Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học 25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học !!

25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học !!

Câu hỏi 1 :

Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?

A. Tốc độ phản ứng.

B. Cân bằng hoá học.

C. Phản ứng một chiều.

D. Phản ứng thuận nghịch.

Câu hỏi 2 :

Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau:

A. (1) nồng độ, (2) một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3)  thể tích.

B. (1) nồng độ, (2) một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3)  thời gian.

C. (1) thời gian, (2) một chất sản phẩm, (3)  nồng độ.

D. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích

Câu hỏi 4 :

Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây.

A. Thời gian xảy ra phản ứng.

B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.

C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.

D. Chất xúc tác.

Câu hỏi 5 :

Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do

A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.

B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.

C. Chuyển động của các chất khí tăng lên.

D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.

Câu hỏi 6 :

Điền và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau.

A. (1) thay đổi, (2) không bị tiêu hao.

B. (1) tăng, (2) không bị tiêu hao.

C. (1) tăng, (2) không bị thay đổi.

D. (1) thay, (2) bị tiêu hao không nhiều.

Câu hỏi 7 :

Phản ứng thuận nghịch là phản ứng

A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.

B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.

C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.

D. xảy ra giữa hai chất khí.

Câu hỏi 9 :

Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác do

A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.

B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.

C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.

D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.

Câu hỏi 10 :

Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là .

A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.

B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.

D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.

Câu hỏi 11 :

Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(màu nâu đỏ)N2O4  (không màu). Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có

A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt

B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt

C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt

D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt

Câu hỏi 13 :

Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau

A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước.

B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước.

C. Kết tủa xuất hiện đồng thời.

D. Không có kết tủa xuất hiện

Câu hỏi 14 :

So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau) .

A. (1) nhanh hơn (2).

B. (2) nhanh hơn (1).

C. như nhau.

D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1)

Câu hỏi 15 :

Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ?

A. Dạng viên nhỏ.

B. Dạng bột mịn, khuấy đều.

C. Dạng tấm mỏng.

D. Dạng nhôm dây

Câu hỏi 17 :

Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây không đúng khi giải thích cho việc sử dụng nồi áp suất ?

A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn.

B. Giảm hao phí năng lượng.

C. Giảm thời gian nấu ăn.

D. Tăng diện tích tiếp xúc thức ăn và gia vị

Câu hỏi 18 :

Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi dùng

A. axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.

B. axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.

C. axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.

D. axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp

Câu hỏi 19 :

Cho phản ứng phân huỷ hiđro peoxit trong dung dịch .

A. Nồng độ H2O2.

B. Thời gian

C. Nhiệt độ.

D. Chất xúc tác MnO2

Câu hỏi 20 :

Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?

A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.

B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.

C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.

D. Dùng phương pháp dời không khí để thu khí oxi.

Câu hỏi 21 :

Cho 2 mẫu BaSO3 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M như hình sau. Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn?

A. Cốc 1 tan nhanh hơn.

B. Cốc 2 tan nhanh hơn.

C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau.

D. BaSO3 tan nhanh nên không quan sát được.

Câu hỏi 22 :

Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau.

A. Thí nghiệm1

B. Thí nghiệm 2

C. Thí nghiệm 3

D. 3 thí nghiệm như nhau

Câu hỏi 23 :

Cho phản ứng: 2KClO3 (r) MnO2,t° 2KCl(r)  + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là

A. Kích thước các tinh thể KClO3.

B. Áp suất.

C. Chất xúc tác.

D. Nhiệt độ

Câu hỏi 24 :

Cho cân bằng hoá học: N2(k) + 3H2 (k)  2NH3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi 

A. thay đổi áp suất của hệ.

B. thay đổi nồng độ N2.

C. thay đổi nhiệt độ.

D. thêm chất xúc tác Fe

Câu hỏi 25 :

Ở cùng một nồng độ,  phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất

A.   Al + dd NaOH  ở 25oC

B. Al + dd NaOH ở 30oC

C. Al + dd NaOH  ở 40oC

D. Al + dd NaOH ở 50oC

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK