A. Hoạch định tổng hợp, phân bổ tốc độ sản xuất và mức độ tồn kho, đặt kế hoạch phân bổ các sản phẩm cần làm ra
B. Hoạch định tổng hợp, lập tiến độ, phân bổ tốc độ sản xuất và mức độ tồn kho, đặt kế hoạch phân bổ các sản phẩm cần làm ra
C. Lập tiến độ, phân bổ tốc độ sản xuất và mức độ tồn kho, thực hiện ra những sản phẩm mới
D. Nghiên cứu và phát triển, sử dụng đồng vốn, hoạch định tổng hợp, đặt kế hoạch phân bổ các sản phẩm cần làm ra
A. Kế hoạch sản xuất
B. Nhu cầu từng lúc của thị trường
C. Chế độ thực hiện
D. Công suất
A. Nhu cầu từng lúc của thị trường
B. Kế hoạch sản xuất
C. Chế độ thực hiện
D. Công suất
A. Hoạch định tổng hợp
B. Chiến lược tổng hợp
C. Sản xuất tổng hợp
A. Giảm được chi phí sản xuất
B. Giảm được chi phí bán hàng
C. Giảm được chi phí nhân công
D. Giảm được chi phí dịch vụ
A. Là loại chiến lược kết hợp 2 hay nhiều thông số kiểm soát được để lập ra 1 kế hoạch sản xuất khả thi
B. Là loại chiến lược kết hợp nhiều thông số kiểm soát được để lập ra 1 kế hoạch sản xuất khả thi
C. Là loại chiến lược kết hợp 2 hay nhiều thông số kiểm soát được để lập ra 1 chiến lược khả thi
D. Là loại chiến lược kết hợp nhiều thông số kiểm soát được để lập ra 1 chiến lược khả thi
A. Nhu cầu cao
B. Nhu cầu thấp
C. Nhu cầu trung bình
D. Nhu cầu rất cao
A. Quảng cáo, khuyến thị, tăng số nhân viên bán hàng và giảm giá
B. Giảm giá và giảm nhân viên bán hàng, tiếp thị
C. Tiếp thị, tăng nhân viên và tăng giá
D. Quảng cáo, phân phối hàng hóa, giảm nhân viên và giảm giá
A. Nhu cầu không chắc chắn
B. Biến động lao động cao
C. Không kiểm soát được chất lượng và thời gian
D. Tốn phí trả phụ trội, hạ thấp năng suất biên tế
A. Làm ngoài giờ
B. Tăng năng suất
C. Giảm lượng sản phẩm xuống
D. Tăng nhân công
A. Tận dụng mọi nguồn tài nguyên, giúp ổn định được nhân lực
B. Tránh được việc làm phụ trội, giữ cho công suất ở mức độ cố định
C. Cố gắng để dùng hết công suất dư thừa
D. Giảm chi phí và tăng độ linh hoạt hơn
A. Hợp đồng phụ
B. Thay đổi mức tồn kho
C. Đặt cọc trước
D. Dùng nhân công làm việc bán thời gian
A. Phương pháp phi định lượng
B. Phương pháp định lượng
C. Phương pháp phi định tính
D. Phương pháp đinh tính
A. Xác định nhu cầu, xác định công suất, tính chi phí lao động, chiến lược của công ty, lập kế hoạch và xem xét tổng phí
B. Xác định nhu cầu, tính chi phí lao động, chiến lược của công ty, xác định công suất, lập kế hoạch và xem xét tổng phí
C. Xác định nhu cầu, xác định công suất, chiến lược của công ty, tính chi phí lao động, lập kế hoạch và xem xét tổng phí
D. Xác định nhu cầu, lập kế hoạch và xem xét tổng phí, tính chi phí lao động, xác định công suất, chiến lược của công ty
A. Nhu cầu trong tháng / Số ngày sản xuất trong tháng
B. Nhu cầu trong tháng x Số ngày sản xuất trong tháng
C. Số ngày sản xuất trong tháng / Nhu cầu trong tháng
D. Số ngày sản xuất trong tháng x Nhu cầu trong tháng
A. Tổ chức sản xuất ngoài giờ hoặc hợp đồng phụ
B. Thay đổi nhân lực theo mức cầu
C. Dùng nhân công làm việc bán thời gian
D. Tác động đến nhu cầu
A. Chi phí lao động, chi phí tồn kho, chi phí thiếu hàng
B. Chi phí lao động, chi phí dự trữ, chi phí thiếu hàng
C. Chi phí lao động, chi phí tồn trữ
D. Chi phí lao động và chi phí thiếu hàng
A. Mức sản xuất trong giờ - Nhu cầu
B. Mức sản xuất trong giờ + Nhu cầu
C. Mức sản xuất trong giờ x Nhu cầu
D. Mức sản xuất trong giờ / Nhu cầu
A. Đánh giá mức tăng giảm của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo
B. Hoạch định
C. So sánh giữa nhu cầu dự báo với công suất hiện có
D. Thay đổi sách lược hoặc trọng điểm của thị trường
A. Phương pháp “tìm kiếm quyết định”
B. Phương pháp bài toán vận tải
C. Phương pháp “quyết định tuyến”
D. Phương pháp “mô hình hệ số quản lý”
A. Sử dụng cả giờ làm việc thường xuyên lẫn phụ trội cho mỗi giai đoạn
B. Xác định tỷ lệ giữa các yếu tố để ra quyết định
C. Tìm kiếm sự kết hợp giữa chi phí cực tiểu của công việc với mức sản xuất
D. Cực tiểu hóa chi phí về trả lương thuê mướn, tổ chức làm vượt giờ và dự trữ tồn kho
A. Mô hình cầu không cần được quyết định
B. Thúc đẩy nhanh quá trình ra quyết định, dễ, đơn giản
C. Có thể kiểm tra tất cả các quan hệ trong các yếu tố sản xuất
D. Những thay đổi trong quyết định có thể kiểm chứng được
A. Thúc đẩy nhanh quá trình ra quyết định, dễ, đơn giản
B. Có thể kiểm tra tất cả các quan hệ trong các yếu tố sản xuất
C. Những thay đổi trong quyết định có thể kiểm chứng được
D. Mô hình cầu không cần được quyết định
A. Những thay đổi trong quyết định có thể kiểm chứng được
B. Mô hình cầu không cần được quyết định
C. Có thể kiểm tra tất cả các quan hệ trong các yếu tố sản xuất
D. Thúc đẩy nhanh quá trình ra quyết định, dễ, đơn giản
A. Mức sản xuất tốt nhất và mức công việc trong từng giai đoạn đặc biệt
B. Sự kết hợp giữa chi phí tối thiểu của các công việc khác nhau với các mức sản xuất
C. Sự kết hợp giữa chi phí cực tiểu của các công việc với mức sản xuất
D. Tất cả
A. Phân nhỏ hoạch định tổng hợp ra cho từng loại sản phẩm một
B. Chia ra thành từng tiến trình để thực hiện
C. Định rõ các yếu tố về tài nguyên và tồn kho cho mỗi sản phẩm
D. Sản xuất nhiều mặt hàng cùng dạng và đều dùng chung các tài nguyên
A. Phương pháp “Đồng thời”
B. Phương pháp bài toán vận tải
C. Phương pháp “Quyết định tuyến”
D. Phương pháp “Tìm kiếm quyết định”
A. Nhờ công nhân ngày càng có nhiều kinh nghiệm hơn
B. Nhờ có nhiều công nhân làm việc hơn
C. Nhờ có ít sản phẩm
D. Nhờ năng suất cao
A. Phương pháp trực giác
B. Phương pháp tính toán bằng đồ thị
C. Phương pháp hoạch định tổng hợp
D. Phương pháp dựa vào số phần trăm đã thực hiện
A. Phương pháp “tìm kiếm quyết định”
B. Phương pháp “đồng thời”
C. Phương pháp “mô hình hệ số quản lý”
D. Phương pháp “quyết định tuyến”
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK