Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm - Phần 11

Trắc nghiệm lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm - Phần 11

Câu hỏi 1 :

Al, $A l_{2} O_{3}, A l(O H)_{3}$ đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có tính chất lưỡng tính là

A. $Al$ và $Al ( OH )_{3}$

B. $Al$ và $Al _{2} O _{3}$

C. $Al , Al _{2} O _{3}$ và $Al ( OH )_{3}$

D. $Al _{2} O _{3}, Al ( OH )_{3}$

Câu hỏi 2 :

Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với $Fe _{3} O _{4}$ nung nóng

B. Al tác dụng với CuO nung nóng

C. Al tác dụng với $Fe _{2} O _{3}$ nung nóng

D. Al tác dụng với axit $H _{2} SO _{4}$ đặc, nóng

Câu hỏi 3 :

Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dd NaCl, không có màng ngăn điện cực

B. điện phân dd $NaNO _{3}$, không có màng ngăn điện cực

C. điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực

D. điện phân NaCl nóng chảy

Câu hỏi 7 :

Kim loại tan được trong dung dịch NaOH là:

A. Fe

B. Cr

C. Mg

D. Zn

Câu hỏi 8 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thành phần chính của quặng manhetit là $Fe _{3} O _{4}$

B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí $H _{2}$

C. Cho Na vào dung dịch $CuSO _{4}$ thu được kim loại Cu

D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

Câu hỏi 10 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

B. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs

C. Tất cả kim loại kiềm đều phản ứng với $H _{2} O$ để tạo ra dung dịch kiềm

D. Kim loại Na được dùng để làm tế bào quang điện

Câu hỏi 11 :

Chọn phát biểu đúng:

A. Thành phần chính của quặng đolomit là $CaCO _{3}$ và $MgCO _{3}$

B. Có thể dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời

C. Dung dịch $NaHCO _{3}$ làm mềm nước cứng vĩnh cửu

D. Thạch cao sống có thành phần chính là $CaSO _{4} \cdot H _{2} O$

Câu hỏi 13 :

Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?

A. HCl

B. $Ba ( OH )_{2}$

C. $H _{2} SO _{4}$

D. $NaOH$

Câu hỏi 14 :

Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. HCl đặc nguội

B. $HNO _{3}$ đặc, nguội

C. NaOH

D. $CuSO _{4}$

Câu hỏi 18 :

Để điều chế Mg, Ca...người ta điện phân nóng chảy các muối $MgCl _{2}, CaCl _{2} \ldots$Tại sao điều chế Al người ta không điện phân muối $AlCl _{3}$ mà điện phân nóng chảy $Al _{2} O _{3}$:

A. Vì ở nhiệt độ cao $AlCl _{3}$ bị thăng hoa (bốc hơi).

B. $AlCl _{3}$ rất đắt

C. $AlCl _{3}$ không có sẵn như $Al _{2} O _{3}$

D. Chi phí điện phân $AlCl _{3}$ cao hơn điện phân $Al _{2} O _{3}$

Câu hỏi 20 :

Chất nào sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng?

A. $MgO$

B. CuO

C. $Fe _{2} O _{3}$

D. $Al _{2} O _{3}$

Câu hỏi 21 :

Loại đá nào sau đây không chứa $CaCO _{3}$?

A. Đá vôi

B. Thạch cao

C. Đá hoa cương

D. Đá phấn

Câu hỏi 23 :

Chọn câu sai :

A. Dung dịch $NaHCO _{3}$ trong nước có phản ứng kiềm mạnh

B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp

C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện

D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại

Câu hỏi 24 :

Hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột?

A. $CaSO _{4} .2 H _{2} O$

B. $CaSO _{4} \cdot H _{2} O$

C. CaSO $_{4}$

D. $MgSO _{4} \cdot H _{2} O$

Câu hỏi 25 :

Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và $NaHCO _{3}$ là

A. $C _{6} H _{5} OH$

B. $HOC _{2} H _{4} OH$

C. $HCOOH$

D. $C _{6} H _{5} CH _{2} OH$

Câu hỏi 26 :

Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là

A. $4 AgNO _{3}+2 H _{2} O \stackrel{\text { dpnc }}{\longrightarrow} 4 Ag + O _{2}+4 HNO _{3}$

B. $2 CuSO _{4}+2 H _{2} O \quad \stackrel{\text { dpac }}{\longrightarrow} 2 Cu + O _{2}+2 H _{2} SO _{4}$

C. $2 NaCl \stackrel{\text { dpnc }}{\longrightarrow} \quad 2 Na + Cl _{2}$

D. $4 NaOH \quad \stackrel{\text { dpnc }}{\longrightarrow} \quad 4 Na +2 H _{2} O$

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK