A. Quân Nhật mới chỉ suy yếu.
B. Tầng lớp trung gian vẫn chưa ngả hẳn về phía cách mạng.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương và quần chúng chưa sẵn sàng hành động.
D. Thời cơ cách mạng chưa chín muồi.
A. Tạo ưu thế trong cuộc đối đầu với Nhật.
B. Ngầm phản bội lại giao ước với Nhật.
C. Nắm độc quyền toàn bộ nền kinh tế Đông Dương.
D. Phát triển nền kinh tế Đông Dương.
A. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương đảng (10-1930).
B. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương đảng (3-1933).
C. Hội nghị thành lập Đảng (2-1930).
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương đảng (5-1941).
A. Sửa soạn khởi nghĩa.
B. Sắm vũ khí đuổi thù chung.
C. Chuẩn bị khởi nghĩa.
D. Toàn dân khởi nghĩa.
A. Bác Hồ đọc Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
B. Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Hội nghị quân sự Bắc Kì họp.
D. Ra chỉ thị lịch sử “Nhật –Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
A. Yêu sách của nhân dân An Nam.
B. Điều trần của nhân dân An Nam.
C. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
D. Cương lĩnh Hội liên hiệp thuộc địa.
A. Pháp thất bại trong chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Phát xít Nhật lăm le hất cẳng Pháp tại Đông Dương.
C. Phe phát xít tấn công nước Pháp lần thứ ba.
D. Phe Hiệp ước quay lưng lại với Pháp.
A. chủ nghĩa đế quốc.
B. chủ nghĩa thực dân mới.
C. thế lực tư sản cầm quyền.
D. thế lực tay sai phản động.
A. Chống Pháp để giành độc lập dân tộc.
B. Độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
C. Tiến hành thổ địa cách mạng.
D. Giải phóng cho được các dân tộc Đông Dương ra khỏi ách Pháp - Nhật.
A. Nhật đảo chính lật đổ Pháp.
B. Quân đội Pháp thua chạy qua châu Bắc Sơn.
C. Nhật – Pháp câu kết với nhau.
D. Khởi nghĩa Nam Kì đã giành thắng lợi.
A. Vị trí, chiến lược của cách mạng ở các nước thuộc địa.
B. Vai trò, sức mạnh của nông dân ở các nước thuộc địa.
C. Mối quan hệ giữa phong trào công nhân ở đế quốc với thuộc địa.
D. Buộc Pháp thừa nhận các quyền tự do, dân chủ, bình đẳng, tự quyết dân tộc.
A. Mặt trận Dân tộc thống nhất Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Dân chủ thống nhất Đông Dương.
D. Các tổ chức quần chúng (Hội cứu quốc) của mặt trận Việt Minh.
A. Pác Bó (Cao Bằng).
B. Bắc Cạn.
C. Bắc Sơn (Lạng Sơn).
D. Tân Trào (Tân Trào).
A. Tổng bộ Việt Minh.
B. Đại hội quốc dân.
C. Ban thường vụ Trung ương Đảng.
D. Uỷ ban Khởi nghĩa toàn quốc.
A. “Người cày có ruộng”
B. “Đánh đổ địa chủ”.
C. “Chia ruộng đất công cho dân cày”.
D. “giảm tô giảm tức”.
A. Phát động phong trào “kháng Nhật cứu nước”.
B. Khởi nghĩa từng phần.
C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
D. Tổng khởi nghĩa trong cả nước,giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào.
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Đồng minh.
C. Việt Nam độc lập đồng minh (gọi tắt là Việt Minh).
D. Mặt trận nhân dân Phản đế Đông Dương.
A. 15 năm.
B. 20 năm.
C. 25 năm.
D. 30 năm.
A. Đánh đổ cho được ách thống trị của phát xít Nhật.
B. Đánh đổ cho được ách thống trị của thực dân Pháp.
C. Giải phóng cho được các dân tộc Đông Dương ra khỏi ách Pháp-Nhật.
D. Giải phóng cho được dân tộc Việt Nam ra khỏi ách thống trị của Nhật.
A. Nhật sẽ tạo điều kiện cho tay sai thân Nhật lập chính phủ bù nhìn.
B. Pháp sẽ ra sức chống lại Nhật để độc quyền chiếm Đông Dương.
C. Nhật là kẻ thù chủ yếu của Nhân dân Đông Dương.
D. Cuộc đảo chính Nhật-Pháp gây ra cuộc khủng hoảng chính trị đối với Nhật, làm cho tình thế cách mạng xuất hiện.
A. Nhật đang khốn đốn trước các đòn tấn công dồn dập của Anh, Mĩ phe phát xít đang thua to
B. Nước Pháp được giải phóng, chuẩn bị lực lượng tiến đánh giành lại địa vị thống trị cũ
C. Nhật liên tiếp thất bai trên mặt trận Thái Bình Dương, quân Đồng minh sắp kéo vào Đông Dương, Nhật cần phải độc chiếm Đông Dương
D. Chính phủ Nhật nhận giúp đỡ nền độc lập của các dân tộc Đông Dương
A. Thực dân Pháp.
B. Phát xít Pháp-Nhật.
C. Thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
D. Phát xít Nhật và phong kiến tay sai.
A. Cao Bằng.
B. Thái Nguyên.
C. Tuyên Quang.
D. Bắc Cạn.
A. Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Thái Bình, Tuyên Quang, Hà Giang.
B. Cao Bằng, Bắc Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Hà Giang, Bắc Cạn.
C. Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Giang, Hà Giang, Thái Nguyên, Tuyên Quang.
A. Tán thành quyết định Tổng khởi nghĩa.
B. Thông qua 10 chính sách lớn của Việt Minh.
C. Thành lập Uỷ ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
D. Thành lập Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc.
A. Nghệ An, Hà Tĩnh.
B. Nghệ An, Quảng Nam.
C. Hà Tĩnh, Quảng Nam.
D. Hà Tĩnh, Quảng Ngãi.
A. Thực dân Pháp
B. Phát xít Nhật
C. Thực dân Pháp, phát xít Nhật.
D. Đế quốc Anh.
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào.
B. Quốc dân Đại hội họp.
C. Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc được thành lập.
D. Đội quân giải phóng do Võ Nguyên Giap chỉ huy bao vây và tấn công Nhật ở thị xã Thái Nguyên (16-8-1945).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK