Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị sản xuất đề số 11 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Quản trị sản xuất đề số 11 (Có đáp án)

Câu hỏi 1 :

Trong giai đoạn chín muồi, nhà sản xuất không nhất thiết thực hiện bước nào:

A. Thực hiện dự báo nhu cầu chính xác

B. Sản xuất nhanh với sản lượng cao

C. Giảm thiểu phí tổn

D. Giảm bớt sự thay đổi mẫu mã, kiểu dáng

Câu hỏi 2 :

Nhân tố nào sau đây không tạo ra cơ hội phát triển sản phẩm mới:

A. Thay đổi về kỹ thuật công nghệ

B. Khảo sát đời sống sản phẩm

C. Thay đổi về thị hiếu và nhân khẩu

D. Thay đổi về chính trị

Câu hỏi 3 :

Các loại quá trình công nghệ là:

A. Công nghệ đơn giản, công nghệ phức tạp và công nghệ hòa vốn

B. Công nghệ lặp lại, công nghệ liên tục và công nghệ hòa vốn

C. Công nghệ đơn giản, công nghệ liên tục và công nghệ gián đoạn

D. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục và công nghệ lặp lại

Câu hỏi 4 :

Một sản phẩm đều trải qua các giai đoạn nào:

A. Ra đời, giới thiệu, chín mùi, suy giảm

B. Giới thiệu, ra đời, chín mùi, suy giảm

C. Giới thiệu, phát triển, chín mùi, suy giảm

D. Ra đời, phát triển, chín mùi, suy giảm

Câu hỏi 5 :

Phạm vi lựa chọn công suất nằm trong khoảng:

A. Từ công suất thực tế đến công suất hòa vốn

B. Từ công suất thực tế đến công suất mong đợi

C. Từ công suất thực tế đến công suất thiết kế

D. Từ công suất thực tế đến công suất lý thuyết

Câu hỏi 6 :

Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố có thể tạo ra các cơ hội phát triển sản phẩm:

A. Những biến đổi về kinh tế

B. Những thay đổi về thị hiếu và số nhân khẩu trong các hệ gia đình

C. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ

D. Những thay đổi về xuất xứ sản phẩm

Câu hỏi 7 :

Chi phí nào không phải là chi phí phát sinh trong giai đoạn giới thiệu sản phẩm:

A. Chi phí nghiên cứu

B. Chi phí phát triển sản phẩm, điều chỉnh, hoàn thiện sản phẩm

C. Chi phí cho việc dự báo nhu cầu chính xác của sản phẩm

D. Chi phí xây dựng, phát triển mạng lưới cung ứng cho sản xuất

Câu hỏi 8 :

Đáp án nào đúng sau đây:

A. Những sản phẩm có triển vọng phát triển tốt là những sản phẩm có chất lượng tốt

B. Những sản phẩm có triển vọng phát triển tốt là những sản phẩm độc quyền

C. Những sản phẩm có triển vọng phát triển tốt là những sản phẩm chiếm một tỷ trọng lớn trong tổng doanh thu của xí nghiệp

D. Những sản phẩm có triển vọng phát triển tốt là những sản phẩm có thể cạnh tranh tốt với các sản phẩm cùng loại

Câu hỏi 9 :

Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho việc nghiên cứu kỹ thuật, sản xuất làm giảm phí tổn:

A. Giảm chi phí vật liệu do giảm số chi tiêu trong sản xuất

B. Giảm chi phí thiết bị máy móc do giảm số chi tiêu

C. Giảm chi phí nhân lực do giảm số chỉ tiêu

D. Giảm chi phí giới thiệu sản phẩm

Câu hỏi 10 :

Những doanh nghiệp áp dụng những công nghệ gián đoạn thường được gọi là?

A. Cửa hàng trưng bày

B. Cửa hàng tiện lợi

C. Cửa hàng công việc

D. Cửa hàng bách hóa

Câu hỏi 11 :

Bước thứ 6 trong quá trình phát triển sản phẩm là:

A. Khảo sát thiết kế sản phẩm

B. Thử nghiệm sản phẩm trên thị trường

C. Giới thiệu sản phẩm

D. Khảo sát các phương thức chế tạo sản phẩm

Câu hỏi 12 :

Mục tiêu quyết định của công nghệ là:

A. Đưa ra một phương thức, một quá trình tốt nhất để sản xuất

B. Tìm ra một quá trình sản xuất mới với sự hỗ trợ của khoa học kĩ thuật

C. Tiết kiệm chi phí trong quá trình sản xuất

D. Sản xuất với số lượng cao nhất trong thời gian thấp nhất

Câu hỏi 13 :

Quá trình công nghệ bao gồm các loại:

A. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục, công nghệ toàn diện

B. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục, công nghệ lặp lại

C. Công nghệ liên tục, công nghệ lặp lại

D. Công nghệ toàn diện, công nghệ lặp lại

Câu hỏi 14 :

Bước thứ 3 của mô hình toán về sắp xếp mặt bằng tối ưu là:

A. Xác định một sơ đồ hay một ma trận

B. Xác định sơ đồ giản lược ban đầu

C. Xác định diện tích cần thiết

D. Xác định chi phí

Câu hỏi 15 :

Công nghệ liên tục:

A. Dùng khi sản xuất nhiều loại sản phẩm, dịch vụ, sản lượng rất nhỏ

B. Có đặc tính lâu dài, liên tục và cố định trong hoạt động chuyên môn hóa

C. Có mức độ biến đổi sản phẩm vừa và phải

D. Có mỗi loại sản phẩm trung bình

Câu hỏi 16 :

Các nhân tố ảnh hưởng đến việc chọn địa điểm gồm:

A. Điều kiện tự nhiên, điều kiện xã hội, nhân tố kinh tế, nguồn nhân công

B. Điều kiện tự nhiên, chính trị, kinh tế, nhân lực

C. Điều kiện tự nhiên, phong tục tập quán, chính trị, xã hội

D. Chính trị, xã hội, kinh tế, nhân lực

Câu hỏi 17 :

Quyết định về địa điểm doanh nghiệp nó ảnh hưởng lớn đến:

A. Chất lượng sản phẩm

B. Uy tín của doanh nghiệp

C. Định phí và biến phí

D. Khả năng sản xuất

Câu hỏi 18 :

Bước thứ 3 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:

A. Xác định trọng số cho từng yếu tố

B. Quyết định thang điểm

C. Hội đồng quản trị quyết định cho điểm

D. Lập bảng kê cho các yếu tố

Câu hỏi 19 :

Bước thứ 4 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:

A. Xác định trọng số cho từng yếu tố

B. Quyết định thang điểm

C. Hội đồng quản trị quyết định cho điểm

D. Lập bảng kê cho các yếu tố

Câu hỏi 20 :

Bước thứ 2 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:

A. Xác định trọng số cho từng yếu tố

B. Quyết định thang điểm

C. Hội đồng quản trị quyết định cho điểm

D. Lập bảng kê cho các yếu tố

Câu hỏi 21 :

Bước thứ 1 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:

A. Xác định trọng số cho từng yếu tố

B. Quyết định thang điểm

C. Hội đồng quản trị quyết định cho điểm

D. Lập bảng kê cho các yếu tố

Câu hỏi 22 :

...... là công suất lớn nhất mà thiết bị có thể đạt đến trong các điều kiện sản xuất lý thuyết: máy móc, thiết bị chạy suốt 24h/ngày và 365 ngày/năm. Chọn đáp án đúng:

A. Công suất lý thuyết

B. Công suất thiết kế

C. Công suất mong đợi (công suất hiệu quả)

D. Công suất thực tế

Câu hỏi 23 :

Có mấy loại về công suất:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 24 :

Phạm vi lựa chọn công suất nằm trong khoảng từ ……. Chọn đáp án đúng:

A. Công suất lý thuyết đến công suất thiết kế

B. Công suất thiết kế đến công suất mong đợi

C. Công suất mong đợi đến công suất thực tế

D. Công suất thực tế đến công suất hòa vốn

Câu hỏi 25 :

Các căn cứ để lựa chọn công suất không bao gồm:

A. Khả năng chiếm lĩnh thị trường, thị phần dự kiến

B. Năng lực tổ chức, điều hành sản xuất

C. Khả năng về vốn

D. Khả năng đặt mua các thiết bị công nghệ có công suất không phù hợp

Câu hỏi 26 :

Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chon địa điểm:

A. Tự nhiên, xã hội, kinh tế

B. Tự nhiên, xã hội, dân số

C. Tự nhiên, dân số, công nghệ

D. Dân số, công nghệ, kinh tế

Câu hỏi 29 :

Các doanh nghiệp dịch vụ như cửa hàng, khách sạn, các trạm nhiên liệu, trung tâm tin học, tin học, xí nghiệp vận tải hành khách… thì yếu tố nào là quan trọng nhất?

A. Gần thị trường tiêu thụ

B. Gần nguồn nguyên liệu

C. Gần nguồn nhân công

D. Nhân tố vận chuyển

Câu hỏi 30 :

Vì sao việc xác định địa điểm lại quan trọng đối với doanh nghiệp? Hãy chọn câu sai:

A. Liên quan đến giá thuê mặt bằng

B. Liên quan đến hoạt động của công ty

C. Liên quan đến lợi ích của công ty

D. Liên quan đến người dân xung quanh

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK