Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị sản xuất đề số 14 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Quản trị sản xuất đề số 14 (Có đáp án)

Câu hỏi 1 :

Phí tổn quản lý vật liệu là một loại phí bao gồm các phí tổn sau:

A. Phí bảo hành vật liệu

B. Phí tổn vận chuyển đến

C. Phí tồn trữ

D. Phí tổn vận chuyển đi

Câu hỏi 2 :

Loại phí nào sau đây không phải phí tổn quản lý nguyên vật liệu:

A. Phí tổn vận chuyển đến của nguyên vật liệu

B. Phí vận chuyển đi của nguyên vật liệu

C. Phí hư tổn

D. Phí tồn trữ

Câu hỏi 3 :

Quy trình bố trí mặt bằng phải trải qua bao nhiêu bước:

A. 5 bước

B. 6 bước

C. 7 bước

D. 8 bước

Câu hỏi 4 :

Trong nội dung của chiến lược bố trí mặt bằng gồm bao nhiêu nội dung:

A. 3 nội dung

B. 4 nội dung

C. 5 nội dung

D. 6 nội dung

Câu hỏi 5 :

Mục tiêu của việc bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm chính là việc:

A. Tối thiểu hóa sự không cân đối trên dây truyền

B. Cực đại sự không cân đối trên dây truyền

C. Nhằm tạo ra sự đẹp mắt

D. Thu hút tầm nhìn của khách hàng

Câu hỏi 6 :

Xác định mức độ sản xuất hằng ngày là lấy thời gian làm việc mỗi ngày (ca) chia cho nhu cầu sản xuất mỗi ngày, tỷ lệ này gọi là:

A. Nmin (số nơi làm việc tối thiểu)

B. Thời gian chu kỳ

C. Thời gian hiện hành

D. Thời gian bi quan

Câu hỏi 7 :

Phí tồn quản lý vật liệu là một loại phí bao gồm các phí tổn sau: (Chọn câu sai)

A. Phí tồn vận chuyển đến (incoming transport costs)

B. Phí tồn trữ (storage costs)

C. Phí vận chuyển đi (outgoing transport cost) của vật liệu

D. Phí thuê ngoài (outsourcing costs)

Câu hỏi 8 :

Dịch chuyển của dòng thông tin được tiến hành bằng những cách nào:

A. Dùng phương tiện giao thông vận tải để vận chuyển

B. Thảo luận nhóm hay gặp gỡ

C. Để trong hộp đóng gói cẩn thận đưa đi vận chuyển

D. Để trong kho của doanh nghiệp, khi nào cần thì lấy ra dùng

Câu hỏi 9 :

Vấn đề bố trí mặt bằng văn phòng phải chú trọng đến:

A. Phải bố trí mặt bằng sao cho dòng thông tin phải lưu chuyển có hiệu quả nhất

B. Việc bố trí dòng vật liệu của văn phòng

C. Việc bố trí đồng tiền sao cho phù hợp với văn phòng doanh nghiệp

D. Việc bố trí các thiết bị văn phòng cho phù hợp với nhân viên văn phòng

Câu hỏi 10 :

Trong sơ đồ các mối quan hệ thể hiện:

A. Tương quan giữa các quan hệ

B. Cách bố trí các mối quan hệ

C. Mức độ của các mối quan hệ và nguyên nhân của chúng

D. Vị trí các mối quan hệ

Câu hỏi 11 :

Việc bố trí mặt bằng văn phòng trở nên đơn giản khi:

A. Mọi công việc đều phải lên lịch

B. Mọi công việc đều phải đưa lên bảng thông báo của doanh nghiệp để mọi người tham khảo

C. Mọi công việc đều được thực hiện qua điện thoại và các phương tiện truyền thông từ xa

D. Mọi công việc đều thông qua giấy tờ

Câu hỏi 12 :

Việc bố trí nơi làm việc của nhân viên văn phòng phụ thuộc vào:

A. Quá trình thực hiện công việc văn phòng và mối quan hệ giữa các nhân viên với nhau

B. Do ý thích của mỗi nhân viên

C. Tùy vào các kỹ sư xây dựng sắp xếp

D. Vị trí càng cao thì vị trí càng tốt

Câu hỏi 13 :

Dạng bố trí làm việc của nhân viên có thể thuộc loại nào dưới đây:

A. Các bàn được bố trí thành hàng trong một không gian kín

B. Các bàn làm việc không nên bị ngăn cách, phải được bố trí chung

C. Ngăn cách hoàn toàn những khu vực làm việc bằng những phòng riêng

D. Phân chia khu vực làm việc bằng vách ngăn cao từ 0 9 m đến 1m4

Câu hỏi 14 :

Mặt bằng định hướng theo công nghệ thích hợp với:

A. Loại công nghệ liên tục, mức biến đổi sản phẩm cao

B. Loại công nghệ liên lục, mức biến đổi sản phẩm thấp

C. Loại công nghệ gián đoạn, mức biến đổi sản phẩm cao

D. Loại công nghệ gián đoạn, mức biến đổi sản phẩm thấp

Câu hỏi 15 :

Câu nào sau đây không phải là yếu tố thuận lợi của mặt bằng định hướng theo công nghệ:

A. Sự tốn kém thời gian và tiền bạc

B. Yêu cầu về kỹ năng lao động cao

C. Sự uyển chuyển linh hoạt trong việc phân công, phân bố thiết bị lao động

D. Yêu cầu về lượng tồn kho trong quá trình sản xuất cao

Câu hỏi 16 :

Bố trí mặt bằng trong doanh nghiệp là:

A. Một trong những chiến lược có tác động lâu dài trong sản xuất

B. Có tác động ngắn hạn trong sản xuất

C. Có tác động trung hạn trong sản xuất

D. Có tác động trực tiếp trong sản xuất

Câu hỏi 17 :

Việc tổ chức những “tế bào công việc” hay “work cell” sẽ mang lại những thuận lợi là:

A. Giảm lượng hàng tồn kho sản phẩm dở dang

B. Tăng lượng tồn kho nguyên vật liệu, thành phẩm

C. Tăng diện tích nơi làm việc

D. Tăng diện tích nơi làm việc

Câu hỏi 18 :

Mục tiêu của chiến lược bố trí mặt bằng chính là việc phát triển một phương thức bố trí mặt bằng đáp ứng được ưu cầu của:

A. Chất lượng công việc và lao động

B. Thiết kế sản phẩm

C. Quy mô doanh nghiệp

D. Tiết kiệm chi phí

Câu hỏi 19 :

Mặt bằng hướng theo công nghệ trong chiến lược bố trí mặt bằng thường áp dụng cho các hoạt động sản xuất công nghệ gián đoạn có nghĩa là:

A. Công nghệ có mức sản lượng cao, mức biến đổi sản phẩm thấp

B. Công nghệ có mức sản lượng thấp, mức biến đổi sản phẩm cao

C. Công nghệ có mức sản lượng cao, mức biến đổi sản phẩm thấp

D. Công nghệ có mức sản lượng thấp, có mức biến đổi sản phẩm thấp

Câu hỏi 20 :

Một chiến lược bố trí mặt bằng tốt phải thỏa mãn các yêu cầu nào sau đây:

A. Công suất và không gian, công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu, môi trường và điều kiện lao động

B. Chất lượng nhân lực, công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu, môi trường và điều kiện lao động

C. Công suất và không gian, chất lượng nhân lực, môi trường và điều kiện lao động

D. Công suất và không gian, công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu, chất lượng nhân lực

Câu hỏi 21 :

Yêu cầu dòng thông tin trong tiêu chuẩn bố trí mặt bằng tốt phải:

A. Bố trí mặt bằng phải tạo được một không gian khép kín

B. Nhanh nhạy, đúng lúc, kịp thời

C. Bố trí mặt bằng có nhiều văn phòng riêng cho mỗi bộ phận

D. Tiết kiệm chi phí và nhân lực

Câu hỏi 22 :

Phí tổn quản lý vật liệu bao gồm mấy loại:

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 5 loại

Câu hỏi 23 :

Loại phí tổn nào không phải là phí tổn quản lý vật liệu:

A. Phí tổn vận chuyển vật liệu đến

B. Phí tổn tồn trữ vật liệu

C. Phí tổn vận chuyển

D. Phí tổn mua hàng

Câu hỏi 24 :

Kết cấu của phí tổn quản lý vật liệu thường gồm:

A. Phí tổn công cụ dụng cụ, nhân lực điều hành và quản lý, bảo hiểm và khấu hao

B. Phí tổn công cụ dụng cụ, nhân lực điều hành và quản lý, chi phí sửa chữa kho hàng

C. Phí tổn công cụ dụng cụ, nhân lực điều hành và quản lý, phí tổn mua hàng

D. Phí tổn công cụ dụng cụ, nhân lực điều hành và quản lý, chi phí vận hành máy sản xuất

Câu hỏi 25 :

Tổng phí tổn quản lý vật liệu, người ta có thể chia làm mấy loại:

A. 1 loại

B. 2 loại

C. 3 loại

D. 4 loại

Câu hỏi 26 :

Việc bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm được định hướng theo sản phẩm qua hai loại dây chuyền nào:

A. Sản xuất và lắp ráp

B. Sản xuất và bảo trì

C. Bảo quản và lắp ráp

D. Vận chuyển và bảo trì

Câu hỏi 27 :

Mục tiêu của việc bố trí kho hàng là:

A. Tìm kiếm sự cân bằng tối ưu giữa chi phí quản lý vật liệu và chi phí tồn trữ vật liệu

B. Tìm kiếm sự cân bằng tối ưu giữa phí tổn cố định và phí tổn biến đổi vật liệu

C. Tìm kiếm sự cân bằng tối ưu giữa sản xuất và tồn trữ hàng

D. Tìm kiếm sự cân bằng tối ưu về nhân lực

Câu hỏi 28 :

Vấn đề trọng tâm của hoạch định mặt bằng theo sản phẩm:

A. Cân đối sản lượng

B. Cân đối nhu cầu

C. Cân đối nhân lực

D. Cân đối hàng tồn kho

Câu hỏi 29 :

Mục tiêu của nhà sản xuất:

A. Tạo ra dòng di chuyển liên tục đều đặn trên quy trình

B. Tạo ra lượng tồn kho nhiều nhất

C. Tạo ra sự thừa thãi trong sản xuất

D. Tạo ra lượng hàng hóa tốt nhất

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK