A. 1,0M.
B. 0,5M.
C. 0,75M.
D. 1,25M.
A. 21,6.
B. 15,12.
C. 25,92.
D. 30,24.
A. 1 : 1.
B. 3 : 5.
C. 1 : 2.
D. 2 : 1.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Saccarozơ, glucozơ, metylamin.
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etylamin.
D. Saccarozơ, glucozơ, anilin.
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 3,36.
D. 2,24.
A. 0,10.
B. 0,15.
C. 0,20.
D. 0,05.
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C3H6.
D. C2H4.
A. 2,0.
B. 2,5.
C. 3,0.
D. 3,5.
A. 1,68 gam.
B. 2,80 gam.
C. 1,12 gam.
D. 2,24 gam
A. 27,58 gam.
B. 31,52 gam.
C. 29,55 gam.
D. 35,46 gam.
A. NaHCO3, Ca(OH)2.
B. NaOH, Na2CO3.
C. Na2CO3, NaOH.
D. Ca(OH)2, NaHCO3.
A. 61,56.
B. 64,44.
C. 58,68.
D. 69,48.
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
A. Mg.
B. Cu.
C. Ba.
D. Zn.
A. Đồng.
B. Bạc.
C. Sắt.
D. Sắt tây.
A. 3s2.
B. 3s23p1.
C. 3s1.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. 7,66 gam.
B. 7,78 gam.
C. 8,25 gam.
D. 7,72 gam.
A. 28,2 gam.
B. 22,8 gam.
C. 14,1 gam.
D. 11,4 gam.
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ag
A. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
B. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+.
C. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+.
D. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
A. Ni + Fe2+ → Ni2+ + Fe.
B. Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu.
C. Pb + 2Ag+ → Pb2+ + 2Ag.
D. Fe + Pb2+ → Fe2+ + Pb.
A. Oxi hóa H2O.
B. Khử Cu2+
C. Khử H2O
D. Oxi hóa Cu
A. Na+ < Mn2+ < Al3+ < Fe3+ < Cu2+.
B. Na+ < Al3+ < Mn2+ < Cu2+ < Fe3+.
C. Na+ < Al3+ D. Na+ < Al3+ < Fe3+ < Mn2+ < Cu2+.
A. Trong quá trình điện phân dung dịch, khối lượng dung dịch luôn giảm.
B. Trong quá trình điện phân dung dịch, ở catot luôn xảy ra quá trình khử.
C. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn), pH của dung dịch tăng.
D. Trong quá trình điện phân dung dịch, catot luôn thu được kim loại.
A. (2), (4), (6).
B. (1), (3), (6).
C. (2), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
A. Na+, Al3+ , SO42-, NO3- .
B. Na+, SO42-, Cl-, Al3+.
C. Na+, Al3, Cl-, NO3-.
D. Al3+ , Cu2+, Cl-, NO3-.
A. CuSO4;Na2SO4.
B. CuSO4; NaCl.
C. Na2SO4.
D. H2SO4; Na2SO4.
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4
B. Đốt dây thép (hợp kim sắt-cacbon) trong bình khí oxi.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4).
D. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm
A. Zn
B. Sn
C. Cu
D. Na
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất.
B. 3 đơn chất.
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
A. 98,20.
B. 97,20.
C. 98,75.
D. 91,00.
A. 50,30.
B. 30,50.
C. 88,70.
D. 46,46.
A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Pb
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Metan.
B. Buta-1,3-đien.
C. Etilen.
D. Axetilen.
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ olon.
A. 7,57.
B. 8,85.
C. 7,75.
D. 5,48.
A. (4), (2), (1), (3).
B. (1), (4), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (4), (2), (3), (1).
A. 82,4.
B. 97,6.
C. 80,6.
D. 88,6.
A. 58,52.
B. 93,83.
C. 51,48.
D. 44,44.
A. 0,75.
B. 0,50.
C. 0,80.
D. 0,65.
A. 97,2.
B. 64,8.
C. 108.
D. 86,4.
A. 38,43.
B. 35,19.
C. 41,13.
D. 40,43.
A. 45,20%.
B. 42,65%.
C. 62,10%.
D. 50,40%.
A. thạch cao sống.
B. thạch cao nung.
C. boxit.
D. đá vôi.
A. Al.
B. Ag.
C. Cr.
D. Fe.
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6.
A. Al3+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Fe2+.
A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.
A. màu cam.
B. màu vàng.
C. màu hồng.
D. màu xanh.
A. 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O.
B. 2KOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2KCl.
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
D. NaOH + NH4NO3 → NaNO3 + NH3 + H2O.
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
A. NaHCO3.
B. HCl.
C. Na3PO4.
D. H2SO4.
A. Protein.
B. Polisaccarit.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Poli(vinyl clorua).
A. Al, Ag và Zn(NO3)2.
B. Zn, Ag và Zn(NO3)2.
C. Al, Ag và Al(NO3)3.
D. Zn, Ag và Al(NO3)3.
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Zn.
A. H2NCH2COOH.
B. CH3CH2CH(NH2)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. Protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.
C. Protein là cơ sở tạo nên sự sống.
D. Protein có phản ứng màu biure.
A. HCOOCH=CHCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOC(CH3)=CH2.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC10H17.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC10H17.
A. Anilin và HCl.
B. Etyl axetat và nước cất.
C. Axit axetic và etanol.
D. Natri axetat và etanol.
A. 1,68.
B. 6,72.
C. 13,44.
D. 3,36.
A. 0,4 lít.
B. 0,3 lít.
C. 0,1 lít.
D. 0,2 lít.
A. 12,65 gam.
B. 11,95 gam.
C. 13 gam.
D. 13,35 gam.
A. 15,00 lít.
B. 1,439 lít.
C. 24,39 lít.
D. 12,952 lít.
A. C4H8O2 và C5H10O2.
B. C2H4O2 và C3H6O2.
C. C4H8O2 và C3H6O2.
D. C2H4O2 và C5H10O2.
A. 13,4.
B. 17,4.
C. 17,2.
D. 16,2.
A. 0,23 lít.
B. 0,2 lít.
C. 0,4 lít.
D. 0,1 lít.
A. 432 kg.
B. 324 kg.
C. 405 kg.
D. 648 kg.
A. 118 đvC.
B. 44 đvC.
C. 58 đvC.
D. 82 đvC.
A. 54,0.
B. 40,5.
C. 67,5.
D. 47,25.
A. 23,76 gam.
B. 26,4 gam.
C. 21,12 gam.
D. 22 gam.
A. C2H4O2.
B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C3H6O2.
A. Đun nóng Z với hỗn hợp rắn NaOH và CaO, thu được ankan.
B. Nhiệt độ sôi của Y cao hơn nhiệt độ sôi của Z và T.
C. Đun nóng Y với dung dịch H2SO4 đặc 170oC, thu được anken.
D. Từ Y có thể điều chế trực tiếp axit axetic bằng một phản ứng hóa học.
A. 71.
B. 52.
C. 68.
D. 77.
A. 0,72.
B. 0,69.
C. 0,65.
D. 0,67.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. ZnCl2.
B. FeCl3.
C. H2SO4 loãng, nguội.
D. AgNO3.
A. KCl.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. NaCrO2.
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.
B. Fe(NO3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.
D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
A. 33,12.
B. 66,24.
C. 72,00.
D. 36,00.
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. (HCOO)2C2H4.
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. tristearin.
A. 54,6.
B. 27,3.
C. 23,4.
D. 10,4.
A. Ca(OH)2.
B. NH3.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
B. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
C. Để thanh thép đã được phủ sơn kín trong không khí khô.
D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al, MgO.
D. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
A. Axit amino axetic.
B. Metylamin.
C. Axit glutamic.
D. Lysin.
A. Na.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
A. 7,84.
B. 2,94.
C. 3,92.
D. 1,96.
A. Saccarozơ và glucozơ.
B. Glucozơ và sobitol.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Saccarozơ và sobitol.
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. 2,7 gam.
B. 4,0 gam.
C. 8,0 gam.
D. 6,0 gam.
A. vàng.
B. tím.
C. đỏ.
D. trắng.
A. 18,15.
B. 14,35.
C. 15,75.
D. 19,75.
A. Zn.
B. Ca.
C. Fe.
D. Mg.
A. 18,15.
B. 14,35.
C. 15,75.
D. 19,75.
A. Zn.
B. Ca.
C. Fe.
D. Mg.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Metan.
B. Buta-1,3-đien.
C. Etilen.
D. Axetilen.
A. 7,57.
B. 8,85.
C. 7,75.
D. 5,48.
A. (4), (2), (1), (3).
B. (1), (4), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (4), (2), (3), (1).
A. 82,4.
B. 97,6.
C. 80,6.
D. 88,6.
A. 0,24.
B. 0,20.
C. 0,18.
D. 0,36.
A. 58,52.
B. 93,83.
C. 51,48.
D. 44,44.
A. 45,20%.
B. 42,65%.
C. 62,10%.
D. 50,40%.
A. 0,75.
B. 0,50.
C. 0,80.
D. 0,65.
A. 38,43.
B. 35,19.
C. 41,13.
D. 40,43.
A. 97,2.
B. 64,8.
C. 108.
D. 86,4.
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
A. Dầu luyn.
B. Dầu lạc (đậu phộng).
C. Dầu dừa.
D. Dầu vừng (mè).
A. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
B. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen.
C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
D. Metylamin, đimetylamin, etylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
A. C6H5NH2 là alanin.
B. CH3CH2CH2NH2 là n-propylamin.
C. CH3CH(CH3)NH2 là isopropylamin.
D. CH3NHCH3 là đimetylamin.
A. C17H31COOH và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH.
D. C15H31COOH và etanol.
A. glucozo.
B. saccarozo.
C. tinh bột.
D. xenlulozo.
A. Tinh bột.
B. Saccarozo.
C. Xenlulozo.
D. Glucozo.
A. Lysin.
B. Valin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
A. Y, Z, H.
B. X, Y, Z.
C. X, Z, H.
D. Y, T, H.
A. 68.
B. 46.
C. 45.
D. 85.
A. có khả năng nhường proton.
B. phản ứng được với dung dịch axit.
C. trên nguyên tử N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+.
D. xuất phát từ amoniac.
A. metyl axetat.
B. etyl propionat.
C. metyl fomat.
D. metyl acrylat.
A. Tinh bột và xenlulozo
B. Fructozo và glucozo
C. Metyl fomat và axit axetic
D. Mantozo và saccarozo
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Saccarozơ có phản ứng tráng gương.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
A. Cu(OH)2.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch NaCl.
A. Axit oleic và axit stearic.
B. Axit linoleic và axit stearic.
C. Axit panmitic; axit oleic.
D. Axit linoleic và axit oleic.
A. HCOOC2H5.
B. HOC2H4CHO.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOCH3.
A. CuO.
B. Fe(OH)2
C. CaCO3.
D. Fe2O3.
A. Vonfam.
B. Đồng
C. Sắt.
D. Crom.
A. trắng xanh, sau đó chuyển nâu đỏ.
B. keo trắng, sau đó tan dần.
C. keo trắng không tan.
D. nâu đỏ.
A. \({H_2}O.\)
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch \(B{r_2}.\)
D. dung dịch NaOH.
A. \({{K_2}C{r_2}{O_7},{\mkern 1mu} CrO}\)
B. \({C{r_2}{O_3},{\mkern 1mu} C{r_2}{S_3}}\)
C. \({{H_2}Cr{O_4},{\mkern 1mu} Cr{{(OH)}_3}}\)
D. \({CrO,{\mkern 1mu} Cr{{(N{O_3})}_3}}\)
A. Có màu đỏ thẫm.
B. Có tính khử mạnh.
C. Không phản ứng với bột nhôm đốt nóng.
D. Là sản phẩm nhiệt phân \(Cr{(OH)_2}\) trong không khí.
A. \({C{r_2}{O_3}}\)
B. \({Cr}\)
C. \({Cr{{(OH)}_3}}\)
D. \({Cr{O_3}}\)
A. 0,065 gam.
B. 0,520 gam.
C. 0,560 gam.
D. 1,015 gam.
A. băng tan ở hai cực.
B. hoạt động bất thường của núi lửa.
C. khí thải làm tăng nồng độ \(C{O_2}\) trong khí quyển.
D. bão từ Mặt Trời..
A. tính độc của phân tử \({C_6}{H_6}C{l_6}\).
B. bản thân clo là một khí đọc.
C. dung môi pha thuốc trừ sâu là một chất độc.
D. cả ba nguyên nhân trên.
A. khí cacbon oxit (CO).
B. bồ hóng (mồ hóng, C).
C. nito đioxit \((N{O_2}).\)
D. hiđro clorua (HCl).
A. Dung dịch \(N{H_3}\) đặc.
B. Dung dịch \(Ca{(OH)_2}.\)
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch NaOH loãng.
A. nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại.
B. nó ngăn ngừa khí oxi thoát khỏi Trái Đất.
C. nó phản ứng với tia gamma từ ngoài không gian để tạo khí freon.
D. nó làm cho Trái Đất ấm hơn.
A. 9,5 mol.
B. 8,0 mol.
C. 7,5 mol
D. 6,0 mol.
A. 1530 tấn.
B. 1420 tấn.
C. 1460 tấn.
D. 1250 tấn.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. ZnCl2.
B. FeCl3.
C. H2SO4 loãng, nguội.
D. AgNO3.
A. KCl.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. NaCrO2.
A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.
B. Fe(NO3)3 + 2KI → Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.
D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
A. 33,12.
B. 66,24.
C. 72,00.
D. 36,00.
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. (HCOO)2C2H4.
A. Kali nitrat.
B. Photpho.
C. Lưu huỳnh.
D. Đá vôi.
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. tristearin.
A. Ca(OH)2.
B. NH3.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
A. 54,6.
B. 27,3.
C. 23,4.
D. 10,4.
A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
B. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
C. Để thanh thép đã được phủ sơn kín trong không khí khô.
D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al, MgO.
D. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
A. Axit amino axetic.
B. Metylamin.
C. Axit glutamic.
D. Lysin.
A. Na.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
A. Saccarozơ và glucozơ.
B. Glucozơ và sobitol.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Saccarozơ và sobitol.
A. 7,84.
B. 2,94.
C. 3,92.
D. 1,96.
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. 2,7 gam.
B. 4,0 gam.
C. 8,0 gam.
D. 6,0 gam.
A. vàng.
B. tím.
C. đỏ.
D. trắng.
A. 26,60%
B. 33,25%
C. 19,95%
D. 16,62%
A. HCl.
B. NaOH
C. HNO3.
D. Fe2(SO4)3.
A. Cr, Fe, Al.
B. Al, Fe, Cu
C. Cr, Al, Mg.
D. Cr, Fe, Zn.
A. FeO, Fe2O3.
B. Fe(OH)2, FeO
C. Fe(NO3)2, FeCl3.
D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
A. Na+.
B. K+.
C. Cu2+.
D. Fe3+.
A. 3s23p1.
B. 3s2
C. 4s2.
D. 2s22p4.
A. 50,0.
B. 48,6
C. 35,4.
D. 47,3.
A. 25,9.
B. 91,8
C. 86,2.
D. 117,8.
A. 26,7.
B. 19,6
C. 25,0.
D. 12,5.
A. NaNO3.
B. KNO3
C. Na2CO3.
D. HNO3.
A. Mg, Fe, Al.
B. Fe, Al, Mg
C. Al, Mg, Fe.
D. Fe, Mg, Al.
A. 0,5.
B. 1,5
C. 0,7.
D. 1,7.
A. cả hai đều bị ăn mòn như nhau
B. kim loại bị ăn mòn trước là sắt.
C. kim loại bị ăn mòn trước là thiếc
D. không kim loại nào bị ăn mòn.
A. ZnCl2 và FeCl3.
B. CuSO4 và ZnCl2
C. HCl và AlCl3.
D. CuSO4 và HCl.
A. 500.
B. 720
C. 600.
D. 480.
A. K+.
B. Fe2+
C. Ag+.
D. Cu2+.
A. Mg và FeO.
B. MgO và Fe2O3
C. MgO và FeO.
D. Mg và Fe.
A. Quặng hematit có thành phần chính là Fe3O4.
B. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
C. Thành phần % khối lượng cacbon trong gang là từ 2 – 5%.
D. Thép không gỉ có chứa Cr và Ni.
A. 11,93 gam.
B. 10,20 gam
C. 15,30 gam.
D. 13,95 gam.
A. Fe3O4 + HCl.
B. FeCO3 + HNO3
C. FeO + HNO3.
D. Fe(OH)3 + H2SO4.
A. Ca(OH)2.
B. NaOH
C. Ba(OH)2.
D. KOH.
A. Pb.
B. Ag
C. Zn.
D. Cu.
A. chỉ có kết tủa keo trắng
B. không có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
A. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn
B. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D. Điện phân KCl nóng chảy.
A. Hợp chất KAl(SO4)2.12H2O dùng làm trong nước được gọi là phèn chua.
B. Ruby và saphia có thành phần hóa học chủ yếu là Al2O3.
C. Nước cứng là nước có chứa các cation Ca2+ và Mg2+.
D. Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột... có công thức là CaSO4.H2O.
A. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O
B. Cu2+, H+, Fe3+, H2O.
C. Fe3+, Cu2+, H+, H2O
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O.
A. 13gam.
B. 3,25gam
C. 6,5gam.
D. 8,7gam.
A. CO2.
B. H2
C. HCl.
D. O2.
A. Na
B. Be
C. K
D. Ba
A. CuO.
B. Na2O
C. MgO.
D. Al2O3.
A. HCl.
B. NaOH
C. Na2CO3.
D. Ca(OH)2.
A. 36,16.
B. 46,40
C. 34,88.
D. 59,20.
A. Rb
B. Cs
C. Na
D. Li
A. 1,12.
B. 2,24
C. 4,48.
D. 3,36.
A. 51,92% và 48,08%
B. 49,12% và 50,88%
C. 30% và 70%
D. 50% và 50%
A. Fe(NO3)2.
B. AgNO3.
C. KNO3
D. Al(NO3)3.
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Buta-1,3-đien.
A. CH3COOH.
B. CH3OH.
C. C2H5OH
D. CH3COONH4.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
B. NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O
C. H2SO4 + Na2SO3 → SO2 + Na2SO4 + H2O
D. CH3COONa + NaOH → Na2CO3 + CH4
A. Hg.
B. Cs.
C. Al.
D. Li.
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. FeS2
D. FeCO3
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl (to).
B. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch KOH loãng.
C. Cho Zn vào dung dịch Cr2(SO4)3.
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
A. C2H5OH (ancol etylic).
B. CH3COOH (axit axetic).
C. Al(OH)3.
D. HNO3.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Anilin.
B. Phenylamin.
C. Benzenamin.
D. Benzylamin
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 57
B. 89
C. 75
D. 117
A. Số nguyên tử C, H, O trong phân tử chất béo đều là số nguyên, chẵn.
B. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. Dầu ăn và dầu nhớt động cơ có cùng thành phần nguyên tố.
A. 2,4
B. 3,6
C. 3,0
D. 6,0
A. 0,75
B. 0,25
C. 0,35
D. 0,30
A. Là các chất rắn, dễ tan trong nước
B. Tham gia phản ứng tráng bạc
C. Bị thủy phân trong môi trường axit
D. Trong phân tử có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH)
A. 0,5
B. 1,0
C. 0,8
D. 0,4
A. 3,06.
B. 3,24.
C. 2,88.
D. 2,79.
A. Fe2(SO4)3 và CrCl3
B. Fe2(SO4)3 và K2CrO4
C. FeSO4 và K2Cr2O7
D. FeSO4 và K2CrO4
A. Từ axetanđehit điều chế trực tiếp ra X và Y.
B. Nhiệt độ sôi của Y lớn hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Trong sơ đồ trên có 1 phản ứng sản phẩm có H2O.
D. Muối Z có đồng phân là amino axit.
A. Các kim loại Al, Cr, Fe đều bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội.
B. Trong công nghiệp, các kim loại Al, Cu, Zn đều được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng.
C. Các kim loại Al, Fe, Cr khi phản ứng với khí clo đều thu được muối có công thức dạng RCl3.
D. Các kim loại Fe, Cu, Mg đều có thể tan hoàn toàn trong dung dịch FeCl3 dư.
A. 2
B. 6
C. 4
D. 3
A. 12,8
B. 9,6
C. 32,0
D. 16,0
A. Phenol, ancol etylic, anilin
B. Phenol, anilin, ancol etylic
C. Anilin, phenol, ancol etylic
D. Ancol etylic, anilin, phenol
A. 20,750
B. 21,425
C. 31,150
D. 21,800
A. 127,40
B. 83,22
C. 65,53
D. 117,70
A. 127,40
B. 83,22
C. 65,53
D. 117,70
A. 420
B. 480
C. 960
D. 840
A. 0,1 và 16,6
B. 0,12 và 24,4
C. 0,2 và 16,8
D. 0,05 và 6,7
A. 23160
B. 27020
C. 19300
D. 28950
A. CH3CH2COOCH3
B. CH2 =CHCOOCH3
C. CH3COOCH2CH3
D. C2H3COOC2H5
A. Phần trăm khối lượng X trong P bằng 17,34%.
B. X, Y, Z đều là các axit no.
C. Số nguyên tử C trong phân tử Z, X, Y tương ứng tăng dần.
D. Thực hiện phản ứng este hóa 2m gam hỗn hợp P với metanol dư (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được 56,76 gam hỗn hợp các este (Giả sử các phản ứng este hóa đều đạt hiệu suất 100%).
A. Fe(NO3)2
B. Fe2(SO4)3
C. Fe(NO3)3
D. Fe2O3
A. AgNO3
B. FeCl3
C. HCl
D. Cu(NO3)2
A. 20
B. 10
C. 30
D. 25
A. Cu
B. Na
C. Mg
D. Ba
A. AlCl3
B. KCl
C. BaCl2
D. MgCl2
A. Na+, K+
B. Mg2+, Ca2+
C. HCO3-, SO42-
D. Cl-, HCO3-
A. Nhiệt luyện
B. Thủy luyện
C. Điện phân dung dịch
D. Điện phân nóng chảy
A. Na2O
B. Fe3O4
C. CaO
D. Al2O3
A. H2S
B. AgNO3
C. NaOH
D. NaCl
A. 4s1
B. 3d1
C. 2s1
D. 3s1
A. MgSO4
B. FeSO4
C. Na2SO4
D. Ca(HCO3)2
A. 0,336
B. 0,224
C. 0,112
D. 0,448
A. 6,40
B. 3,2
C. 10,24
D. 5,12
A. FeCl3
B. Zn(NO3)2
C. AgNO3
D. CuCl2
A. Na
B. Zn
C. Ba
D. K
A. Fe
B. K
C. Ca
D. Ba
A. KOH và H2
B. K2O và H2
C. KOH và O2
D. K2O vào O2
A. oxi hóa – khử
B. trung hòa
C. trùng hợp
D. trao đổi ion
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. KNO3
B. NaCl
C. NaNO3
D. HCl
A. HCl
B. HNO3 đặc nóng
C. CuSO4
D. H2SO4 đặc nóng
A. 4,2
B. 8,4
C. 2,8
D. 5,6
A. HNO3
B. H2SO4
C. HCl
D. CuSO4
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + H2O
C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2
A. Thạch cao sống
B. Vôi sống
C. Thạch cao nung
D. Đá vôi
A. Vôi sống
B. Phèn chua
C. Muối ăn
D. Thạch cao
A. 31,2 gam
B. 7,8 gam
C. 11,7 gam
D. 13,8 gam
A. 14,8%
B. 36,99%
C. 44,39%
D. 29,59%
A. 48,08%
B. 65,38%
C. 34,62%
D. 51,92%
A. Fe.
B. FeO.
C. \(Fe{(OH)_2}.\)
D. \(Fe{(N{O_3})_2}.\)
A. Cu dư.
B. Al dư.
C. \(C{l_2}\) dư.
D. Fe dư.
A. dung dịch HCl dư.
B. dung dịch \(HN{O_3}\) loãng dư.
C. khi CO
D. dung dịch \(CuS{O_4}.\)
A. \({FeO,ZnO}\)
B. \({F{e_2}{O_3},ZnO}\)
C. \({F{e_2}{O_3}}\)
D. FeO
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (1) và (2).
D. (1).
A. 16 gam.
B. 30,4 gam.
C. 32 gam.
D. 48 gam.
A. Gang sắt.
B. Inox.
C. Đuy ra.
D. Thép mềm.
A. Nguyên tắc của quá trình luyện gang là khử oxit sắt thành sắt kim loại.
B. Nguyên tắc của quá trình luyện thép là khử các tạp chất trong gang.
C. Chất chảy trong luyện gang là \(CaC{O_3}\) hoặc \(Si{O_2}\) giúp hạ nhiệt độ nóng chảy của gang.
D. Lưu huỳnh, photpho trong gang, thép giúp tăng độ cứng.
A. Hematit \((F{e_2}{O_3})\).
B. Manhetit \((F{e_3}{O_4})\).
C. Xiđerit \((FeC{O_3}).\)
D. Pirit \((Fe{S_2}).\)
A. Fe.
B. C.
C. \({O_2}\) không khí
D. \({H_2}O.\)
A. \(CaC{O_3}.\)
B. \(Si{O_2}.\)
C. CaO
D. Fe.
A. 0,81%.
B. 0,84%.
C. 0,75%.
D. 0,96%.
A. 1338,7 tấn.
B. 1311,9 tấn.
C. 1380,9 tấn.
D. 848,12 tấn.
A. Na+, K+
B. Ca2+, Mg2+
C. Cu2+, Fe2+
D. Al3+, Fe3+
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Mg(NO3)2
B. H2SO4 đặc nguội
C. BaCl2
D. NaOH
A. bọt khí bay ra
B. kết tủa trắng xuất hiện
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
D. bọt khí và kết tủa trắng
A. 1,6
B. 3,2
C. 2,4
D. 12,8
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 6,72
B. 11,2
C. 5,6
D. 7,84
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
A. 5,65 gam
B. 6,81 gam
C. 3,18 gam
D. 5,81 gam
A. HCl
B. CuSO4
C. MgCl2
D. HNO3 loãng
A. CaSO4.H2O
B. MgSO4.7H2O
C. CaSO4
D. CaSO4.2H2O
A. Ngâm trong ancol etylic nguyên chất
B. Ngâm trong dung dịch kiềm
C. Ngâm trong nước
D. Ngâm trong dầu hỏa
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 40,85
B. 44,8
C. 21,4
D. 48,2
A. Na, Fe
B. Al, Mg
C. Cu, Ag
D. Mg, Zn
A. Fe2O3, Al2O3, Mg
B. Fe, Al, Mg
C. Fe, Al2O3, MgO
D. Fe, Al, MgO
A. NaCl, Cu(OH)2
B. Cl2, NaOH
C. HCl, Al(OH)3
D. HCl, KOH
A. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIB
B. Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
C. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA
D. Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIB
A. NaCl
B. MgCl2
C. KCl
D. CaCl2
A. Không xác định được
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
A. Bạc
B. Nhôm
C. Vàng
D. Đồng
A. Zn
B. Cu
C. Pb
D. Sn
A. Có kết tủa nâu đỏ
B. Có kết tủa keo trắng
C. Dung dịch vẫn trong suốt
D. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa không tan khi Ba(OH)2 dư.
B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan hết khi Ba(OH)2 dư.
C. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan một phần khi Ba(OH)2 dư.
D. Lúc đầu không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng xuất hiện khi Ba(OH)2 dư.
A. Ag, Cu, Fe, Al, Au.
B. Ag, Au, Cu, Fe, Al.
C. Au, Ag, Cu, Al, Fe.
D. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
A. 39,2 g.
B. 36,0 g.
C. 38,0 g.
D. 39,6 g.
A. Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu, màu của dung dịch chuyển dần sang màu xanh.
B. Cho bột sắt vào dung dịch FeCl3 thấy màu vàng nâu của dung dịch bị nhạt dần.
C. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.
D. Cho CO2 đến vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có kết tủa sau đó tan khi CO2 dư.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 34,36.
B. 38,72.
C. 35,50.
D. 49,09.
A. Thạch cao nung
B. Vôi sống.
C. Vôi tôi.
D. Thạch cao sống.
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
A. 38,93 g.
B. 25,95 g.
C. 29.55 g.
D. 77,96 g.
A. 84%.
B. 92%.
C. 40%.
D. 50%.
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. nước.
D. dung dịch NaCl.
A. C .
B. Fe2O3.
C. Al2O3.
D. Cr2O3.
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. FeO hoặc Fe2O3.
D. Fe2O3.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 45,11%.
B. 51,08%
C. 42,17%.
D. 55,45%.
A. 2,0.
B. 1,8.
C. 2,4.
D. 1,2.
A. 0,075mol và 8,96 lít.
B. 0,12 mol và 17,92 lít.
C. 0,06 mol và 17,92 lít.
D. 0,04 mol và 8,96 lít.
A. 13.
B. 12.
C. 1.
D. 2.
A. dung dịch CuSO4.
B. dung dịch FeCl3.
C. dung dịch NiSO4.
D. dung dịch AgNO3.
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
C. 2Al+ 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
D. Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl.
A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
A. Na2CO3.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaOH.
A. [Ar] 3d44s2.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d6.
D. [Ar] 3d54s1.
A. 8,4 lít.
B. 10,08 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,96 lít.
A. X, Z là các kim loại kiềm thổ.
B. Độ cứng: Y > Z > T.
C. Tính khử X > Z
D. Khối lượng riêng của Y lớn nhất.
A. \({O_2}\)
B. HCl dung dịch.
C. \({H_2}O\)
D. \(CuS{O_4}/\) dung dịch.
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm giảm mùi vị thực phẩm đun nâu, đồ uống pha chế.
D. Gây hao tốn nhiên liệu khi đun nấu, làm giảm lưu lượng ống dẫn.
A. Ba.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.
A. \(Ca{(OH)_2}\)
B. \(N{a_2}C{O_3}\)
C. \(C{a_3}{(P{O_4})_2}\)
D. HCl.
A. \({C{O_2} + Ca{{(OH)}_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O}\)
B. \({CaO + C{O_2} \to CaC{O_3}}\)
C. \({Ca{{(HC{O_3})}_2} \to CaC{O_3} + C{O_2} + {H_2}O}\)
D. \({CaC{O_3} + C{O_2} + {H_2}O \to Ca{{(HC{O_3})}_2}}\)
A. \({{K_2}S{O_4},Mg{{(N{O_3})}_2},CaC{O_3},BaC{l_2}}\)
B. \({CaC{l_2},BaS{O_4},Mg{{(N{O_3})}_2},{K_2}C{O_3}}\)
C. \({BaC{O_3},MgS{O_4},KCl,Ca{{(N{O_3})}_2}}\)
D. \({MgS{O_4},BaC{l_2},{K_2}C{O_3},Ca{{(N{O_3})}_2}}\)
A. 0,56 hoặc 8,4.
B. 8,4 hoặc 8,96.
C. 8,96 hoặc 0,56.
D. 0,56.
A. Be và Mg.
B. Ca và Sr.
C. Mg và Ca
D. Sr và Ba.
A. 0,004 triệu tấn dầu, 532 tấn \(C{O_2}.\)
B. 0,003 triệu tấn dầu, 311 tấn \(C{O_2}.\)
C. 0,003 triệu tấn dầu, 532 tấn \(C{O_2}.\)
D. 0,004 triệu tấn dầu, 311 tấn \(C{O_2}.\)
A. xiđerit.
B. hematit đỏ.
C. hematit nâu
D. Manhetit.
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. Cl2, NaOH.
C. HCl, Al(OH)3.
D. HCl, NaOH.
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar] 4s23d6.
C. [Ar]3d6.
D. [Ar]3d5
A. 9,75g
B. 8,75g
C. 7,8g
D. 6,5g
A. 26,28%.
B. 17,65%.
C. 28,36%.
D. 29,41%.
A. Pb.
B. Zn.
C. Cu.
D. Sn.
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
A. 32,58.
B. 34,10.
C. 31,97.
D. 41,01.
A. Na2SO4, KOH
B. KCl, NaNO3.
C. NaOH, HCl.
D. NaCl, H2SO4.
A. Na2CO3 và Na3PO4
B. Na2CO3 và Ca(OH)2
C. Na2CO3 và HCl
D. NaCl và Ca(OH)2
A. 90%
B. 92%
C. 80%
D. 88%
A. dầu hỏa.
B. nước.
C. rượu etylic.
D. phenol lỏng.
A. 5,6
B. 8,40
C. 4,48
D. 6,72
A. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
B. Nhiệt phân CaCl2.
C. Điện phân dung dịch CaCl2.
D. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
C. 2Fe + 3H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2
D. 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2
A. 4,48
B. 0,672
C. 0,448
D. 6,72
A. Nhiệt phân Fe(NO3)2.
B. Cho Fe vào dung dịch HCl đặc dư.
C. Cho FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng.
D. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
A. quặng đôlômit.
B. quặng boxit.
C. quặng cromit
D. quặng pirit.
A. Ca2+, Mg2+
B. Cu2+, Fe3+.
C. Al3+, Fe3+.
D. Na+, K+.
A. HCl , AlCl3.
B. CuSO4 ,HCl.
C. CuSO4 ,ZnCl2.
D. ZnCl2, FeCl3.
A. tính oxi hóa.
B. tính axit.
C. tính bazơ.
D. tính khử.
A. Đồng.
B. Nhôm.
C. Bạc.
D. Vàng.
A. KCl
B. LiCl
C. NaCl
D. RbCl
A. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
C. Kim loại Cu khử được ion Fe2+
D. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+.
A. 3,25%
B. 2,2%
C. 3,5%
D. 6,65%
A. 48,6 gam.
B. 13,5 gam.
C. 16,2 gam.
D. 21,6 gam.
A. 16,2
B. 43,5
C. 59,25
D. 24,6
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
D. Ni.
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
A. NaOH
B. Na2CO3
C. NaHSO3
D. NaNO3
A. 1,4 gam.
B. 5,6 gam.
C. 2,8 gam.
D. 11,2 gam.
A. 42,33%.
B. 37,78%.
C. 29,87%.
D. 33,12%.
A. H2
B. N2
C. O2
D. CO2
A. 1,12 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 5,04 lít.
A. Kali – màu vàng.
B. Liti – màu tím.
C. Natri – màu đỏ.
D. Rubiđi – tím hồng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. làm khô khí \({N_2}\)
B. nhận biết dung dịch HCl và NaCl
C. điều chế bazơ tan
D. điều chế Mg bằng phản ứng với dung dịch \(MgC{l_2}\)
A. Thuốc sung đen: \(2KCl{O_3} + 3S \to 2KCl + 3S{O_2}\)
B. Nấu thủy tinh: \(N{a_2}C{O_3} + Si{O_2} \to N{a_2}Si{O_3} + {H_2}O\)
C. Bột nở thực phẩm: \(NaHC{O_3} + HCl \to NaCl + C{O_2} + {H_2}O\)
D. Nấu xà phòng: \(NaOH + {C_{17}}{H_{33}}COOH \to {C_{17}}{H_{33}}COOH + {H_2}O\)
A. \({NaN{O_3} \to NaOH \to NaHC{O_3} \to NaCl}\)
B. \({NaCl \to NaHC{O_3} \to N{a_2}C{O_3} \to N{a_2}O}\)
C. \({N{a_2}O \to N{a_2}C{O_3} \to CaC{O_3} \to CaO}\)
D. \({N{a_2}S{O_4} \to NaOH \to N{a_2}O \to NaN{O_3}}\)
A. 50 ml.
B. 100 ml.
C. 75 ml.
D. 150 ml.
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
A. 69 gam.
B. 103,5 gam.
C. 94 gam.
D. 33,8 gam.
A. \({MgC{l_2};{\mkern 1mu} CuS{O_4}}\)
B. \({NaHS{O_4};{\mkern 1mu} NaHC{O_3}}\)
C. \({NaAl{{(OH)}_4};{\mkern 1mu} AlC{l_3}}\)
D. \({NaCl;{\mkern 1mu} AgN{O_3}}\)
A. Đổ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch \(AlC{l_3}\) cho tới dư.
B. Đổ từ dung dịch \(NaAl{O_2}\) vào dung dịch NaOH cho tới dư.
C. Nhỏ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch \(NaAl{O_2}\).
D. Rót từ từ dung dịch \(N{H_3}\) vào dung dịch \(AlC{l_3}\) tới dư.
A. ô số 24
B. chu kỳ 3.
C. nhóm VIII B.
D. chu kỳ 4, nhóm VI B.
A. \(S,C{l_2}\)
B. \(AgN{O_3},CuS{O_4}.\)
C. \({H_2}S{O_4}\) đặc nóng, \(HN{O_3}\) loãng.
D. \({H_2}O( > 570^\circ C),\,KMn{O_4}.\)
A. \({FeC{O_3}}\)
B. \({F{e_2}{O_3}}\)
C. \({F{e_3}{O_4}}\)
D. \({Fe{S_2}}\)
A. \({Fe{{(N{O_3})}_3} + HN{O_3} + {H_2}O}\)
B. \({Fe{{(N{O_3})}_2} + HN{O_3} + {H_2}O}\)
C. \({Fe{{(N{O_3})}_3} + Fe{{(N{O_3})}_2} + {H_2}O}\)
D. \({Fe{{(N{O_3})}_2} + {H_2}O}\)
A. Dùng nam châm hut sắt.
B. Dùng dung dịch \(HN{O_3}\) đặc.
C. Dùng \({H_2}S{O_4}\) đặc.
D. Dùng dung dịch \(N{H_3}.\)
A. Điện phân dung dịch chứa \(FeC{l_3}\) đến khi \(F{e^{3 + }}\) vừa bị khử hết.
B. Cho hỗn hợp FeO và \(F{e_2}{O_3}\) tác dụng với CO dư.
C. Đun nóng để làm thăng hoa \({I_2}\) lẫn trong bột Fe.
D. Đun nóng hỗn hợp dạng bột vừa đủ \(F{e_2}{O_3}\) và Al (không có không khí).
A. Fe dư.
B. FeS.
C. S.
D. FeS và có thể có Fe dư.
A. oxi hóa các tạp chất bằng oxi.
B. khử các oxit sắt.
C. oxi hóa bớt sắt thành oxit.
D. trộn thêm Fe tinh khiết vào gang.
A. FeO.
B. \(F{e_3}{O_4}.\)
C. \(F{e_2}{O_3}.\)
D. tất cả các oxit.
A. \({Fe + C{u^{2 + }} \to F{e^{2 + }} + Cu \downarrow }\)
B. \({F{e^{2 + }} + Cu \to C{u^{2 + }} + Fe}\)
C. \({2F{e^{3 + }} + Cu \to 2F{e^{2 + }} + C{u^{2 + }}}\)
D. \({C{u^{2 + }} + 2F{e^{2 + }} \to 2F{e^{3 + }} + Cu}\)
A. \(N{a_2}C{r_2}{O_7}.\)
B. \(N{a_2}Cr{O_4}.\)
C. \(CrB{r_3}.\)
D. A, B đều đúng.
A. \({SO_3^{2 - }}\)
B. \({A{l^{3 + }}}\)
C. \({NH_4^ + }\)
D. \({NO_3^ - }\)
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch \(N{a_3}P{O_4}\)
C. Dung dịch \(Ba{(OH)_2}\)
D. Dung dịch \(N{H_3}\)
A. bột Zn.
B. bột \(AgN{O_3}\)
C. bột \(BaC{O_3}\)
D. Quỳ tím.
A. Quỳ tím; NaOH.
B. Cu, Ba.
C. \(BaC{l_2};Ba{(OH)_2}\)
D. \(NaHC{O_3};KOH\)
A. Dung dịch \((KMn{O_4} + {H_2}S{O_4})\) loãng.
B. Dung dịch \(Ba{(OH)_2}.\)
C. Giấy quỳ tím.
D. Dung dịch \(N{H_4}Cl.\)
A. (1), (2) sai.
B. (1), (2), (4) sai.
C. (3) sai.
D. Tất cả đều sai.
A. Cr.
B. Cu.
C. Ni.
D. Pb.
A. Tăng 2,8 gam
B. Giảm 11,8 gam.
C. Giảm 10,4 gam.
D. Giảm 8 gam.
A. Hít phải khói thải xe chạy xăng pha \(Pb{({C_2}{H_5})_4}\)
B. Vỏ đồ hộp hàn bằng chì
C. Ăn cá, tôm... nhiễm chì.
D. Tật xấu: ngậm đầu bút chì.
A. \(C{l^ - }\)
B. \(F{e^{2 + }}\)
C. \(A{g^ + }\)
D. \(A{g^ + }\) hoặc \(C{l^ - }\)
A. Dòng điện từ pin, acquy.
B. Sức công phá của thuốc nổ.
C. Hoạt động của tàu ngầm.
D. Nhiệt năng của bếp gas.
A. Thủy điện.
B. Nhiệt điện.
C. Quang điện.
D. Hạt nhân.
A. Vật liệu nano.
B. Thủy tinh plexiglat.
C. Thuốc súng không khói.
D. Nước nặng \(({D_2}O)\)
A. vận chuyển quặng nhôm đến nhà máy xử lí tốn kém hơn vận chuyển quặng sắt.
B. nhôm hoạt động mạnh hơn sắt nên để thu hồi nhôm từ quặng sẽ tốn kém hơn.
C. nhôm khó nóng chảy nên sản xuất khó hơn sắt.
D. quặng nhôm ở sâu trong lòng đất khai thác tốn kém, trong khi quặng sắt tìm thấy ngay trên mặt đất
A. chưng cất phân đoạn.
B. chưng cất lôi cuốn hơi nước.
C. chưng cất thường.
D. chưng cất ở áp suất thấp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK