A. 300 gam.
B. 360 gam.
C. 270 gam.
D. 250 gam.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 64,96 gam.
B. 95,2 gam.
C. 63,88 gam.
D. 58,48 gam.
A. 40g
B. 60g
C. 20g
D. 80
A. Glucozơ và fructozơ đều có vị ngọt và đều ngọt nhiều hơn đường mía.
B. Glucozơ còn có tên gọi là đường nho, fructozơ được gọi là đường mật ong.
C. Glucozơ là chất rắn, dạng tinh thể, không màu, tan trong nước.
D. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín; có khoảng 0,1% trong máu người.
A. metyl axetat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
A. 30
B. 18
C. 12
D. 20
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Xenlulozơ.
A. Chu kì 4, nhómVIIIA.
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 3, nhóm IA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
A. quì tím hóa xanh.
B. phenolphtalein hoá xanh.
C. quì tím không đổi màu.
D. phenolphtalein không đổi màu.
A. 21,6 gam.
B. 16,2 gam.
C. 15,4 gam.
D. 10,8 gam.
A. Nhôm.
B. Bạc.
C. Vàng.
D. Đồng.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. (1), (2), (4), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (6), (7).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5), (7).
A. Este mạch vòng, đơn chức.
B. Este no, đơn chức.
C. Ese có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
D. Este 2 chức, no.
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. propyl fomat.
D. metyl fomat.
A. glyxin
B. valin.
C. axit glutamic.
D. alanin.
A. 13,8.
B. 4,6.
C. 9,2.
D. 6,975.
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. protit.
D. tinh bột.
A. fructozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
A. $Mg , Fe , Cu$
B. $Mg , Cu , C u^{2+}$.
C. $Mg , Fe ^{2+}, Ag$.
D. Fe, $Cu , A g^{+}$.
A. K.
B. Ba.
C. Fe.
D. Na.
A. $H C O O C_{3} H_{7}$
B. $C H_{3} C O O C H_{3}$
C. $H C O O C_{2} H_{5}$
D. $C_{2} H_{5} C O O C H_{3}$
A. $H_{2} N-C H_{2}-C O O H$
B. $H_{2} N-C H_{2}-C H_{2}-C O O H$
C. $H O O C-C H_{2} C H\left(N H_{2}\right) C O O H$
D. $C H_{3}-C H\left(N H_{2}\right)-C O O H$
A. β-aminoaxit.
B. axit cacboxylic.
C. α-aminoaxit.
D. este.
A. 0,3M.
B. 0,5M.
C. 0,4M.
D. 0,25M.
A. 12.000.
B. 13.000.
C. 17.000.
D. 15.000.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK