A. N2O5
B. P2O5
C. N2O3
D. CO2
A. Chu kì 3, nhóm VIA.
B. Chu kì 3, nhóm IVA
C. Chu kì 2, nhóm VIA
D. Chu kì 4, nhóm IIA
A. Kali
B. natri
C. liti
D. xesi
A. 1s22s22p63s23p64s1
B. 1s22s22p2
C. 1s22s22p63s1
D. [Ar]3d54s1
A. P và O
B. N và C
C. P và Si
D. N và S
A. Ca và Sr
B. Sr và Ba
C. Be và Ca
D. Ca và Ba
A. S
B. Se
C. Te
D. Po
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 3
D. 3 và 4
A. Mg
B. Ca
C. Sr
D. Ba
A. 267
B. 169
C. 89
D. 107
A. Be
B. Ca
C. Ba
D. Mg
A. Tổng số nguyên tử trong hợp chất XxYy là 5
B. Hợp chất XxYy phản ứng được với nước giải phóng chất khí
C. Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của Y có 1 electron độc thân
D. Ở nhiệt độ thường X phản ứng trực tiếp với Y tạo nên hợp chất XxYy
A. chu kì 4, nhóm VIIIB
B. chu kì 4, nhóm VIA.
C. chu kì 4, nhóm IIA
D. chu kì 4, nhóm IIB
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường
B. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tố X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
A. Ion
B. Liên kết cộng hóa trị phân cực
C. Liên kết cộng hóa trị phân cực
D. Liên kết cho – nhận
A. M: chu kì 3, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA
B. M: chu kì 3, nhóm IB; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
C. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 4, nhóm VIIA
D. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA
A. 224
B. 232
C. 197
D. 256
A. 143.
B. 144
C. 145
D. 146
A. Zn
B. Cu
C. Fe
D. Mg
A. Phân tử khối của A là 1 số chia hết cho 5
B. Trong A chỉ chứa liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
C. Trong các phản ứng hóa học hợp chất A vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
D. Hợp chất A kém bền với nhiệt khu đun nóng A bị nhiệt phân cho ra khí
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 50,00%
B. 27,27%
C. 60,00%.
D. 40,00%.
A. S
B. Se
C. P
D. Te
A. 102
B. 58
C. 68
D. 82
A. Số hiệu nguyên tử của A là 29
B. Ở điều kiện thường đơn chất của nguyên tố B tan khá nhiều trong nước
C. Ở điều kiện thường đơn chất B là chất lỏng, màu đỏ nâu dễ bay hơi và độc
D. Hợp chất AB được ứng dụng để sản xuất muối bổ sung chất cần thiết cho cơ thể để phòng bướu cổ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của R có electron độc thân
B. Trong các phản ứng hóa học R vừa thể hiện tính oxihoa vừa thể hiện tính khử
C. R dễ dàng phản ứng được với khí Clo khi đốt nóng
D. Hợp chất oxit cao nhất của R là chất khí, tan nhiều trong nước
A. Mg
B. Cu
C. Al
D. Fe
A. 1,25
B.1,52
C.1,07
D.1,17
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK