A. Kỹ năng ra quyết định
B. Kỹ năng nhận thức hay tư duy
C. Kỹ năng chuyên môn
D. Kỹ năng quan hệ, giao tiếp
A. Mức độ rủi ro vừa phải
B. Mức độ rủi ro cao
C. Mức độ rủi ro thấp
D. Không có rủi ro
A. Trước khi xác định nhu cầu công suất
B. Sau khi xác định nhu cầu sản phẩm với công suất hiện có
C. Trước khi lựa chọn công suất
D. Trước khi xác định công suất hiện có
A. Mức độ rủi ro thấp
B. Mức độ rủi ro cao
C. Không có rủi ro
D. Mức độ rủi ro vừa phải
A. Tối thiểu để duy trì hoạt động sản xuất
B. Cao hơn nhu cầu thị trường
C. Thấp hơn nhu cầu thị trường
D. Bằng nhu cầu thị trường
A. Đồng bộ cân đối giữa các khâu sản xuất
B. Tiết kiệm vốn đầu tư ban đầu
C. Khắc phục thừa thiếu công suất
D. Khắc phục tính mùa vụ của nhu cầu
A. Đúng
B. Không khẳng định được
C. Sai
A. Công suất thiếu hụt
B. Không cần thực hiện
C. Công suất dư thừa
D. Công suất vừa đủ
A. Khắc phục tính mùa vụ của nhu cầu
B. Kết hợp tốt nhất giữa mục tiêu dài hạn và ngắn hạn
C. Tính cân đối giữa các khâu sản xuất
D. Tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất
A. Tiết kiệm nguyên vật liệu trong sản xuất
B. Khắc phục thừa thiếu công suất
C. Tính cân đối giữa các khâu sản xuất
D. Khai thác hiệu quả năng lực sản xuất sản phẩm chính
A. Hệ số hợp lý
B. Hệ số bằng 1 là chính xác nhất
C. Hệ số càng thấp càng chính xác
D. Hệ số càng cao càng chính xác
A. Cành gần 2
B. Càng gần 1
C. Nhỏ hơn 0
D. Càng gần 0 (Đ)
A. MAD nhỏ nhất
B. MAD lớn nhất
C. MAD trung bình
D. MAD nhỏ hơn
A. Hiệu quả hơn
B. Có những ưu nhược điểm riêng tùy theo lĩnh vực hoạt động của DN
C. Không xác định được
D. Không hiệu quả bằng
A. Đúng
B. Sai
C. Không xác định được
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK