Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị sản xuất đề số 24 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Quản trị sản xuất đề số 24 (Có đáp án)

Câu hỏi 1 :

Thế nào là lượng tồn kho đúng thời điểm:

A. Là lượng hàng hóa có trong kho để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường

B. Là lượng tồn kho tối thiểu để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường

C. Là đúng vào một thời điểm nào đó phải có hàng hóa ở trong kho để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường

D. Là luôn luôn phải có hàng hóa tồn trong kho ở một khối lượng nhất định

Câu hỏi 2 :

Biện pháp nào làm giảm lượng tồn kho trong các giai đoạn:

A. Lượng sản phẩm dở dang, dụng cụ phụ tùng thay thế và thành phần tồn kho

B. Lượng sản phẩm dở dang, dụng cụ phụ tùng thay thế và sản lượng tồn kho

C. Dụng cụ phụ tùng thay thế và sản lượng tồn kho

D. Dụng cụ phụ tùng thay thế và lượng sản phẩm dở dang

Câu hỏi 3 :

Để đạt được lượng tồn kho đúng thời điểm nhà quản trị cần làm gì?

A. Tìm cách giảm bớt các sự cố

B. Tìm cách giảm bớt các sự cố và giảm bớt sự biến đổi ẩn nấp bên ngoài

C. Giảm bớt sự biến đổi ẩn nấp bên trong và tìm cách giảm bớt các sự cố

D. Giảm bớt sự biến đổi ẩn nấp bên ngoài

Câu hỏi 4 :

Chi phí đặt hàng được xác định là:

A. Hiệu giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng

B. Tích giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng

C. Tổng giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng

D. Thương giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng

Câu hỏi 5 :

Công thức nào đúng về lợi nhuận biên tế mong đợi:

A. Lợi nhuận biên tế mong đợi = Xác suất - Lợi nhuận biên tế

B. Lợi nhuận biên tế mong đợi = Xác suất / Lợi nhuận biên tế

C. Lợi nhuận biên tế mong đợi = Xác suất + Lợi nhuận biên tế

D. Lợi nhuận biên tế mong đợi = Xác suất x Lợi nhuận biên tế

Câu hỏi 6 :

Công thức nào đúng về tổn thất biên tế:

A. Tổn thất biên tế = Xác suất không bán được x Tổn thất biên tế

B. Tổn thất biên tế = Xác suất không bán được – Tổn thất biên tế

C. Tổn thất biên tế = Xác suất không bán được / Tổn thất biên tế

D. Tổn thất biên tế = Xác suất không bán được + Tổn thất biên tế

Câu hỏi 7 :

Công thức nào đúng về giá trị hàng tồn kho hàng năm:

A. Giá trị hàng tồn kho hàng năm = Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho – Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho

B. Giá trị hàng tồn kho hàng năm = Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho x Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho

C. Giá trị hàng tồn kho hàng năm = Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho / Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho

D. Giá trị hàng tồn kho hàng năm = Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho / Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho

Câu hỏi 10 :

Tổng chi phí về tồn kho trong mô hình tồn kho có sản lượng để lại nơi cung ứng là:

A. Chi phí đặt hàng và chi phí tồn trữ

B. Chi phí đặt hàng và chi phí cho sản lượng hàng để lại

C. Chi phí đặt hàng, chi phí tồn kho và chi phí cho sản lượng hàng để lại

D. Chi phí đặt hàng, chi phí tồn trữ và chi phí cho sản lượng hàng để lại

Câu hỏi 13 :

Chức năng nào là chức năng ngăn ngừa tác động của lạm phát:

A. Biết trước tình hình tăng giá nguyên vật liệu hay hàng hóa để dự trữ hàng tồn kho và tiết kiệm chi phí

B. Xác định một lượng hàng tối ưu để hưởng được giá khấu trừ

C. Liên kết giữa quá trình sản xuất và cung ứng

D. Liên kết giữa quá trình chiêu thị và quảng cáo

Câu hỏi 14 :

Chức năng nào là chức năng khấu trừ theo số lượng:

A. Biết trước tình hình tăng giá nguyên vật liệu hay hàng hóa để dự trữ hàng tồn kho và tiết kiệm chi phí

B. Xác định một lượng hàng tối ưu để hưởng được giá khấu trừ

C. Liên kết giữa quá trình sản xuất và cung ứng

D. Liên kết giữa quá trình chiêu thị và quảng cáo

Câu hỏi 15 :

Những chức năng nào là chức năng của nhà quản trị tồn kho:

A. Chức năng hoạch định, chức năng liên kết và chức năng ngăn ngừa tác động của lạm phát

B. Chức năng liên kết, chức năng ngăn ngừa tác động của lạm phát và chức năng khấu trừ theo số lượng

C. Chức năng hoạch định, chức năng liên kết và chức năng khấu trừ theo số lượng

D. Chức năng liên kết, chức năng khấu trừ theo số lượng và chức năng ngăn ngừa tác động của lạm phát

Câu hỏi 16 :

Việc kiểm hàng tồn kho theo chu kỳ sẽ đem lại thuận lợi gì?

A. Tạo điều kiện phát triển chuyên môn

B. Phát hiện những nguyên nhân

C. Giảm bớt thời gian ngừng và gián đoạn sản xuất cần thiết cho hoạt động kiểm tra tồn kho

D. Giảm bớt hoạt động không cần thiết

Câu hỏi 17 :

Hàng tồn kho bao gồm các loại:

A. Nguyên vật liệu sản phẩm dở dang, bán thành phẩm, dụng cụ phụ tùng và thành phẩm tồn kho

B. Nguyên vật liệu sản phẩm dở dang, bán thành phẩm, công cụ dụng cụ và thành phẩm tồn kho

C. Nguyên vật liệu sản phẩm dở dang, dụng cụ phụ tùng và thành phẩm tồn kho

D. Nguyên vật liệu sản phẩm dở dang, công cụ dụng cụ và thành phẩm tồn kho

Câu hỏi 18 :

Chức năng nào không phải của quản trị tồn kho?

A. Liên kết

B. Ngăn ngừa tác động của lạm phát

C. Khấu trừ theo số lượng

D. Giảm đầu tư cho tồn kho

Câu hỏi 19 :

Tác dụng của kĩ thuật phân tích ABC trong công tác quản trị tồn kho:

A. Kỹ thuật phân tích ABC sẽ cho những kết quả tốt hơn trong dự báo, kiểm soát hiện vật đảm bảo tính khả thi của nguồn cung ứng, tối ưu hóa lượng dự trữ hàng tồn kho

B. Giảm bớt thời gian ngừng và gián đoạn sản xuất cần thiết cho hoạt động kiểm tra hàng tồn kho

C. Giúp nhà quản trị thoát khỏi tình trạng biết một cách chung mơ hồ về mọi hàng hóa tồn kho

D. Tạo điều kiện thực hiện và duy trì những báo cáo tồn kho chính xác

Câu hỏi 20 :

Lượng tồn kho đúng thời điểm là:

A. Là lượng tồn kho tối đa cần thiết để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường

B. Là lượng hàng tồn kho tối thiểu cần thiết để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường

C. Là lượng hàng tồn kho cần thiết để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường

D. Là lượng hàng tồn kho của công ty có để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường

Câu hỏi 21 :

Khi nghiên cứu mô hình tồn kho cần trả lời các câu hỏi gì?

A. Sản xuất cái gì, cho ai?

B. Sản xuất như thế nào, cho ai?

C. Lượng hàng cho mỗi đơn hàng là bao nhiêu? Khi nào tiến hành đặt hàng?

D. Sản xuất cái gì? Khi nào tiến hành đặt hàng?

Câu hỏi 22 :

Đo lường, đánh giá hiệu quả tồn kho thông qua?

A. Kỹ thuật phân tích biến động thị trường

B. Kỹ thuật phân tích biên tế

C. Kỹ thuật khảo sát

D. Số lượng hàng tồn

Câu hỏi 23 :

Kỹ thuật phân tích ABC được đề xuất dựa vào nguyên tắc:

A. Nguyên tắc Poreto

B. Nguyên tắc Perato

C. Nguyên tắc Porato

D. Nguyên tắc Pareto

Câu hỏi 24 :

Việc giảm hàng tồn kho theo chu kì sẽ có bất lợi gì?

A. Giảm bớt thời gian ngừng và gián đoạn sản xuất cần thiết cho hoạt động kiểm tra tồn kho

B. Giảm bớt những hoạt động điều chỉnh tồn kho hàng năm

C. Sớm phát hiện việc thiếu hàng để có biện pháp khắc phục

D. Tạo điều kiện phát triển nghiệp vụ chuyên môn của nhân viên

Câu hỏi 25 :

Nguyên nhân cụ thể của những biến đổi gây ra chậm trễ hoặc không đúng lúc của quá trình cung ứng:

A. Các yếu tố về con người, thiết bị không đảm bảo yêu cầu

B. Các yếu tố về lao động, thiết bị không đảm bảo yêu cầu

C. Các yếu tố về xã hội không đảm bảo yêu cầu

D. Các yếu tố về kinh tế và xã hội không đảm bảo yêu cầu

Câu hỏi 26 :

Những biện pháp không làm giảm lượng tồn kho trong các giai đoạn?

A. Lượng sản phẩm dở dang

B. Lượng sản phẩm tồn kho

C. Dụng cụ phụ tùng thay thế

D. Thành phẩm tồn kho

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK