Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị sản xuất đề số 17 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Quản trị sản xuất đề số 17 (Có đáp án)

Câu hỏi 1 :

Mục tiêu của việc bố trí kho hàng chính là:

A. Là sự tìm kiếm một sự cân bằng tối ưu giữa chi phí quản lý nguyên liệu và chi phí tồn trữ vật tư nguyên liệu

B. Là sự tìm kiếm một sự cân bằng tối ưu chi phí quản lý

C. Là sự tìm kiếm một sự cân bằng tối ưu chi phí tồn trữ vật tư nguyên liệu

D. Là sự tìm kiếm một sự cân bằng tối ưu chi phí quản lý nguyên liệu hoặc chi phí tồn trữ vật tư nguyên liệu

Câu hỏi 2 :

Nội dung nào không phải của chiến lược bố trí mặt bằng?

A. Mặt bằng cố định vị trí

B. Mặt bằng kho hàng

C. Mặt bằng định hướng theo công nghệ

D. Mặt bằng chiến lược

Câu hỏi 3 :

Tên gọi khác của mặt bằng định hướng theo công nghệ?

A. Toy shop

B. Job shop

C. Top shop

D. Shop job

Câu hỏi 4 :

Giải pháp tối ưu khi bố trí mặt bằng công nghệ?

A. Sắp xếp các bộ phận, trung tâm làm việc ở những vị trí hiệu quả kinh tế nhất hay tối ưu nhất

B. Sắp xếp các bộ phận, trung tâm xen kẽ nhau

C. Sắp xếp các bộ phận theo từng loại chuyên môn

D. Sắp xếp các bộ phận liên tiếp nhau

Câu hỏi 5 :

Vấn đề phải chú trọng nhất khi bố trí mặt bằng văn phòng là?

A. Sự tiện nghi, thoáng mát

B. Diện tích mỗi cá nhân trong văn phòng

C. Sự lưu chuyển của dòng thông tin

D. Sự sắp xếp các loại thiết bị văn phòng

Câu hỏi 6 :

Phí tổn quản lý vật liệu không bao gồm?

A. Phí tổn vận chuyển đến

B. Phí tồn trữ

C. Phí mặt bằng

D. Phí tổn vận chuyển đi của vật liệu

Câu hỏi 7 :

Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của chiến lược bố trí mặt bằng:

A. Mặt bằng cố định vị trí

B. Mặt bằng định hướng theo công nghệ

C. Mặt bằng biến đổi

D. Mặt bằng văn phòng

Câu hỏi 8 :

Bố trí mặt bằng trong doanh nghiệp là một trong những chiến lược:

A. Có tác động nhất thời đến hoạt động sản xuất

B. Có tác động lâu dài trong sản xuất

C. Không tác động đến hoạt động sản xuất

D. Gây khó khăn cho hoạt động sản xuất

Câu hỏi 10 :

Ưu điểm của phương pháp bình quân trọng số là:

A. Không đòi hỏi phải có nhiều số liệu quá khứ

B. San bằng được các biến động ngẫu nhiên trong dãy số

C. Dự báo chính xác và tổng hợp được nhiều lĩnh vực có liên quan

D. Thể hiện được những đánh giá của khách hàng về sản phẩm của công ty

Câu hỏi 11 :

Nội dung nào sau đây không nằm trong chiến lược bố trí mặt bằng:

A. Mặt bằng cố định vị trí

B. Mặt bằng kho hàng

C. Mặt bằng định hướng theo nhu cầu khách hàng

D. Mặt bằng định hướng theo công nghệ

Câu hỏi 12 :

“Nhanh nhạy, đúng lúc, kịp thời” là đặc điểm nào của một mặt bằng được bố trí tốt:

A. Công suất và không gian

B. Công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu

C. Môi trường và điều kiện làm việc

D. Dòng thông tin

Câu hỏi 13 :

... là một loại mặt bằng mà đối tượng chế biến luôn luôn cố định tại một nơi, do đó công nhân và công vụ di chuyển đến khu vực làm việc:

A. Mặt bằng văn phòng

B. Mặt bằng cố định vị trí

C. Mặt bằng định hướng theo công nghệ

D. Mặt bằng kho hàng

Câu hỏi 14 :

Bước 4 của quy trình bố trí mặt bằng theo công nghệ:

A. Xác định chi phí của phương thức bố trí mặt bằng

B. Xác định diện tích cần thiết

C. Xây dựng sơ đồ hoặc một ma trận

D. Xác định sơ đồ giản lược ban đầu

Câu hỏi 15 :

“Phải bố trí mặt bằng sao cho dòng thông tin phải được lưu chuyển có hiệu quả nhất” là tiêu chuẩn để bố trí mặt bằng nào:

A. Mặt bằng cố định vị trí

B. Mặt bằng biến đổi

C. Mặt bằng văn phòng

D. Mặt bằng kho hàng

Câu hỏi 16 :

Việc bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm được thể hiện qua loại dây chuyền nào:

A. Dây chuyền sản xuất, dây chuyền đồng bộ

B. Dây chuyền lắp ráp, dây chuyền đồng bộ

C. Dây chuyền sản xuất, dây chuyền lắp ráp

D. Dây chuyền đồng bộ, dây chuyền công nghệ

Câu hỏi 17 :

Việc bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm thể hiện qua 2 loại dây chuyền:

A. Sản xuất và lắp ráp

B. Chế tạo và lắp ráp

C. Sản xuất và chế tạo

D. Thiết kế và chế tạo

Câu hỏi 18 :

Cái nào không phải thuận lợi cơ bản về bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm:

A. Mức chi phí biến đổi thấp

B. Giảm tồn kho dở dang

C. Điều khiển sản xuất dễ dàng

D. Qui mô sản lượng đòi hỏi cao

Câu hỏi 19 :

Bố trí những loại hàng có sức hấp dẫn, lôi cuốn cao thuộc cách bố trí mặt bằng:

A. Bố trí mặt bằng cửa hàng

B. Bố trí mặt bằng văn phòng

C. Bố trí mặt bằng định hướng theo sản phẩm

D. Bố trí mặt bằng kho hàng

Câu hỏi 20 :

Phương pháp dựa vào số phần trăm đã thực hiện dùng để:

A. Đánh giá mức tăng giảm của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo

B. Đánh giá tỉ lệ phần trăm của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo

C. Đo lường sản phẩm đã bán ra theo mùa

D. Xác định số sản phẩm cho mùa tiếp theo

Câu hỏi 21 :

Bước thứ 3 trong phương pháp dựa vào số phần trăm đã thực hiện là:

A. Dựa vào số liệu đã qua để xác định phần trăm nhu cầu

B. Dự đoán nhu cầu cho thời gian còn lại trong năm

C. Điều chỉnh kế hoạch sản xuất để đáp ứng nhu cầu đã xét lại

D. Lập ra nhiều kế hoạch khác nhau và xem xét tổng chi phí của chúng

Câu hỏi 22 :

Bước đầu tiên trong phương pháp tính toán bằng đồ thị là:

A. Xác định nhu cầu cho mỗi giai đoạn

B. Xác định công suất khi làm trong giờ

C. Điều chỉnh kế hoạch sản xuất

D. Xác định số phần trăm của nhu cầu

Câu hỏi 23 :

Cách tốt nhất để tổng hợp nhiều loại mặt hàng là:

A. Chuyển đổi các nhu cầu của mỗi mặt hàng thành các chi phí lao động và chi phí bán hàng

B. Chuyển đổi các nhu cầu của mỗi mặt hàng thành các chi phí lao động và chi phí tồn kho

C. Chuyển đổi các nhu cầu của mỗi mặt hàng thành các chi phí lao động và chi phí thiếu hàng

D. Chuyển đổi các nhu cầu của mỗi mặt hàng thành các chi phí lao động, chi phí tồn kho và chi phí thiếu hàng

Câu hỏi 24 :

Đâu không phải là trở ngại của phương pháp “quyết định tuyến”

A. Không nhạy cảm với sai lầm khi đánh giá chi phí

B. Không hoàn toàn đảm bảo cho dù đó đó là phương pháp tốt nhất

C. Không cần được quyết định, chủ yếu là cung cấp cách giải quyết tốt với vấn đề đã được đặt ra

D. Xây dựng mô hình đòi hỏi thời gian từ 1-3 tháng

Câu hỏi 25 :

Khi đề xuất phát triển sản phẩm mới, nhóm nghiên cứu cần đảm bảo các yêu cầu nào?

A. Có tính khả thi, có tính thực tiễn

B. Phải được sự ủng hộ của cấp trên

C. Phải có kỹ thuật tốt và tính thực tiễn

D. Phải có tính khả thi, có tính hữu dụng và được sự chấp nhận của thị trường

Câu hỏi 26 :

Chọn đáp án đúng trong các ý sau đây:

A. Kế hoạch gồm trung hạn và ngắn hạn

B. Kế hoạch gồm trung hạn và dài hạn

C. Kế hoạch gồm trung hạn và ngắn hạn

D. Kế hoạch gồm trung hạn, ngắn hạn và dài hạn

Câu hỏi 27 :

Trong các giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm thì giai đoạn nào việc sản xuất đã đi vào ổn định:

A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm

B. Giai đoạn phát triển sản phẩm

C. Giai đoạn chín muồi

D. Giai đoạn suy thoái

Câu hỏi 28 :

Sự thay đổi về người cung ứng, về tiêu chuẩn nghề nghiệp, về phân phối các nguồn lực là:

A. Thay đổi về thị hiếu và số nhân khẩu trong các hệ gia đình

B. Thay đổi về chủ trương, chính sách nhà nước

C. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ

D. Những biến đổi về kinh tế

Câu hỏi 29 :

Các nhân tố có thể tạo ra cơ hội phát triển sản phẩm mới, ngoại trừ:

A. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ

B. Những thay đổi về thị hiếu và số nhân khẩu trong các hệ gia đình

C. Những thay đổi về địa lý, khí hậu

D. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ

Câu hỏi 30 :

Các chiến lược sau chiến lược nào không là chiến lược thụ động:

A. Thay đổi mức tồn kho

B. Thay đổi nhân lực theo mức cầu

C. Thay đổi tốc độ sản xuất

D. Tác động đến nhu cầu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK