. Cu + AgNO3.

Câu hỏi 149 :

Sắt (II) oxit là hợp chất

A. có tính bazơ, tính oxi hoá và tính khử.

B. chỉ có tính oxi hoá.

C. chỉ có tính bazơ và tính oxi hoá.

D. chỉ có tính khử và oxi hoá.

Câu hỏi 152 :

Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch đó là

A. quỳ tím.

B. dung dịch CH3COOAg.

C. dung dịch BaCl2.

D. dung dịch NaOH.

Câu hỏi 159 :

Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện?

A. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2.

B. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2.

C. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.

D. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2.

Câu hỏi 160 :

Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là

A. Na+.

B. Rb+.

C. K+.

D. Li+.

Câu hỏi 161 :

Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

A. xiđerit. 

B. hematit đỏ.

C. hematit nâu 

D. Manhetit.

Câu hỏi 162 :

Cấu hình electron của Fe là

A. [Ar]3d64s2.

B. [Ar] 4s23d6.

C. [Ar]3d6.

D. [Ar]3d5

Câu hỏi 163 :

Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm

A. IIIA.

B. IA.

C. IIA.

D. IVA.

Câu hỏi 167 :

Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng.

B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện.

D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

Câu hỏi 168 :

Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch

A. Na2SO4, KOH.

B. KCl, NaNO3.

C. NaOH, HCl

D. NaCl, H2SO4.

Câu hỏi 171 :

Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Na2CO3 và Na3PO4.

B. Na2CO3 và Ca(OH)2.

C. Na2CO3 và HCl.

D. NaCl và Ca(OH)2.

Câu hỏi 172 :

Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. dầu hỏa.

B. nước.

C. rượu etylic.

D. phenol lỏng.

Câu hỏi 174 :

Cho các thí nghiệm sau:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 175 :

Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là

A. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2

B. Nhiệt phân CaCl2.

C. Điện phân dung dịch CaCl2.

D. Điện phân CaCl2 nóng chảy.

Câu hỏi 177 :

Trường hợp nào sau đây không tạo thành hợp chất Fe(III)

A. Nhiệt phân Fe(NO3)2.

B. Cho Fe vào dung dịch HCl đặc dư.

C. Cho FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng.

D. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.

Câu hỏi 178 :

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng đôlômit.

B. quặng boxit.

C. quặng cromit

D. quặng pirit.

Câu hỏi 179 :

Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A. HCl , AlCl3

B. CuSO4 ,HCl.

C. CuSO4 ,ZnCl2

D. ZnCl2, FeCl3.

Câu hỏi 180 :

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hóa.

B. tính axit.

C. tính bazơ.

D. tính khử.

Câu hỏi 181 :

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất.

A. Đồng.

B. Nhôm.

C. Bạc.

D. Vàng.

Câu hỏi 183 :

Cho phương trình hóa học sau:

A. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.

B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.

C. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.

D. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+.

Câu hỏi 186 :

Kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Na.

B. Mg.

C. Al.

D. Fe.

Câu hỏi 194 :

Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch

A. HCl.       

B. NaOH

C. HNO3.           

D. Fe2(SO4)3.

Câu hỏi 195 :

Các kim loại bị thụ động hoá với HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội là

A. Cr, Fe, Al.      

B. Al, Fe, Cu

C. Cr, Al, Mg.       

D. Cr, Fe, Zn.

Câu hỏi 196 :

Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là

A. FeO, Fe2O3.      

B. Fe(OH)2, FeO

C. Fe(NO3)2, FeCl3.       

D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.

Câu hỏi 198 :

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại Mg (Z = 12) là

A. 3s23p1.     

B. 3s2

C. 4s2.       

D. 2s22p4.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK