A. 82 đơn vị tấn
B. 92 đơn vị tấn
C. 83 đơn vị tấn
D. 93 đơn vị tấn
A. Là nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho với chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
B. Là nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho với chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng
C. Là tổng nhu cầu với chi phí đặt hàng hằng năm
D. Là tổng nhu cầu với chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
A. Chi phí tồn trữ
B. Chi phí đặt hàng
C. Chi phí vận hành thiết bị
D. Chi phí mua hàng
A. 3 - 10 %
B. 1 - 3.5%
C. 3 - 5%
D. 2 - 5 %
A. 15%
B. 10%
C. 5%
D. 20%
A. 217 tấn
B. 218 tấn
C. 219 tấn
D. 220 tấn
A. 79
B. 80
C. 81
D. 82
A. Tiền thuê hoặc khấu hao nhà cửa, bảo hiểm nhà cửa, kho hàng
B. Tiền thuê hoặc khấu hao thiết bị dụng cụ và phí vận hành thiết bị
C. Tiền phí tổn cho việc đầu tư vào hàng tồn kho
D. Tiền thuế đánh vào hàng tồn kho
A. Chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng
B. Thiệt hại của hàng tồn kho do mất mát hư hỏng không sử dụng được
C. Chi phí đặt hàng
D. Chí phí về nhân lực cho hoạt động giám sát quản lý
A. Nhu cầu phải biết trước và nhu cầu đổi
B. Không tiến hành khấu trừ theo sản lượng
C. Chỉ có duy nhất 2 loại chi phí biến đổi là chi phí đặt hàng và chi phí tồn trữ
D. Không tiến hành khấu trừ theo số lượng sản phẩm
A. Xác định số lượng các phương án khả năng
B. Tính tổng thời gian hoàn thành ngắn nhất của từng phương án T
C. Chọn phương án tối ưu Tmin
D. Giải phương trình tìm x
A. Thuật toán đảm bảo cho máy làm việc liên tục với các công việc như nhau
B. Thời gian thực hiện là ngắn nhất
C. Kết quả tính được tất cả các x đều lớn hơn không
D. Có bao nhiêu phương án tối ưu sẽ có bấy nhiêu T
A. Thiết lập những lịch tiến độ cho các bộ phận
B. Thiết lập những rào chắn về thời gian
C. Thiết lập ngân sách
D. Thiết lập cơ cấu của tiến trình
A. Hoàn chỉnh bản vẽ thiết kế
B. Thiết lập đơn hàng vật liệu
C. Thiết lập bản vẽ và đơn hàng cho từng bộ phận cấu thành sản phẩm
D. Hoạch định nhu cầu vật liệu
A. Chi phí tăng công nhân, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp
B. Chi phí tăng nhân viên
C. Chi phí tăng nhân viên, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp
D. Chi phí tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hệ thống 1 kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh nhiều pha, hệ thống 1 kênh nhiều pha
B. Hệ thống 1 kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh nhiều pha, hệ thống nhiều kênh 1 pha, hệ thống 1 kênh nhiều pha
C. Hệ thống 1 kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh 1 pha, hệ thống 1 kênh nhiều pha, hệ thống nhiều kênh nhiều pha
D. Hệ thống 1 kênh 1 pha, hệ thống 1 kênh nhiều pha, hệ thống nhiều kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh nhiều pha
A. Hệ thống với một phục vụ
B. Hệ thống với nhiều người phục vụ
C. Hệ thống với hai người phục vụ
D. Hệ thống gồm chỉ có một kênh phục vụ
A. Phuc vụ có ưu tiên
B. LIFS
C. LIFE
D. FIFO
A. Giúp ứng dụng lý thuyết xếp hàng vào trong hoạt động của các doanh nghiệp
B. Giúp doanh nghiệp quản lý hàng hóa tốt hơn
C. Giúp cho doanh nghiệp làm việc một cách có khoa học
D. Giúp cho doanh nghiệp có thể bóc giở hàng nhanh chóng hơn tiết kiệm thời gian làm việc
A. Khách hàng, hoạt động thương mại và hàng chờ
B. Khách hàng, hoạt động dịch vụ và hàng chờ
C. Khách hàng, hoạt động giao dịch và hàng chờ
D. Khách hàng, hoạt động phục vụ và hàng chờ
A. Xác định năng lượng phục vụ tối ưu cho các doanh nghiệp dịch vụ
B. Xác định năng lượng phục vụ tối đa hóa cho các doanh nghiệp dịch vụ
C. Xác định năng lượng phục vụ ưu việt nhất cho các doanh nghiệp dịch vụ
D. Xác định năng lượng phục vụ thấp nhất cho các doanh nghiệp dịch vụ
A. Khách hàng
B. Hàng chờ
C. Kinh doanh
D. Hoạt động dịch vụ
A. Chi phí tăng nhân viên, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp
B. Chi phí tăng vận chuyển, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp
C. Chi phí tăng nhân viên, chi phí vận chuyển, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp
D. Chi phí tăng đào tạo và quản lý, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp
A. Chi phí phát sinh từ khách hàng do phải xếp hàng dài, chờ đợi lâu do DN không đủ nhân viên, phương tiện phục vụ
B. Chi phí phát sinh từ khách hàng do phải xếp hàng dài, chờ đợi lâu do DN không đủ hàng hóa cung cấp cho khách hàng
C. Chi phí phát sinh từ khách hàng do phải đặt hàng quá lâu, chờ đợi lâu do DN không đủ nhân viên, phương tiện phục vụ
D. Chi phí phát sinh từ khách hàng do phải đặt hàng quá lâu, chờ đợi lâu do DN không đủ hàng hóa cung cấp cho khách hàng
A. Khách vào
B. Dòng vào
C. Dòng khách
D. Khách vào hay dòng vào đều đúng
A. Nhị thức
B. Poisson
C. Phân phối chuẩn
D. Phân phối chuẩn hóa
A. Chiều dài của hàng chờ
B. Trật tự dịch vụ, vận chuyển
C. Chiều dài hàng chờ và trật tự dịch vụ
D. Trật tự vận chuyển và chiều dài của hàng chờ
A. Đến trước - ra trước, phục vụ có ưu tiên, đến sau - phục vụ trước
B. Đến trước - phục vụ trước, phục vụ bình thường, đến sau - phục vụ trước
C. Đến trước - phục vụ trước, phục vụ theo cấp bậc, đến sau - phục vụ trước
D. Đến trước - phục vụ trước, phục vụ khách hàng VIP, đến sau - phục vụ trước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK