A. Đồng biến trên \(\mathbb{R}\)
B. Hàm số chẵn.
C. Hàm số lẻ
D. Cả ba đáp án đếu sai
A. \(m = 1\)
B. \(m = - 1\)
C. \(m = \pm 1\)
D. một kết quả khác.
A. \(a = 3;b = - 3\)
B. \(a = - 1;b = 3\)
C. \(a = 3;b = 3\)
D. \(a = 1;b = - 3\)
A. Đồ thị cắt Oy tại \(\left( {0;5} \right)\)
B. Nghịch biến R
C. Đồ thị cắt Ox tại \(\left( { - \frac{5}{3};0} \right)\)
D. Đồng biến trên R
A. Hình 2
B. Hình 3
C. Hình 1
D. Hình 4
A. \(y = - {x^2} + 6x\)
B. \(y = {x^2} + 3x - 1\)
C. \(y = {x^2} + 2x - 2\)
D. \(y = - {x^2} + 6x - 2\)
A. 1
B. \( - 1\)
C. \( \pm 1\)
D. 0
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}\)
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)
C. \(\mathbb{R}\)
D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
A. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right]\)
B. \(\left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
C. \(\mathbb{R}\)
D. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)
A. \(\left[ { - 4; - 2} \right]\)
B. \(\left[ { - 2;4} \right]\)
C. \(\left[ { - 4;2} \right]\)
D. \(\mathbb{R}\)
A. \(m \ge 1\)
B. \(m < 0\)
C. \(m > 2\)
D. \(m \le 3\)
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 3; - 1} \right)\) và \(\left( {1;3} \right)\)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 3;1} \right)\) và \(\left( {1;4} \right)\)
C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;1} \right)\)
A. \(y = \frac{{2{x^2} - x}}{{{x^2} - 1}}\)
B. \(y = \frac{{2{x^2} - x}}{{{x^2} + x + 1}}\)
C. \(y = \frac{{2{x^2} - x}}{{x + 1}}\)
D. \(y = \frac{{2{x^2} - x}}{{{x^3} + 1}}\)
A. \(y = |x + 1| + |x - 1|\)
B. \(y = |x + 3| + |x - 2|\)
C. \(y = 2{x^3} - 3x\)
D. \(y = 2{x^4} - 3{x^2} + x\)
A. \(\left( P \right):y = - 2{x^2} + 4x + 1\)
B. \(\left( P \right):y = - 2{x^2} + 3x + 1\)
C. \(\left( P \right):y = - 2{x^2} - 4x + 1\)
D. \(\left( P \right):y = - 2{x^2} + 4x - 1\)
A. 7
B. -7
C. 15
D. -15
A. \(y = 2{x^3} - 4x - 1\)
B. \(y = 2{x^2} + 3x - 1\)
C. \(y = 2{x^2} + 8x - 1\)
D. \(y = 2{x^2} - x - 1\)
A. Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}\)
B. Tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
C. Giá trị của hàm số tại \(x = 2\) bằng 1
D. Giá trị của hàm số tại \(x = 1\) bằng \( - 2\)
A. \(\frac{8}{3}\)
B. 4
C. 6
D. \(\frac{5}{3}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK