A. Đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Miền Bắc tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
C. Miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội, miền Nam khắc phục hậu quả chiến tranh.
D. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
A. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
B. Xây dựng CNXH trong phạm vi cả nước.
C. Cải tạo quan hệ sản xuất.
D. Xây dựng bước đầu cơ sở vật chất của CNXH.
A. Đổi tên Đảng Lao động Việt Nam thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đề ra đường lối xây dựng CNXH trong phạm vi cả nước.
C. Quyết định phương hướng , nhiệm vụ mục tiêu của Kế hoạch Nhà nước 5 năm (1976 - 1980).
D. Thực hiện đường lối đổi mới đất nước.
A. Khôi phục và phát triển kinh tế.
B. Cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân.
C. Vừa xây dựng đất nước vừa cải tạo quan hệ sản xuất.
D. Xây dựng nền văn hóa mới.
A. Xây dựng một bước cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội, cải thiện một bước đời sống vật chất và văn hóa của nhân dân lao động.
B. Ổn định tình hình kinh tế - xã hội, đáp ứng những nhu cầu cấp thiết của đời sống nhân dân, giảm nhẹ sự mất cân đối của nền kinh tế.
C. Xây dựng bước đầu cơ sở vật chất và kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội, thực hiện một bước công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa và hoàn thành công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa.
D. Đẩy lùi và kiểm soát lạm phát, ổn định phát triển và nâng cao hiệu quả nền sản xuất xã hội, bước đầu ổn định và từng bước cải thiện đời sống vật chất và văn hóa của nhân dân lao động.
A. Sản xuất nông nghiệp, công nghiệp giảm sút so với 5 năm trước (1976 - 1980).
B. Chặn được đà giảm sút của 5 năm trước (1976 - 1980), có bước phát triển.
C. Giữ nguyên mức sản xuất như 5 năm trước (1976 - 1980).
D. Sản xuất nông nghiệp, công nghiệp phát triển mạnh mẽ.
A. Đại hội IV
B. Đại hội V
C. Đại hội VI
D. Đại hội VII
A. 1,9%
B. 4,9%
C. 9,5 %
D. 6,4%
A. Quân xâm lược Mĩ và Ngụy quyền Sài Gòn.
B. Ngụy quyền Sài Gòn và cuộc tiến công biên giới phía Bắc của Trung Quốc.
C. Tập đoàn Pôn Pốt (Cam-pu-chia) và cuộc tiến công biên giới phía Bắc của Trung Quốc.
D. Ngụy quyền Sài Gòn và tập đoàn Pôn Pốt (Cam-pu-chia).
A. Chiến tranh đặc biệt
B. Chiến tranh cục bộ
C. Việt Nam hóa chiến tranh
D. Đông Dương hóa chiến tranh
A. Trả đũa cuộc tiến công của quân Giải phóng vào doanh trại quân Mĩ ở Plâyku
B. Trả đũa cuộc Tổng tiến công nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) của quân dân miền Nam
C. Trả đũa sự kiện Vịnh Bắc Bộ
D. Trả đũa cho sự thất bại của Mĩ ở trận Vạn Tường
A. Đường số 4
B. Đường số 9
C. Đường số 14
D. Đường Hồ Chí Minh
A. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra
B. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền Bắc
C. Mĩ bắt đầu nói đến vấn đề đàm phán với Việt Nam
D. Cuộc đàm phán chính thức giữa Hoa Kì và Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
A. Mĩ cho máy bay ném bom bắn phá một số nơi thuộc liên khu V
B. Mĩ chính thức tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai
C. Mĩ cho phong tỏa toàn bộ các cửa sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc
D. Mĩ đánh phá cảng Hải Phòng
A. Máy bay B52
B. Máy bay F111
C. Máy bay MIG- 21
D. Máy bay MIG- 19
A. Công nghiệp hóa quy mô lớn
B. Chuyển từ thời bình sang thời chiến
C. Điện khí hóa sản xuất
D. Cơ giới hóa sản xuất
A. 5 tấn thóc, 2 đầu lợn, 1 lao động trên 1ha diện tích gieo trồng trong một năm
B. Lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu
C. 5 tấn thóc trên 1ha, 2 đầu lợn trong một năm
D. 5 tấn thóc trên 1ha, 90% nông dân tham gia vào hợp tác xã, cơ giới hóa sản xuất
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
B. Chú trọng cộng nghiệp hàng tiêu dùng
C. Phát triển công nghiệp địa phương và công nghiệp quốc phòng
D. Phát triển các khu công nghiệp tập trung
A. Thể hiện quyết tâm đánh thắng giặc Mĩ của quân dân ta.
B. Làm lung lay ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ.
C. Bảo vệ thành quả chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. Đánh bại âm mưu phá hoại miền Bắc của đế quốc Mĩ, đảm bảo sự chi viện cho miền Nam.
A. Chiến tranh đặc biệt
B. Chiến tranh cục bộ
C. Việt Nam hóa chiến tranh
D. Đông Dương hóa chiến tranh
A. Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, không chịu làm nô lệ
B. Không gì quý hơn độc lập tự do
C. Quyết tử cho tổ quốc quyết sinh
D. Tất cả vì miền Nam ruột thịt
A. Chiến trường trực tiếp đánh Mĩ
B. Hậu phương chi viện cho miền Nam
C. Căn cứ địa quan trọng nhất
D. Điểm trung chuyển tiếp nhận viện trợ của quốc tế
A. Đè bẹp ý chí xâm lược của Mĩ
B. Buộc Mĩ phải trở lại bàn đàm phán, kí hiệp định Pari
C. Bảo vệ được miền Bắc xã hội chủ nghĩa
D. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra
A. Khôi phục và phát triển kinh tế- văn hóa, chi viện cho miền Nam
B. Vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất
C. Chi viện cho miền Nam, thực hiện nghĩa vụ quốc tế với Lào và Campuchia
D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
A. Để phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc cho miền Nam
C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ở hai miền đất nước
D. Tạo ưu thế cho cuộc đàm phán ngoại giao giữa Mĩ và Việt Nam
A. Phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội của miền Bắc
B. Đè bẹp ý chí của nhân dân Việt Nam
C. Giành thắng lợi quân sự quyết định để buộc Việt Nam kí một hiệp định có lợi cho Mĩ
D. Cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh
A. Miền Bắc là hậu phương lớn của tiền tuyến miền Nam
B. Miền Bắc là chiến trường trực tiếp đánh Mĩ
C. Miền Bắc là cầu nối nối cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân miền Nam với phong trào cách mạng thế giới
D. Miền Bắc làm tròn nghĩa vụ quốc tế với Lào và Campuchia
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK