A. Nga Xô viết.
B. Liên bang Nga.
C. Liên bang Xô viết.
D. Ucraina.
A. “Định hướng phương Tây”
B. “Định hướng Á – Âu”
C. “Định hướng phương Đông”
D. “Định hướng Thái Bình Dương”
A. Những xung đột sắc tộc, li khai.
B. Đòi hỏi dân chủ hóa của nhân dân.
C. Chế độ đa đảng ngày càng hỗn tạp.
D. Mất hết vị thế trên trường quốc tế.
A. V.Putin
B. B. Enxin
C. D. Medvedev
D. V. Vorotnikov
A. Quân chủ lập hiến
B. Thể chế Đại nghị
C. Cộng hòa Đại nghị
D. Tổng thống Liên bang
A. Năm 1989.
B. Năm 1990.
C. Năm 1991.
D. Năm 1992.
A. năm 1991.
B. năm 1992.
C. năm 1993.
D. năm 2000.
A. Các thế lực thù địch trong và ngoài nước chống phá.
B. Chậm sửa chữa những sai lầm.
C. Nhà nước và nhân dân muốn thay đổi chế độ.
D. Xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội chưa khoa học.
A. 1917 - 1991.
B. 1918 - 1991.
C. 1920 - 1991.
D. 1922 - 1991.
A. không xây dựng nhà nước công nông vững mạnh.
B. chủ quan, duy ý chí, thiếu công bằng dân chủ trong xã hội.
C. không chú trọng văn hoá, giáo dục, y tế.
D. ra sức chạy đua vũ trang, không tập trung vào phát triển kinh tế.
A. Là nguyên nhân sâu xa đưa đến sự sụp đổ.
B. Là nguyên nhân khách quan đưa đến sự sụp đổ.
C. Là nguyên nhân quyết định đến sự sụp đổ.
D. Không tác động đến sự sụp đổ của Liên Xô.
A. Góp phần thất bại “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ.
B. Khẳng định sự đúng đắn của chủ nghĩa Mác – Lênin.
C. Khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
D. Làm cho chủ nghĩa xã hội trở nên phổ biến.
A. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng cộng sản
B. Xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội phù hợp, đúng đắn
C. Nhạy bén với sự thay đổi của tình hình thế giới để đề ra đường lối phù hợp
D. Không dập khuôn máy móc công thức cải tổ của phương Tây
A. Có. Vì Liên Xô là nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên và lớn nhất.
B. Không. Vì đó chỉ là sự sụp đổ của một mô hình chủ nghĩa xã hội chưa khoa học.
C. Có. Vì phần lớn các nước xã hội chủ nghĩa nằm ở khu vực Đông Âu.
D. Có. Vì trên thế giới không còn nước nào đi theo chủ nghĩa xã hội.
A. Kéo theo sự sụp đổ của Mỹ.
B. Kéo theo sự sụp đổ của CNXH trên phạm vi toàn thế giới.
C. Kéo theo sự sụp đổ của trật tự hai cực Ianta.
D. Không có ảnh hưởng gì.
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Tập thể hóa nông nghiệp.
C. Thực hiện chế độ bao cấp về kinh tế.
D. Rập khuôn máy móc mô hình xây dựng CNXH ở Liên Xô.
A. Kẻ thù
B. Lãnh đạo
C. Lực lượng tham gia
D. Kết quả
A. Chủ nghĩa phát xít bị tiêu diệt, chủ nghĩa đế quốc suy yếu
B. Chiến lược toàn cầu của Mĩ
C. Sự ra đời và phát triển của hệ thống xã hội chủ nghĩa
D. Sự phát triển của phong trào hòa bình, dân chủ ở các nước tư bản
A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
A. trao quyền độc lập cho Ấn Độ.
B. chỉ trao quyền tự trị cho Ấn Độ.
C. xoa dịu phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ.
D. tiếp tục cai trị Ấn Độ dưới hình thức mới.
A. Bănglađét và Pakixtan.
B. Ấn Độ và Bănglađét.
C. Ấn Độ và Pakixtan.
D. Pakixtan và Nêpan.
A. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.
B. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế.
C. Hợp tác trên lĩnh vực quân sự.
D. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục.
A. Lào, Việt Nam
B. Campuchia, Lào
C. Lào, Mi-an-ma
D. Mi-an-ma, Việt Nam
A. Quan hệ hợp tác song phương.
B. Quan hệ đối thoại hòa bình.
C. Quan hệ đối đầu do bất đồng về quan hệ vấn đề kinh tế.
D. Quan hệ đối đầu do vấn đề Campuchia.
A. Tiến hành hợp tác chính trị - quân sự.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
C. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp chính trị.
D. Lấy thiểu số phục vụ cho đa số.
A. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
B. Nhiều nước có tốc độ phát triển khá nhanh.
C. Sự ra đời của khối ASEAN.
D. Mở rộng hợp tác với các nước Đông Á và EU.
A. muốn khắc phục hạn chế của chiến lược kinh tế hướng nội.
B. không muốn phụ thuộc vào vốn và thị trường bên ngoài.
C. muốn hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
D. muốn cải thiện quan hệ với các nước Đông Dương.
A. Tiến hành “mở cửa” nền kinh tế.
B. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.
C. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.
D. Thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
A. thực dân Anh đã chấm dứt việc cai trị và bóc lột Ấn Độ.
B. thực dân Anh đã nhượng bộ trong quá trình cai trị ở Ấn Độ.
C. cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn.
D. thực dân Anh muốn thay đổi phương án cai trị để xoa dịu mâu thuẫn dân tộc.
A. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
B. Việt Nam, Mi-an-ma, Lào.
C. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan.
A. Các nước châu Á đã giành độc lập.
B. Các nước châu Á đã gia nhập ASEAN.
C. Các nước châu Á đã trở thành trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
D. Các nước châu Á đã tiến hành hợp tác chung trong một tổ chức khu vực.
A. Đế quốc Hà Lan.
B. Đế quốc Pháp.
C. Đế quốc Mĩ.
D. Đế quốc Anh.
A. Hiệp định Giơ-ne-vơ được kí kết (7-1954).
B. Hiệp định Viêng Chăn được kí kết (2-1973).
C. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào được thành lập (12-1975).
D. Đảng Nhân dân Lào được thành lập (3-1955).
A. một chế độ phân biệt đấng cấp hết sức nghiệt ngã.
B. một biến tướng của chủ nghĩa thực dân.
C. một biểu hiện của chế độ độc tài chuyên chế.
D. một chế độ chiếm nô khắc nghiệt.
A. trở thành vị tổng thống da đen đầu tiên trên thế giới.
B. có nhiều đóng góp tích cực cho phong trào hòa bình và hòa giải xung đột ở Nam Phi.
C. xóa bỏ được chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
D. có nhiều đóng góp tích cực cho phong trào hòa bình thế giới.
A. Do sự tranh chấp về tài nguyên
B. Do sự can thiệp của các thế lực thù địch
C. Do tham vọng quyền lực của các lực lượng chính trị
D. Do hậu quả của việc phân chia thuộc địa trước đây của các nước thực dân
A. Thực hiện chính sách cực đoan, tàn sát nhiều người vô tội.
B. Lấy niềm tin tôn giáo làm cơ sở để phân biệt, kì thị.
C. Phân biệt, đối xử, kì thị tàn bạo dựa trên sắc tộc.
D. Sử dụng giáo lí tôn giáo làm cơ sở để xây dựng luật pháp.
A. Là sự phân biệt con người dựa trên tài sản
B. Là sự phân biệt con người dựa trên chủng tộc (màu da)
C. Là sự phân biệt con người dựa quốc gia
D. Là sự phân biệt con người dựa trên cơ sở văn hóa
A. Chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó cơ bản bị tan rã.
B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh giành độc lập ở châu Phi.
C. Tạo điều kiện để nhân dân đứng lên lật đổ hoàn toàn hệ thống thuộc địa ở châu Phi.
D. 17 nước châu Phi giành độc lập năm 1960 ( “Năm châu Phi”).
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954)
B. Hiệp định Giơnevơ (1954)
C. Tuyên bố “Phi thực dân hóa” (1960)
D. Sự thành lập Phong trào không liên kết (1955)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK