Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị sản xuất đề số 25 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Quản trị sản xuất đề số 25 (Có đáp án)

Câu hỏi 2 :

Giá trị hàng tồn kho hàng năm nào sau đây là đúng?

A. Là nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho với chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho

B. Là nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho với chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng

C. Là tổng nhu cầu với chi phí đặt hàng hằng năm

D. Là tổng nhu cầu với chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho

Câu hỏi 3 :

Chi phí nào sau đây không phải là chi phí tồn kho?

A. Chi phí tồn trữ

B. Chi phí đặt hàng

C. Chi phí vận hành thiết bị

D. Chi phí mua hàng

Câu hỏi 8 :

Nhóm chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng bao gồm:

A. Tiền thuê hoặc khấu hao nhà cửa, bảo hiểm nhà cửa, kho hàng

B. Tiền thuê hoặc khấu hao thiết bị dụng cụ và phí vận hành thiết bị

C. Tiền phí tổn cho việc đầu tư vào hàng tồn kho

D. Tiền thuế đánh vào hàng tồn kho

Câu hỏi 9 :

Chi phí không phải là chi phí tồn trữ:

A. Chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng

B. Thiệt hại của hàng tồn kho do mất mát hư hỏng không sử dụng được

C. Chi phí đặt hàng

D. Chí phí về nhân lực cho hoạt động giám sát quản lý

Câu hỏi 10 :

Khi sử dụng kỹ thuật kiểm soát tồn kho theo mô hình EOQ không phải theo những giả định nào?

A. Nhu cầu phải biết trước và nhu cầu đổi

B. Không tiến hành khấu trừ theo sản lượng

C. Chỉ có duy nhất 2 loại chi phí biến đổi là chi phí đặt hàng và chi phí tồn trữ

D. Không tiến hành khấu trừ theo số lượng sản phẩm

Câu hỏi 11 :

Trình tự giải bài toán không bao gồm:

A. Xác định số lượng các phương án khả năng

B. Tính tổng thời gian hoàn thành ngắn nhất của từng phương án T

C. Chọn phương án tối ưu Tmin

D. Giải phương trình tìm x

Câu hỏi 12 :

Tìm câu sai:

A. Thuật toán đảm bảo cho máy làm việc liên tục với các công việc như nhau

B. Thời gian thực hiện là ngắn nhất

C. Kết quả tính được tất cả các x đều lớn hơn không

D. Có bao nhiêu phương án tối ưu sẽ có bấy nhiêu T

Câu hỏi 13 :

Để giảm bớt những thay đổi gây rối loạn hệ thống người ta thường dùng công cụ nào?

A. Thiết lập những lịch tiến độ cho các bộ phận

B. Thiết lập những rào chắn về thời gian

C. Thiết lập ngân sách

D. Thiết lập cơ cấu của tiến trình

Câu hỏi 14 :

Để xác định chủng loại, số lượng sản phẩm ta phải làm gì?

A. Hoàn chỉnh bản vẽ thiết kế

B. Thiết lập đơn hàng vật liệu

C. Thiết lập bản vẽ và đơn hàng cho từng bộ phận cấu thành sản phẩm

D. Hoạch định nhu cầu vật liệu

Câu hỏi 15 :

Chi phí nâng cao dịch vụ trong ký thuyết xếp hàng đối với các doanh nghiệp gồm:

A. Chi phí tăng công nhân, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp

B. Chi phí tăng nhân viên

C. Chi phí tăng nhân viên, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp

D. Chi phí tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp

Câu hỏi 17 :

Thứ tự đúng của các loại hệ thống của hoạt động dịch vụ là:

A. Hệ thống 1 kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh nhiều pha, hệ thống 1 kênh nhiều pha

B. Hệ thống 1 kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh nhiều pha, hệ thống nhiều kênh 1 pha, hệ thống 1 kênh nhiều pha

C. Hệ thống 1 kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh 1 pha, hệ thống 1 kênh nhiều pha, hệ thống nhiều kênh nhiều pha

D. Hệ thống 1 kênh 1 pha, hệ thống 1 kênh nhiều pha, hệ thống nhiều kênh 1 pha, hệ thống nhiều kênh nhiều pha

Câu hỏi 18 :

Hệ thống một kênh là:

A. Hệ thống với một phục vụ

B. Hệ thống với nhiều người phục vụ

C. Hệ thống với hai người phục vụ

D. Hệ thống gồm chỉ có một kênh phục vụ

Câu hỏi 19 :

Trật tự đến trước - ra trước của hàng chờ được viết tắt là:

A. Phuc vụ có ưu tiên

B. LIFS

C. LIFE

D. FIFO

Câu hỏi 21 :

Vai trò của các mô hình xếp hàng là:

A. Giúp ứng dụng lý thuyết xếp hàng vào trong hoạt động của các doanh nghiệp

B. Giúp doanh nghiệp quản lý hàng hóa tốt hơn

C. Giúp cho doanh nghiệp làm việc một cách có khoa học

D. Giúp cho doanh nghiệp có thể bóc giở hàng nhanh chóng hơn tiết kiệm thời gian làm việc

Câu hỏi 22 :

Ba yếu tố tạo thành một hệ thống dịch vụ:

A. Khách hàng, hoạt động thương mại và hàng chờ

B. Khách hàng, hoạt động dịch vụ và hàng chờ

C. Khách hàng, hoạt động giao dịch và hàng chờ

D. Khách hàng, hoạt động phục vụ và hàng chờ

Câu hỏi 23 :

Lý thuyết xếp hàng nghiên cứu mối quan hệ ba yếu tố của hệ thống dịch vụ nhằm:

A. Xác định năng lượng phục vụ tối ưu cho các doanh nghiệp dịch vụ

B. Xác định năng lượng phục vụ tối đa hóa cho các doanh nghiệp dịch vụ

C. Xác định năng lượng phục vụ ưu việt nhất cho các doanh nghiệp dịch vụ

D. Xác định năng lượng phục vụ thấp nhất cho các doanh nghiệp dịch vụ

Câu hỏi 24 :

Yếu tố nào không đúng trong 3 yếu tố tạo thành một hệ thống dịch vụ:

A. Khách hàng

B. Hàng chờ

C. Kinh doanh

D. Hoạt động dịch vụ

Câu hỏi 25 :

Chi phí nâng cao dịch vụ gồm:

A. Chi phí tăng nhân viên, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp

B. Chi phí tăng vận chuyển, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp

C. Chi phí tăng nhân viên, chi phí vận chuyển, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp

D. Chi phí tăng đào tạo và quản lý, tăng thiết bị để tăng năng lực dịch vụ của doanh nghiệp

Câu hỏi 26 :

Chi phí chờ đợi là gì?

A. Chi phí phát sinh từ khách hàng do phải xếp hàng dài, chờ đợi lâu do DN không đủ nhân viên, phương tiện phục vụ

B. Chi phí phát sinh từ khách hàng do phải xếp hàng dài, chờ đợi lâu do DN không đủ hàng hóa cung cấp cho khách hàng

C. Chi phí phát sinh từ khách hàng do phải đặt hàng quá lâu, chờ đợi lâu do DN không đủ nhân viên, phương tiện phục vụ

D. Chi phí phát sinh từ khách hàng do phải đặt hàng quá lâu, chờ đợi lâu do DN không đủ hàng hóa cung cấp cho khách hàng

Câu hỏi 27 :

Dòng khách vào (Arrivals hoặc Inputs) gọi tắt là:

A. Khách vào

B. Dòng vào

C. Dòng khách

D. Khách vào hay dòng vào đều đúng

Câu hỏi 29 :

Câu nào bao gồm đặc điểm của hàng chờ:

A. Chiều dài của hàng chờ

B. Trật tự dịch vụ, vận chuyển

C. Chiều dài hàng chờ và trật tự dịch vụ

D. Trật tự vận chuyển và chiều dài của hàng chờ

Câu hỏi 30 :

Trật tự dịch vụ gồm các loại:

A. Đến trước - ra trước, phục vụ có ưu tiên, đến sau - phục vụ trước

B. Đến trước - phục vụ trước, phục vụ bình thường, đến sau - phục vụ trước

C. Đến trước - phục vụ trước, phục vụ theo cấp bậc, đến sau - phục vụ trước

D. Đến trước - phục vụ trước, phục vụ khách hàng VIP, đến sau - phục vụ trước

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK