A. Là sự tìm kiếm một sự cân bằng tối ưu giữa chi phí quản lý nguyên liệu và chi phí tồn trữ vật tư nguyên liệu
B. Là sự tìm kiếm một sự cân bằng tối ưu chi phí quản lý
C. Là sự tìm kiếm một sự cân bằng tối ưu chi phí tồn trữ vật tư nguyên liệu
D. Là sự tìm kiếm một sự cân bằng tối ưu chi phí quản lý nguyên liệu hoặc chi phí tồn trữ vật tư nguyên liệu
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt bằng kho hàng
C. Mặt bằng định hướng theo công nghệ
D. Mặt bằng chiến lược
A. Toy shop
B. Job shop
C. Top shop
D. Shop job
A. Sắp xếp các bộ phận, trung tâm làm việc ở những vị trí hiệu quả kinh tế nhất hay tối ưu nhất
B. Sắp xếp các bộ phận, trung tâm xen kẽ nhau
C. Sắp xếp các bộ phận theo từng loại chuyên môn
D. Sắp xếp các bộ phận liên tiếp nhau
A. Sự tiện nghi, thoáng mát
B. Diện tích mỗi cá nhân trong văn phòng
C. Sự lưu chuyển của dòng thông tin
D. Sự sắp xếp các loại thiết bị văn phòng
A. Phí tổn vận chuyển đến
B. Phí tồn trữ
C. Phí mặt bằng
D. Phí tổn vận chuyển đi của vật liệu
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt bằng định hướng theo công nghệ
C. Mặt bằng biến đổi
D. Mặt bằng văn phòng
A. Có tác động nhất thời đến hoạt động sản xuất
B. Có tác động lâu dài trong sản xuất
C. Không tác động đến hoạt động sản xuất
D. Gây khó khăn cho hoạt động sản xuất
A. Đầu tư nâng cao công nghệ
B. Đầu tư
C. Phân kỳ đầu tư
D. Phân kỳ dài hạn
A. Không đòi hỏi phải có nhiều số liệu quá khứ
B. San bằng được các biến động ngẫu nhiên trong dãy số
C. Dự báo chính xác và tổng hợp được nhiều lĩnh vực có liên quan
D. Thể hiện được những đánh giá của khách hàng về sản phẩm của công ty
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt bằng kho hàng
C. Mặt bằng định hướng theo nhu cầu khách hàng
D. Mặt bằng định hướng theo công nghệ
A. Công suất và không gian
B. Công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu
C. Môi trường và điều kiện làm việc
D. Dòng thông tin
A. Mặt bằng văn phòng
B. Mặt bằng cố định vị trí
C. Mặt bằng định hướng theo công nghệ
D. Mặt bằng kho hàng
A. Xác định chi phí của phương thức bố trí mặt bằng
B. Xác định diện tích cần thiết
C. Xây dựng sơ đồ hoặc một ma trận
D. Xác định sơ đồ giản lược ban đầu
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt bằng biến đổi
C. Mặt bằng văn phòng
D. Mặt bằng kho hàng
A. Dây chuyền sản xuất, dây chuyền đồng bộ
B. Dây chuyền lắp ráp, dây chuyền đồng bộ
C. Dây chuyền sản xuất, dây chuyền lắp ráp
D. Dây chuyền đồng bộ, dây chuyền công nghệ
A. Sản xuất và lắp ráp
B. Chế tạo và lắp ráp
C. Sản xuất và chế tạo
D. Thiết kế và chế tạo
A. Mức chi phí biến đổi thấp
B. Giảm tồn kho dở dang
C. Điều khiển sản xuất dễ dàng
D. Qui mô sản lượng đòi hỏi cao
A. Bố trí mặt bằng cửa hàng
B. Bố trí mặt bằng văn phòng
C. Bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm
D. Bố trí mặt bằng kho hàng
A. Đánh giá mức tăng giảm của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo
B. Đánh giá tỉ lệ phần trăm của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo
C. Đo lường sản phẩm đã bán ra theo mùa
D. Xác định số sản phẩm cho mùa tiếp theo
A. Dựa vào số liệu đã qua để xác định phần trăm nhu cầu
B. Dự đoán nhu cầu cho thời gian còn lại trong năm
C. Điều chỉnh kế hoạch sản xuất để đáp ứng nhu cầu đã xét lại
D. Lập ra nhiều kế hoạch khác nhau và xem xét tổng chi phí của chúng
A. Xác định nhu cầu cho mỗi giai đoạn
B. Xác định công suất khi làm trong giờ
C. Điều chỉnh kế hoạch sản xuất
D. Xác định số phần trăm của nhu cầu
A. Chuyển đổi các nhu cầu của mỗi mặt hàng thành các chi phí lao động và chi phí bán hàng
B. Chuyển đổi các nhu cầu của mỗi mặt hàng thành các chi phí lao động và chi phí tồn kho
C. Chuyển đổi các nhu cầu của mỗi mặt hàng thành các chi phí lao động và chi phí thiếu hàng
D. Chuyển đổi các nhu cầu của mỗi mặt hàng thành các chi phí lao động, chi phí tồn kho và chi phí thiếu hàng
A. Không nhạy cảm với sai lầm khi đánh giá chi phí
B. Không hoàn toàn đảm bảo cho dù đó đó là phương pháp tốt nhất
C. Không cần được quyết định, chủ yếu là cung cấp cách giải quyết tốt với vấn đề đã được đặt ra
D. Xây dựng mô hình đòi hỏi thời gian từ 1-3 tháng
A. Có tính khả thi, có tính thực tiễn
B. Phải được sự ủng hộ của cấp trên
C. Phải có kỹ thuật tốt và tính thực tiễn
D. Phải có tính khả thi, có tính hữu dụng và được sự chấp nhận của thị trường
A. Kế hoạch gồm trung hạn và ngắn hạn
B. Kế hoạch gồm trung hạn và dài hạn
C. Kế hoạch gồm trung hạn và ngắn hạn
D. Kế hoạch gồm trung hạn, ngắn hạn và dài hạn
A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm
B. Giai đoạn phát triển sản phẩm
C. Giai đoạn chín muồi
D. Giai đoạn suy thoái
A. Thay đổi về thị hiếu và số nhân khẩu trong các hệ gia đình
B. Thay đổi về chủ trương, chính sách nhà nước
C. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ
D. Những biến đổi về kinh tế
A. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ
B. Những thay đổi về thị hiếu và số nhân khẩu trong các hệ gia đình
C. Những thay đổi về địa lý, khí hậu
D. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ
A. Thay đổi mức tồn kho
B. Thay đổi nhân lực theo mức cầu
C. Thay đổi tốc độ sản xuất
D. Tác động đến nhu cầu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK