Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị sản xuất đề số 23 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Quản trị sản xuất đề số 23 (Có đáp án)

Câu hỏi 1 :

Tìm câu sai trong các câu sau:

A. Phương sai của tiến trình tới hạn cũng chính là phương sai của dự án

B. Phương sai của một tiến trình bằng phương sai của các công việc trên tiến trình đó cộng lại

C. Độ lệch chuẩn của một tiến trình bằng độ lệch chuẩn của các công việc trên tiến trình đó cộng lại

D. Trong sơ đồ PERT của dự án có thể có nhiều tiến trình tới hạn

Câu hỏi 2 :

TCP (Critical Parth Time) là:

A. Tiến trình tới hạn

B. Thời gian tiến trình

C. Thời gian tiến trình tới hạn

D. Thời gian của công việc

Câu hỏi 3 :

Những giả định quan trọng khi sử dụng mô hình EOQ, ngoại trừ:

A. Nhu cầu phải biết trước và nhu cầu không đổi

B. Không tiến hành khấu trừ theo sản lượng

C. Biết trước thời gian từ lúc đặt hàng cho đến khi nhận hàng

D. Có nhiều loại chi phí biến đổi

Câu hỏi 4 :

Chi phí nào là chi phí biến đổi trong các giả định của mô hình EOQ:

A. Chi phí nguyên vật liệu

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí đặt hàng

D. Chi phí vận chuyển

Câu hỏi 5 :

Với mô hình EOQ lượng tồn kho sẽ giảm theo một tỷ lệ không đổi vì:

A. Lượng tồn kho sẽ tăng theo một tỷ lệ nhất định

B. Lượng tồn kho không đổi

C. Nhu cầu không thay đổi theo thời gian

D. Nhu cầu biến đổi theo thời gian

Câu hỏi 6 :

Mục tiêu hầu hết của các mô hình tồn kho đều nhằm:

A. Làm cho lượng hàng tồn kho đạt mức cao nhất

B. Tối thiểu hóa tổng chi phí tồn kho

C. Hàng tồn kho luôn dao động ở mức trung bình

D. Làm cho chi phí đặt hàng thấp nhất

Câu hỏi 7 :

Trong mô hình EOQ, chi phí đặt hàng sẽ… nếu sản lượng một đơn hàng…

A. Tăng… tăng

B. Tăng… giảm

C. Giảm… tăng

D. Giảm… giảm

Câu hỏi 8 :

Trong mô hình EOQ, chi phí tồn trữ … khi sản lượng một đơn hàng…

A. Tăng… tăng

B. Tăng… giảm

C. Giảm… tăng

D. Giảm… giảm

Câu hỏi 9 :

Nếu sự thiếu hụt có định trước thì nên áp dụng mô hình nào:

A. Mô hình EOQ

B. Mô hình POQ

C. Mô hình tồn kho có sản lượng để lại nơi cung ứng

D. Mô hình khấu trừ theo số lượng

Câu hỏi 10 :

Mô hình tồn kho có sản lượng để lại nơi cung ứng thường được áp dụng khi:

A. Phí tồn trữ quá cao

B. Chỉ lấy hàng từ một nhà cung ứng

C. Kho quá nhỏ không đủ để chứa hàng

D. Không đủ khả năng vận chuyển hàng đến kho

Câu hỏi 11 :

Trong mô hình xác suất với thời gian cung ứng không đổi thì:

A. Nhu cầu hàng tồn kho không biết trước

B. Sản lượng không đáp ứng được nhu cầu

C. Sản lượng được tính cho nhiều kì kế tiếp

D. Nhu cầu mọi năm đều bằng nhau

Câu hỏi 13 :

Tỷ lệ phần trăm các đơn hàng khả thi phụ thuộc vào các yếu tố nào:

A. Số lượng các đơn hàng không hoàn thành và số lượng các đơn hàng có nhu cầu

B. Lượng hàng tiêu thụ trong kỳ và nhu cầu trong kỳ

C. Sản lượng của một đơn hàng và giá mua của một đơn vị hàng

D. Giá trị tài sản đầu tư cho hàng tồn kho và tổng giá trị tài sản

Câu hỏi 14 :

Tỷ lệ phần trăm các đơn vị hàng khả thi phụ thuộc vào các yếu tố nào:

A. Số lượng các đơn hàng không hoàn thành và số lượng các đơn hàng có nhu cầu

B. Lượng hàng tiêu thụ trong kỳ và nhu cầu trong kỳ

C. Sản lượng của một đơn hàng và giá mua của một đơn vị hàng

D. Giá trị tài sản đầu tư cho hàng tồn kho và tổng giá trị tài sản

Câu hỏi 15 :

Trị giá hàng tồn kho dùng trong hoạt động sản xuất điều hành phụ thuộc vào các yếu tố nào:

A. Số lượng các đơn hàng không hoàn thành và số lượng các đơn hàng có nhu cầu

B. Lượng hàng tiêu thụ trong kỳ và nhu cầu trong kỳ

C. Sản lượng của một đơn hàng và giá mua của một đơn vị hàng

D. Giá trị tài sản đầu tư cho hàng tồn kho và tổng giá trị tài sản

Câu hỏi 16 :

Tỷ lệ phần trăm giá trị tài sản dùng cho tồn kho thuộc vào các yếu tố nào?

A. Số lượng các đơn hàng không hoàn thành và số lượng các đơn hàng có nhu cầu

B. Lượng hàng tiêu thụ trong kỳ và nhu cầu trong kỳ

C. Sản lượng của một đơn hàng và giá mua của một đơn vị hàng

D. Giá trị tài sản đầu tư cho hàng tồn kho và tổng giá trị tài sản

Câu hỏi 17 :

Chi phí thực hiện tồn kho:

A. Bằng tổng những chi phí liên quan đến việc dữ trữ tồn kho

B. Bằng tổng những chi phí liên quan đến máy móc thiết bị

C. Bằng tổng những chi phí liên quan đến nguồn lực lao động

D. Bằng tổng những chi phí liên quan đến giá trị tài sản đầu tư

Câu hỏi 19 :

Chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng có tỷ lệ với giá trị tồn kho:

A. Chiếm 2 – 5%

B. Chiếm 6 – 24%

C. Chiếm 3 – 10%

D. Chiếm từ 1 – 3.5%

Câu hỏi 20 :

Chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng bao gồm:

A. Chi phí vận hành thiết bị

B. Thuế nhà đất

C. Thuế đánh vào hàng tồn kho

D. Năng lượng

Câu hỏi 22 :

Các loại chi phí tồn kho bao gồm:

A. Chi phí mua hàng

B. Chi phí tồn kho trong hệ thống sản xuất

C. Chất lượng hàng tồn kho

D. Vấn đề cung ứng

Câu hỏi 23 :

ROP là gì?

A. Mô hình sản lượng đơn đặt hàng kinh tế cơ bản

B. Mô hình sản lượng đơn đặt hàng sản xuất

C. Mô hình khấu trừ theo số lượng

D. Mô hình tồn kho có sản lượng để lại nơi cung ứng

Câu hỏi 24 :

Chi phí đặt hàng bao gồm:

A. Những phí tổn trong việc tìm các nguồn các nhà cung ứng, hình thức đặt hàng, thực hiện quy trình đặt hàng hỗ trợ cho các hoạt động văn phòng

B. Là chi phí được tính từ khối lượng hàng của đơn hàng và giá mua một đơn vị

C. Là những loại chi phí có liên quan đến việc tồn trữ

D. Cả 3 đều đúng

Câu hỏi 26 :

Chi phí về nhân lực cho hoạt động giám sát quản lý chiếm tỷ lệ bao nhiêu với giá trị tồn kho:

A. Chiếm 1 - 3,5%

B. Chiếm 2 - 5%

C. Chiếm 3 - 5%

D. Chiếm 3 - 10%

Câu hỏi 27 :

Nếu tăng thêm lượng tồn kho an toàn thì điểm đặt hàng sẽ là:

A. ROP = L/d + dự trữ an toàn

B. ROP = L x d + dự trữ an toàn

C. ROP = L/d - dự trữ an toàn

D. ROP = L x d - dự trữ an toàn

Câu hỏi 28 :

Nguyên tắc chủ yếu của kỹ thuật phân tích biên tế là: ở bất kỳ một mức tồn kho đã định trước chúng ta chỉ tăng thêm một đơn vị tồn kho nếu:

A. Lợi nhuận biên lớn hơn tổn thất biên tế

B. Lợi nhuận biên nhỏ hơn tổn thất biên tế

C. Lợi nhuận biên lớn hơn hoặc bằng tổn thất biên tế

D. Lợi nhuận biên nhỏ hơn hoặc bằng tổn thất biên tế

Câu hỏi 29 :

Khấu trừ theo số lượng là:

A. Giảm giá hàng hóa khi mua hàng

B. Giảm giá khi khách hàng mua hàng với số lượng lớn

C. Giảm giá khi khách hàng mua hàng với số lượng trung bình

D. Giảm giá hàng hóa khi khách hàng mua loại hàng đó với số lượng lớn

Câu hỏi 30 :

Vấn đề chủ yếu khi chọn lựa mức sản lượng tối ưu là:

A. Xem xét chi phí mua hàng

B. Xem xét tổng chi phí về tồn kho

C. Xem xét về số lượng hàng hóa

D. Xem xét giữa chi phí mua hàng và tổng chi phí về tồn kho

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK