A. Tăng cường vốn đầu tư vào tất cả các ngành kinh tế.
B. Qui mô khai thác lớn hơn, triệt để hơn, xã hội bị phân hóa sâu sắc.
C. Cướp đoạt toàn bộ ruộng đất của nông dân lập đồn điền trồng cao su.
D. Hạn chế sự phát triển của các ngành công nghiệp nhất là công nghiệp nặng.
A. Cuộc cách mạng chất xám.
B. Thế hệ máy tính điện tử mới.
C. Bản đồ gen người.
D. Tàu hỏa tốc độ cao.
A. (1) 4/1951; (2) 3/1957; (3) 7/1967; (4) 12/1991.
B. (1) 3/1951; (2) 4/1957; (3) 8/1967; (4) 1/1993.
C. (1) 4/1951; (2) 3/1957; (3) 7/1967; (4) 1/1999.
D. (1) 3/1951; (2) 4/1957; (3) 7/1967; (4) 12/1991.
A. Hoàn thiện triệt để nền văn minh công nghiệp.
B. Thúc đẩy sự phát triển văn minh công nghiệp
C. Đưa loài người bước sang văn minh hậu công nghiệp.
D. Đưa con người bước sang văn minh công nghiệp.
A. Bị ba tầng áp bức, bóc lột.
B. Có quan hệ tự nhiên gắn bó với nông dân.
C. Tăng nhanh về số lượng, chất lượng.
D. Là lực lượng động đảo nhất của cách mạng.
A. Có sự hợp tác cao hơn và đa dạng hơn.
B. Liên kết với nhau trong tổ chức Hiệp ước Vácsava.
C. Liên kết với nhau trong Hội đồng tương trợ kinh tế SEV.
D. Giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước Xã hội chủ nghĩa.
A. Yêu cầu hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn vào khu vực
B. Nhu cầu hợp tác cùng phát triển
C. Ảnh hưởng của xu thế liên kết khu vực
D. Yêu cầu ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa cộng sản vào khu vực
A. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc.
B. Tổ chức trật tự thế giới sau chiến tranh.
C. Phân chia các khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng trên thế giới.
D. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước bại trận.
A. trở thành trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới.
B. đáp ứng được đầy đủ nhu cầu lương thực, thực phẩm cho cả nước.
C. từ những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
D. từ một nước bại trận bị chiến tranh tàn phá nặng nề, Nhật Bản đã vươn lên trở thành một siêu cường kinh tế.
A. Cải tổ kinh tế triệt để, đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng về kinh tế.
B. Cải tổ hệ thống chính trị.
C. Cải tổ xã hội.
D. Cải tổ kinh tế và xã hội.
A. 17 nước châu Phi giành độc lập.
B. Thắng lợi của nhân dân An-giê-ri.
C. Cuộc binh biến của sĩ quan yêu nước Ai Cập.
D. Chế độ phân biệt chủng tộc được xóa bỏ.
A. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (1925).
B. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920)
C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang dội ở Sa Điện - Quảng Châu (6-1924).
D. Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội nghị Véc-xai bản yêu sách (1919).
A. Anh
B. Pháp
C. Mĩ
D. Nhật Bản
A. Thế cân bằng về chinh phục vũ trụ.
B. Thế cân bằng về sức mạnh hạt nhân.
C. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế.
D. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự, kinh tế.
A. Inđônêxia, Việt Nam, Campuchia.
B. Inđônêxia, Campuchia, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Campuchia.
D. Lào, Việt Nam, Inđônêxia.
A. Từ chỗ là thuộc địa của thực dân Âu- Mĩ, hầu hết các nước đã giành lại được độc lập.
B. Từ chỗ hầu hết là thuộc địa của thực dân Âu- Mĩ, các nước đã giành lại được độc lập.
C. Từ chỗ là những nền kinh tế kém phát triển đã vươn lên đạt nhiều thành tựu rực rỡ.
D. Tất cả các nước trong khu vực đã tham gia tổ chức ASEAN.
A. Cuộc khai thác lần một còn dang dở.
B. Nền kinh tế Pháp đang khủng hoảng.
C. Bù đắp thiệt hại của chiến tranh.
D. Phục vụ lợi ích của bộ phận cầm quyền.
A. Nam Phi.
B. Bắc Phi.
C. Đông Phi.
D. Tây Phi.
A. Vacsava.
B. NATO.
C. APEC.
D. AU
A. Sự bùng nổ dân số.
B. Sản xuất vũ khí để chống lại chủ nghĩa khủng bố.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên.
A. 12-10-1945.
B. 1-10-1949.
C. 12-1978.
D. 8-8-1967.
A. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
B. Nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
C. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng.
D. Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ.
A. cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973.
B. sự chống phá của các thế lực thù địch.
C. sự cải tổ sai lầm của Liên Xô.
D. chậm bắt kịp bước phát triển của khoa học – công nghệ.
A. Kinh tế phát triển với tốc độ cao.
B. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính mới nổi của thế giới.
C. Gặp nhiều khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp.
D. Khủng hoảng trầm trọng.
A. khoa học kĩ thuật.
B. chính trị.
C. tài chính.
D. công nghệ.
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Khoa học – kỹ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Tạo ra nguồn của cải vật chất khổng lồ.
D. Diễn ra xu thế toàn cầu hóa
A. Mĩ
B. Liên Xô.
C. Trung Quốc.
D. Nhật Bản.
A. hình thức đấu tranh đơn điệu, mang nặng tính cải lương, thỏa hiệp với chính quyền Pháp.
B. thành lập được chính đảng của giai cấp tiểu tư sản, có đường lối đấu tranh đúng đắn, khoa học.
C. hình thức đấu tranh phong phú, mục tiêu rõ ràng và kiên trì con đường bạo lực cách mạng.
D. ý thức chính trị khá rõ nét, hình thức đấu tranh phong phú, sôi nổi và thu hút đông đảo nhân dân tham gia.
A. Việt Nam.
B. Thái Lan.
C. Triều Tiên.
D. Mông Cổ.
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Chú trọng phát triển quan hệ với các nước Đông Nam Á và ASEAN.
C. Tăng cường quan hệ với các nước Tây Âu.
D. Mở rộng quan hệ với tất cả các nước trên thế giới.
A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
B. nước có nền công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
C. trung tâm hàng không, vũ trụ lớn nhất thế giới.
D. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
A. Chi phí cho quốc phòng thấp.
B. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
C. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất.
D. Do lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên phong phú.
A. một mình Mĩ không thể thực hiện chiến lược toàn cầu khi không có sự giúp đỡ của các nước đồng minh.
B. các đồng minh của Mĩ là Nhật, Tây Âu không thống nhất mục tiêu trong chính sách đối ngoại
C. xu thế tất yếu của thời đại, phong trào giải phóng dân tộc sau chiến tranh thế giới thứ hai dâng cao
D. sự lớn mạnh của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới, sự sai lầm trong chính sách đối ngoại, sự giúp đỡ các nước XHCN và các lực lượng tiến bộ
A. Năng lượng nguyên tử, năng lượng nhiệt hạch, năng lượng mặt trời, năng lượng thủy triều được sử dụng phổ biến.
B. Chế tạo các vũ khí quân sư, vũ khí hủy diệt có sức công phá lớn chưa từng thấy.
C. Làm thay đổi cơ bản các yếu tố của sản xuất, tạo ra bước ngoặt chưa từng thấy của lực lượng sản xuất và năng suất lao động.
D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo, đưa con người bay vào vũ trụ trở thành hoạt động thường niên của các quốc gia.
A. Tháng 5/1995.
B. Tháng 6/1995.
C. Tháng 7/1995.
D. Tháng 8/1995
A. “Lục địa bùng cháy”.
B. “Hòn đảo tự do”.
C. “Lục địa mới rổi dậy”.
D. “Tiền đồ của CNXH”.
A. Tranh thủ các nguồn viện trợ từ bên ngoài
B. Hạn chế ngân sách quốc phòng để tập trung phát triển kinh tế
C. Đầu tư phát triển giáo dục con người
D. Tăng cường vai trò quản lý điều tiết của nhà nước
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Văn hóa.
D. Quân sự
A. Do sự đối lập về hệ tư tưởng
B. Do tác động của cuộc chiến tranh lạnh
C. Do vấn đề Mianma
D. Do Thái Lan và Philippin là đồng minh của Mĩ trong chiến tranh Việt Nam (1954-1975)
A. Đạt thành tựu chủ yếu trên lĩnh vực công nghệ.
B. Có nguồn gốc từ nhu cầu của cuộc sống và của sản xuất.
C. Phát minh ra nhiều loại vũ khí hiện đại.
D. Khắc phục hậu quả của thiên tai, dịch bệnh.
A. công nhân và tư sản.
B. nông dân và địa chủ
C. nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.
D. địa chủ và tư sản
A. Năm 1957.
B. Năm 1961.
C. Năm 1947.
D. Năm 1949
A. xây dựng và phát triển đất nước.
B. thực hiện liên kết khu vực
C. khắc phục hạn chế của xu thế toàn cầu hóa.
D. thắng thế trong cục diện Chiến tranh lạnh.
A. Tây Ban Nha.
B. Bồ Đào Nha.
C. Anh
D. Hà Lan
A. Tây Ban Nha.
B. Bồ Đào Nha.
C. Anh
D. Hà Lan
A. thoát dần khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
B. khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế.
C. cạnh tranh với các nước ngoài khu vực.
D. thành lập Nhà nước chung châu Âu.
A. Củng cố bộ máy chính quyền thực dân.
B. Bóc lột tối đa nguyên, nhiên liệu ở Đông Dương.
C. Bù đắp những thiệt hại do cuộc chiến tranh gây ra.
D. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam.
A. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái tại Sa Diện - Quảng Châu - Trung Quốc (6/1924).
B. Cuộc đầu tranh đòi thả tự do cho cụ Phan Bội Châu (1925).
C. Phong trào đấu tranh đòi để tang cụ Phan Chu Trinh (1926).
D. Khởi nghĩa Yên Bái (2/1930).
A. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
D. Chuyển sang nền kinh tế thị trường.
A. Sự phá hoại của các thế lực phản động.
B. Rập khuôn, giáo điều theo mô hình ở Liên Xô.
C. Chưa đảm bảo sự công bằng xã hội.
D. Thiếu năng động trước những biến đổi của tình hình thế giới.
A. chống cường quyền, áp bức.
B. đòi các quyền tự do dân chủ.
C. cải lương, giới hạn trong khuôn khổ chủ nghĩa thực dân.
D. cách mạng vô sản.
A. Thực hiện chiến lược toàn cầu.
B. Giúp đỡ các các nước thuộc địa giành độc lập.
C. Duy trì hoà bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.
D. Chỉ muốn làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa.
A. Cuộc đấu tranh của công nhân nổ ra với quy mô lớn.
B. Bước đầu chuyển sang đấu tranh tự giác.
C. Đấu tranh từ mục tiêu kinh tế đến mục tiêu chính trị.
D. Đặt dưới sự lãnh đạo của một tổ chức thống nhất.
A. Hiệp ước an ninh Mĩ- Nhật.
B. Hiệp ước Vécxai - Oasinhtơn
C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
D. Hiệp ước Vacsava.
A. 1949
B. 1959
C. 1969
D. 1979
A. Đề ra “Chiến lược toàn cầu”.
B. “Viện trợ” để lôi kéo, khống chế các nước.
C. Xác lập trật tự thế giới “đơn cực”.
D. Tích cực đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân.
A. 5 nước
B. 8 nước
C. 10 nước
D. 11 nước
A. thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc.
B. bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. mở rộng sự hợp tác với nhiều nước trên thế giới.
D. gây chiến tranh xâm lược biên giới phía Bắc Việt Nam.
A. Tây Ban Nha.
B. Bồ Đào Nha.
C. Anh.
D. Pháp
A. Nguyễn Văn Cừ.
B. Trần Phú.
C. Nguyễn Ái Quốc.
D. Tôn Đức Thắng.
A. Anh, Mĩ.
B. Liên Xô.
C. Anh
D. Mĩ
A. Có quyền lợi gắn liền với đế quốc.
B. Bị thực dân Pháp chèn ép.
C. Được hưởng nhiều lợi lộc từ đế quốc.
D. Phải chịu ba tầng áp bức, bóc lột.
A. Phát triển kinh tế và văn hóa.
B. Duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
C. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
D. Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, quân sự.
A. Là nơi khởi đầu của phong trào giải phóng dân tộc từ sau năm 1945.
B. Là khu vực rộng gần 4,5 triệu km2 , gồm 10 nước với dân số khoảng 536 triệu người (ước tính năm 2002).
C. Từ đầu thập niên 90 của thế kỉ XX, xu hướng nổi bật đầu tiên là mở rộng thành viên của tổ chức ASEAN.
D. Xu hướng chính của ASEAN là hợp tác về quân sự.
A. Do “khép kín” của trong hoạt động.
B. Do không đủ sức cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu.
C. Do sự lạc hậu về phương thức sản xuất.
D. Do sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
A. Muốn làm bạn với tất cả các nước.
B. Chỉ quan hệ với các nước lớn.
C. Hòa bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.
D. Chỉ quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
A. Ô nhiễm môi trường
B. Tai nạn lao động
C. Các loại dịch bệnh mới xuất hiện
D. Chế tạo ra các loại vũ khí hủy diệt
A. Mĩ thực hiện chính sách bao vây, cấm vận Cu-ba.
B. Mĩ không quan hệ ngoại giao với Cu-ba.
C. Nhanh chóng bình thường hóa quan hệ
D. Thiết lập quan hệ ngoại giao.
A. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái tại Sa Diện.
B. Cuộc đấu tran đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu.
C. Cuộc bãi công của thợ máy Bason thắng lợi.
D. Công nhân Sài Gòn – Chợ Lớn thành lập Công hội.
A. Phạm Tuân.
B. Phạm Hùng.
C. Phạm Tuyên.
D. Phạm Văn Lanh.
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân.
C. Tư sản dân tộc và tư sản công thương.
D. Giai cấp đại địa chủ phong kiến.
A. tinh thần lao động tự lực của nhân dân.
B. sự viện trợ của Mĩ trong kế hoạch Mác-san.
C. sự giúp đỡ của Liên Xô.
D. được đền bù chiến phí từ các nước bại trận.
A. Nền hòa bình đã được xác lập ở khu vực
B. Các nước trong khu vực đều tham gia vào tổ chức ASEAN
C. ASEAN vươn lên trở thành tổ chức liên kết khu vực lớn nhất hành tinh
D. ASEAN chuyển trọng tâm hoạt động sang hợp tác kinh tế
A. Đưa ra học thuyết Phucưđa và học thuyết Kaiphu tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á và ASEAN.
B. Đưa ra học thuyết Miyadaoa và Học thuyết Hasimôtô tuyên bố khẳng định kéo dài vĩnh viễn Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật.
C. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật bắt đầu đưa ra chính sách đối ngoại mới.
D. Nhật sớm thoát khỏi khủng hoảng và vươn lên thành siêu cường tài chính số 1 thế giới từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
A. Khoa học cơ bản.
B. Phương thức sản xuất mới.
C. Công cụ sản xuất mới.
D. Vật liệu mới.
A. đều đẩy mạnh cải cách dân chủ, cải cách mở cửa, hội nhập quốc tế.
B. không tham gia vào nhóm G7 và G8.
C. không chi nhiều tiền của cho quốc phòng, an ninh.
D. không tham gia bất kì liên minh chính trị, quân sự nào.
A. Xây dựng mô hình về Chủ nghĩa xã hội không phù hợp với sự biến đổi của tình hình thế giới và thực tế khách quan.
B. Sự tha hóa về phẩm chất chính trị và đạo đức của nhiều người lãnh đạo.
C. Rời bỏ những nguyên lí đúng đắn của chủ nghĩa Mác – Lê-nin.
D. Sự chống phá của các thế lực thù địch với Chủ nghĩa xã hội.
A. Anh
B. Pháp
C. Mĩ
D. Nhật Bản
A. có thời gian hòa bình để phát triển sản xuất và buôn bán vũ khí, hàng hóa cho các nước tham chiến.
B. Mĩ tham chiến muộn nên không phải chi phí nhiều cho chiến tranh.
C. Mĩ ở xa chiến trường nên không bị chiến tranh tàn phá, được yên ổn phát triển sản xuất, đồng thời thu lợi nhuận khổng lồ nhờ buôn bán vũ khí, hàng hóa cho các nước tham chiến.
D. những khoản thuận lợi khổng lồ nhờ buôn bán vũ khí và lương thực.
A. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
B. Việt Nam, Mi-an-ma, Lào.
C. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan.
D. Phi-lip-pin, Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
A. hai giai cấp mới ra đời (tư sản và tiểu tư sản) đứng ra lãnh đạo phong trào.
B. hai giai cấp mới (công nhân và tiểu tư sản) cùng nhau lãnh đạo phong trào.
C. tất cả các giai cấp trong xã hội Việt Nam đều đứng ra lãnh đạo phong trào.
D. hai giai cấp mới (tư sản và công nhân) cùng nhau lãnh đạo phong trào.
A. Hệ tư tưởng dân chủ tư sản trờ nên lỗi thời, lạc hậu.
B. Thực dân Pháp còn mạnh đủ khả năng đàn áp phong trào.
C. Hạn chế từ bản thân giai cấp tư sản dân tộc và tiểu tư sản.
D. Do chủ nghĩa Mác-Lê nin chưa được truyền bá sâu rộng ở Việt Nam.
A. Bao vây kinh tế.
B. Phát động “chiến tranh lạnh”.
C. Đẩy mạnh chiến tranh tổng lực.
D. Lôi kéo các nước đồng minh chống lại Liên Xô.
A. Chính quyền người da trắng tuyên bố xóa bỏ chế độ Apacthai.
B. Chính quyền đưa ra “Chiến lược kinh tế vĩ mô”.
C. Liên bang Nam Phi được thành lập.
D. Nen – xơn Man-đe-la trở thành tổng thống da đen đầu tiên.
A. Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (12/1978).
B. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lằn thứ XII (9/1982).
C. Đại cách mạng văn hóa vô sản (1966 - 1976).
D. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIII (10/1987).
A. Cách mạng Ai Cập năm 1952.
B. Các mạng Chi-lê năm 1970.
C. Các mạng Cu-ba năm 1959.
D. Cách mạng Ni-ca-ra-goa.
A. Trật tự thế giới một cực do Mĩ đứng đầu.
B. Trật tự thế giới một cực do Mĩ đứng đầu.
C. Trật tự thế giới hai cực do Liên Xô và Mĩ đứng đầu mỗi cực.
D. Trật tự thế giới đa cực, nhiều trung tâm.
A. Cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.
B. Biến Việt Nam thành thị trường trao đổi hàng hoá với Pháp.
C. Biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp.
D. Vì Việt Nam không có nguyên liệu phát triển công nghiệp nặng.
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Tuyên bố độc lập.
C. Cách mạng chất xám có nhiều thành quả.
D. Đứng thứ hai thế giới về xuất khẩu gạo.
A. Khoa học gắn liền với kĩ thuật.
B. Có nhiều phát minh lớn cho nhân loại.
C. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.
A. 14 ngày.
B. 15 ngày
C. 28 ngày.
D. 30 ngày.
A. Quyết tâm đánh Tưởng ngay từ đầu
B. Hòa hoãn với Tưởng để tập trung lực lượng đánh Pháp
C. Nhờ vào Anh để đánh Tưởng
D. Đầu hàng Tưởng
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng.
B. Tổng bộ Việt Minh.
C. Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc.
D. Đại hội Quốc dân.
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
B. Bắc Cạn, Hải Dương, Hà Tỉnh, Quảng Nam
C. Bắc Giang, Hải Phòng, Hà Tỉnh, Quảng Nam
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tỉnh, Quảng Ngãi
A. Lật đổ ngai vàng phong kiến đã ngự trị hàng chục thế kỉ trên đất nước ta.
B. Chấm dứt sự thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật đối với nước ta.
C. Người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước.
D. Đem lại độc lập tự do cho dân tộc và cổ vũ cho phong trào cách mạng thế giới.
A. Lập ra 17 ban xung phong “ Nam tiến”.
B. Lập ra 18 ban xung phong “ Nam tiến”.
C. Lập ra 19 ban xung phong “ Nam tiến”.
D. Lập ra 20 ban xung phong “ Nam tiến”.
A. Tiền phong,Dân chúng,Lao động.
B. Bạn dân,tin tức.
C. Thanh niên,Nhành lúa.
D. Cờ giải phóng, Chặt xiềng, Cứu quốc, Việt Nam độc lập.
A. Do đồng chí Trường Chinh làm đội trưởng, có 28 người.
B. Do đồng chí Võ Nguyên Giap làm đội trưởng, có 36 người.
C. Do đồng chí Hoàng Sâm làm đội trưởng, có 34 người.
D. Do đồng chí Võ Nguyên Giap làm đội trưởng, có 35 người.
A. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8.
B. Chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta (12/3/1945).
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (14-15/8/1945).
D. Đại hội Tân Trào (16/8/1945).
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
B. Bắc Cạn, Hải Dương, Hà Tĩnh Quảng Nam
C. Bắc Giang, Hải Phòng, Hà Tỉnh, Quảng Nam
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tỉnh, Quảng Ngãi
A. Uỷ ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
B. Tổng bộ Việt Minh.
C. Ban thường vụ Trung ương Đảng.
D. Hồ Chí Minh.
A. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu.
B. Sự thắng lợi của Hồng quân Liên Xô ở mặt trận Xô-Đức.
C. Sự thắng lợi của nhân dân các nước Đông Âu.
D. Sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật.
A. Hưởng ứng chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
B. Đảng ta kịp thời phát Lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
C. Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói.
D. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào (14/8/1945).
B. Quân lệnh số 1 kêu gọi toàn quốc nổi dậy khởi nghĩa.
C. Đại hội Quốc dân ở Tân Trào (16/8/1945).
D. Thư Hồ Chí Minh gửi đồng bào cả nước kêu gọi nổi dậy Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
A. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần 8 (10-19/5/941).
B. Nghị quyết của Đảng tại Hội nghị toàn quốc (13-15/8/1945).
C. Nghị quyết của Đại hội Quốc dân ở Tân Trào.
D. Nghị quyết của Ban thường vụ Trung ương Đảng họp ngay đêm 9/3/1945.
A. Hà Nội(19/8/1945).
B. Huế (23/8/1945).
C. Sài Gòn (25/8/1945).
D. Bắc Giang,Hải Dương (18/8/1945).
A. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước,đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
B. Có khối liên minh công nông vững chắc,tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong Mặt trận thống nhất.
C. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Có hoàn cảnh thuận lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai: Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức- Nhât.
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh chính trị.
D. Đấu tranh ngoại giao kết hợp với đấu tranh chính trị.
A. Khởi nghĩa Bắc Giang.
B. Khởi nghĩa Hà Nội.
C. Khởi nghĩa ở Huế.
D. Khởi nghĩa ở Sài Gòn
A. Ba xứ thuộc đủ các giới,các doàn thể,các dân tộc tiêu biểu cho ý chí và nguyện vọng của toàn dân.
B. Giai cấp công nhân,nông dân cả nước.
C. Giai cấp tiểu tư sản,học sinh,sinh viên,trí thức cả nước.
D. Các đảng phái đoàn thể tổ chức mặt trận trong cả nước.
A. Cộng đồng châu Âu.
B. Cộng đồng than thép châu Âu.
C. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu.
D. Liên minh châu Âu.
A. Đều chịu sự cạnh tranh của các nước XHCN.
B. Đều là siêu cường kinh tế của thế giới.
C. Đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.
D. Đều là trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
A. Đối đầu căng thẳng.
B. Mĩ hỗ trợ nạn nhân chất độc da cam ở Việt Nam.
C. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao.
D. Giúp đỡ Việt Nam phát triển kinh tế.
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Chế độ thực dân.
A. Phát triển ở một mức độ nhất định.
B. Phát triển vượt bậc, không gì so sánh được.
C. Phát triển nhanh chóng, đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới.
D. Phát triển nhanh chóng, đạt tốc độ tăng trưởng cao thứ hai thế giới.
A. Nen-xơn Man-đê-la.
B. Xu-Cac-Nô.
C. Nat – xe.
D. Yat-xe-A-Ra-Phat
A. chịu tổn thất nặng nề.
B. thu nhiều lợi nhuận nhờ chiến tranh.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. nhận sự trợ giúp của Liên Xô.
A. Vươn lên đứng đầu trong giới tư bản chủ nghĩa.
B. Đứng thứ hai trong giới tư bản chủ nghĩa.
C. Đứng thứ ba trong giới tư bản chủ nghĩa.
D. Đứng thứ tư trong giới tư bản chủ nghĩa
A. Đòi quyền lợi về kinh tế.
B. Đòi quyền lợi về chính trị.
C. Đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị.
D. Để giải phóng dân tộc.
A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam.
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế ở Việt Nam.
C. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào ngành giao thông vận tải của Việt Nam.
D. Đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định chính trị ở Việt Nam.
A. Đánh đổ đế quốc phong kiến, làm cách mạng dân tộc dân chủ.
B. Đánh đổ thực dân Pháp, giành độc lập dân tộc.
C. Tiêu diệt thực dân Pháp và đánh bại bọn can thiệp Mỹ, giành thống nhất, độc lập hoàn toàn, bảo vệ hòa bình thế giới.
D. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp có đế quốc Mỹ giúp sức.
A. thành lập mặt trận Việt-Miên-Lào.
B. thành lập mặt trận Việt Minh.
C. thành lập Hội quốc dân Việt Nam.
D. thành lập mặt trận Liên Việt.
A. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.
B. các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. cấm đưa quân đội và vũ khí nước ngoài vào các nước Đông Dương.
D. các nước tham dự cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
A. Vừa tập trung lực lượng, vừa phát triển đội quân nòng cốt.
B. Phân tán lực lượng và chiếm các vị trí quan trọng.
C. Vừa củng cố vừa mở rộng lực lượng.
D. Vừa tập trung vừa phân tán lực lượng.
A. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng.
B. Điện Biên Phủ được Pháp chiếm từ lâu.
C. Điện Biên Phủ ngay từ đầu là trọng tâm của kế hoạch Na-va.
D. Điện Biên Phủ gần nơi đóng quân chủ lực của Pháp.
A. chưa giải phóng được vùng nào ở nước ta.
B. mới giải phóng được miền Bắc.
C. chỉ giải phóng được miền Nam.
D. chỉ giải phóng được vùng Tây Bắc.
A. Do lập trường ngoan cố của Pháp.
B. Do lập trường ngoan cố của Pháp-Mỹ.
C. Do lập trường ngoan cố của Mỹ.
D. Do tình hình thế giới diễn ra căng thẳng.
A. Pháp buộc phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, rút hết quân đội về nước.
B. Mỹ không còn can thiệp vào Việt Nam.
C. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ hoàn toàn.
D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trong cả nước.
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953-1954.
B. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
C. Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương được ký kết.
D. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2/1954.
A. đưa Đảng ra hoạt động công khai.
B. thông qua các báo cáo chính trị quan trọng.
C. thông qua Tuyên ngôn, Chính cương, Điều lệ của Đảng.
D. bầu Ban Chấp hành Trung ương Đảng và Bộ chính trị.
A. Niu-óoc.
B. Xan Phran-xi-scô.
C. Oa-sinh-tơn.
D. Ca-li-phóoc-li-a.
A. Những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (Liên Xô).
B. Những thỏa thuận của ba cường quốc sau Hội nghị Ianta.
C. Những thỏa thuận về việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Hội nghị Ianta.
D. Những quyết định của Hội nghị Ianta cùng những thỏa thuận sau đó của ba cường quốc.
A. Liên Xô tham gia chống Nhật ở châu Á.
B. Thành lập Liên hợp quốc để giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
D. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
A. lấy quân sự làm trọng điểm.
B. lấy chính trị làm trọng điểm.
C. lấy kinh tế làm trọng điểm.
D. lấy văn hóa, giáo dục làm trọng điểm.
A. Mỹ
B. Liên Xô
C. Trung Quốc
D. các nước phương Tây.
A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự ra đời của các tổ chưc liên kết kinh tế.
C. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).
D. Việc duy trì sự liên minh Mỹ và Nhật.
A. khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA).
B. Diễn đàn hợp tác Á-ÂU (ASEM).
C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây dương (NATO).
D. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA).
A. Cơ cấu kinh tế các nước có sự biến động không đều.
B. Đặt ra yêu cầu phải tiến hành cải cách để nâng cao sức cạnh tranh.
C. Thúc đẩy sự thay đổi về kinh tế và xã hội hóa của lực lượng sản xuất.
D. Nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.
A. Khoa học gắn liền với kỹ thuật.
B. Có nhiều phát minh lớn cho nhân loại.
C. Kỹ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A. Bãi công của công nhân Ba Son.
B. Thành lập các nhà xuất bản tiến bộ.
C. Kêu gọi quần chúng ủng hộ tư tưởng quân chủ chuyên chế
D. Chống độc quyền cảng Sài Gòn, độc quyền xuất cảng lúa gạo
A. Khai hóa dân tộc Việt Nam.
B. Pháp-Việt đuề huề.
C. Văn hóa nô dịch.
D. Phát triển văn hóa truyền thống.
A. Đầu tư xây dựng các đô thị mới ở Việt Nam.
B. Củng cố địa vị của Pháp trong thế giới tư bản.
C. Tiếp tục kiểm soát thị trường Đông Dương.
D. Để bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
A. Chính sách tăng cường đầu tư vào công nghiệp của tư bản.
B. Chính sách đầu tư vốn của tư bản Pháp.
C. Chính sách tăng thuế khóa của tư bản Pháp.
D. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp.
A. Kinh tế tư bản chủ nghĩa du nhập.
B. Phát triển cân đối giữa các ngành.
C. Phát triển chậm và lệ thuộc vào Pháp.
D. Phát triển mất cân đối, lệ thuộc vào Pháp.
A. Công nhân Ba Son bãi công.
B. Công hội thành lập ở Sài Gòn-Chợ Lớn.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ra đời.
A. Khai hóa dân tộc Việt Nam.
B. Pháp-Việt đuề huề.
C. Văn hóa nô dịch.
D. Phát triển văn hóa truyền thống.
A. Thực dân Pháp nhượng bộ một số quyền lợi.
B. Thực dân Pháp đàn áp các hoạt động của Đảng.
C. Giai cấp tư sản không ủng hộ chủ trương của Đảng.
D. Nhân dân không tham gia các hoạt động của Đảng.
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp tiểu tư sản.
A. Bãi công của công nhân Ba Son (8/1925).
B. Phong trào “vô sản hóa” (1928).
C. Bãi công ở nhà máy xi măng Hải Phòng (1928).
D. Bãi công ở đồn điền cao su Phú Riềng (1929).
A. Mở một cuộc tiến công quy mô lớn vào căn cứ địa Việt Bắc.
B. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. Khóa cửa biên giới Việt-Trung, cô lập căn cứ địa Việt Bắc, thiết lập hành lang Đông-Tây.
D. Nhận được viện trợ về tài chính và quân sự của Mỹ.
A. Thất Khê.
B. Cao Bằng.
C. Đông Khê.
D. Đình Lập.
A. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc.
B. Tấn công chiến lược ở hai miền Nam-Bắc.
C. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.
D. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc-Nam.
A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xê Nô, Luông pha-bang.
B. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plây-ku, Luông pha-bang.
C. Điện Biên Phủ, Xê Nô, Plây-ku, Sầm Nưa.
D. Điện Biên Phủ, Xê Nô, Plây-ku, Luông pha-bang.
A. Đập tan kế hoạch Na-va và mọi ý đồ xâm lược của Pháp-Mỹ.
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương.
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước.
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953-1954.
B. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
C. Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương được ký kết.
D. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2/1954.
A. Quyền được hưởng độc lập, tự do.
B. Các quyền dân tộc cơ bản.
C. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do.
D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
A. xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương với hy vọng trong 18 tháng “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. giành thắng lợi về phía Pháp.
C. kết thúc cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
D. tạo lợi thế để đàm phán.
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
C. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
D. tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
A. Xa hậu phương của Pháp, bị cô lập.
B. Số lượng quân lính không nhiều.
C. Mang nặng tính chất phòng thủ.
D. Không có lực lượng hải quân.
A. Các cơ sở công nghiệp, chưa kịp phục hồi sản xuất.
B. Ngân sách nhà nước hầu như trống rỗng.
C. Nhân dân ta mới giành được chính quyền.
D. Trên cả nước còn 6 vạn quân Nhật chờ giải giáp.
A. Hòa với quân Tưởng để chống thực dân Pháp.
B. Hòa với Pháp để đuổi Tưởng.
C. Hòa với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng.
D. Cùng một lúc chống cả hai kẻ thù.
A. Cho lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước.
B. Công bố lệnh tổng tuyển cử trong cả nước.
C. Thành lập Hội Liên Hiệp quốc dân Việt Nam.
D. Thành lập Nha Bình dân học vụ.
A. Một số quyền lợi về kinh tế và văn hóa.
B. Chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc.
C. Một số quyền lợi về chính trị và quân sự.
D. Một số quyền lợi về kinh tế và quân sự.
A. Đế quốc Mĩ câu kết với Tưởng.
B. Thực dân Pháp câu kết với Tưởng.
C. Tưởng câu kết với Pháp.
D. Thực dân Pháp câu kết với Anh.
A. Tưởng dùng tay sai Việt Quốc, Việt Cách để phá ta từ bên trong.
B. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ, hậu thuẫn của quân Anh.
C. Chính quyền cách mạng còn non trẻ, không thể cùng lúc chống lại hai kẻ thù mạnh.
D. Tưởng có nhiều âm mưu chống phá cách mạng.
A. Thực dân Pháp dùng sức ép quân sự yêu cầu nhân dân ta phải nhân nhượng thêm.
B. Muốn có thêm thời gian hòa hoãn để chuẩn bị tốt cho cuộc kháng chiến lâu dài với Pháp.
C. Thời gian có hiệu lực của Hiệp định Sơ bộ sắp hết.
D. Muốn đẩy nhanh 20 vạn quân Tưởng về nước.
A. Chấp nhận sự có mặt của họ vì đó là quân Đồng minh.
B. Tạm thời hòa hoãn, tránh xung đột trực tiếp.
C. Cung cấp lương thực, thực phẩm, phương tiện đi lại và vận động họ rút về nước.
D. Vận động ngoại giao, nhường cho họ một số quyền lợi để họ rút quân.
A. Vừa mềm dẻo vừa cương quyết.
B. Cương quyết trong đấu tranh.
C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh.
D. Nhân nhượng với kẻ thù.
A. Thành lập quân đội Quốc gia.
B. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp.
C. Thành lập Ủy ban hành chính các cấp.
D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước.
A. Chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta.
B. Cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta đã giành thắng lợi.
C. Chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tấn công của Pháp.
D. Buộc Pháp phải chuyển từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh lâu dài” với ta.
A. Việt Bắc tập trung các cơ quan đầu não của ta.
B. Việt Bắc là chiến trường chính giữa ta và Pháp.
C. Việt Bắc là giữa căn cứ địa với thủ đô là Hà Nội.
D. Việt Bắc là căn cứ địa của ba nước Đông Dương.
A. Trung đoàn thủ đô.
B. Tự vệ Thủ đô.
C. Cứu quốc quân.
D. Dân quân du kích.
A. Chiến tranh nhân dân.
B. Chiến tranh đánh nhanh thắng nhanh.
C. Chiến tranh tâm lý.
D. Chiến tranh tranh thủ sự giúp đỡ hoàn toàn bên ngoài.
A. “Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng”.
B. “Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, không chịu làm nô lệ”.
C. “Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên dánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc”.
D. “Ai cũng phải ra sức chống thực dân Pháp cứu nước”.
A. Toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. Toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
C. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. Toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
A. Thiết lập hành lang Đông Tây ( Hải Phòng – Hà Nội – Hòa Bình-Sơn La).
B. Ra sức phát triển ngụy quân để xây dựng quân đội quốc gia.
C. Thành lập vành đai trắng bao quan trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
D. Tiến hành chiến tranh tổng lực.
A. Chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947.
C. Chiến dịch Trung Lào năm 1953.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950.
C. Chiến dịch Tây Bắc năm 1952.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản liên đoàn
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
B. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bắt đầu.
C. Ban Chấp hành Trung ương Đảng ra chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
D. Ban Thường vụ Trung ương Đảng quyết định phát động toàn quốc kháng chiến.
A. các nước xã hội chủ nghĩa lần lượt đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
B. cuộc kháng chiến của nhân dân Cam-pu-chia có bước phát triển mới.
C. chính phủ kháng chiến Pathét Lào ra đời.
D. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi (1/10/1949).
A. Pháp bị thất bại trên khắp chiến trường Việt Nam và Đông Dương.
B. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi, giúp đỡ cuộc kháng chiến của Việt Nam.
C. Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa ủng hộ cuộc kháng chiến của Việt Nam.
D. kinh tế, tài chính Pháp bị khủng hoảng.
A. Đờ Cat-xtơ-ri.
B. Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi.
C. Đờ Gôn.
D. Bô-na.
A. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc.
B. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt – Trung.
C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
D. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc.
A. Quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ thuộc về ta.
B. Ta giành quyền chủ động chiến lược trên toàn Đông Dương.
C. Pháp giành lại thế chủ động ở Bắc Bộ.
D. Pháp càng lùi sâu vào thế bị động ở vùng rừng núi.
A. Tuyên Quang-1951.
B. Bến Tre-1960.
C. Bắc Sơn-1940.
D. Điện Biên Phủ-1954.
A. Ngoại xâm và nội phản phá hoại.
B. Hơn 90% dân số mù chữ.
C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng.
D. Nạn đói đe dọa nghiêm trọng cuộc sống của nhân dân ta.
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3/1935).
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2/1951).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12.1976).
A. Thành lập quân đội Quốc gia.
B. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp.
C. Thành lập Ủy ban hành chính các cấp.
D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội trong cả nước.
A. Bảo vệ chính quyền Trần Trọng Kim ở Việt Nam.
B. Đưa thực dân Pháp trở lại xâm lược Việt Nam.
C. Mở đường cho đế quốc Mỹ xâm lược Việt Nam.
D. Chống phá chính quyền cách mạng Việt Nam.
A. Ta nhân nhượng để bảo toàn lực lượng cách mạng.
B. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao.
C. Sự thỏa hiệp của Pháp đối với chính phủ ta.
D. Chủ trương đúng đắn và kịp thời của Đảng và Chính phủ.
A. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
B. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
C. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Vì Pháp và Trung Hoa dân quốc ký Hiệp ước Hoa-Pháp.
A. 2,1,3.
B. 1,3,2.
C. 3,2,1.
D. 2,3,1.
A. Tránh đụng độ với nhiều kẻ thù trong cùng một lúc.
B. Để nhanh chóng gạt 20 vạn quân Trung Hoa dân quốc về nước.
C. Tranh thủ thời gian hòa hoãn để phát triển lực lượng.
D. Có thời gian chuyển các cơ quan đầu não của ta đến nơi an toàn.
A. sự nhượng bộ của ta trog việc phân hóa kẻ thù.
B. sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ ta.
C. Sự hạn chế trong lãnh đạo của ta.
D. vai trò lãnh đạo sáng suốt của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
A. loại trừ 1 vạn quân Anh ra khỏi miền Nam Việt Nam.
B. Tỏ rõ thiện chí của ta và kéo dài thời gian để xây dựng lực lượng.
C. Tạo không khí hòa dịu để tiếp tục đàm phán tại Phông–ten-nơ- blô.
D. Đuổi 20 vạn quân Trung Hoa dân quốc ra khỏi miền Nam Việt Nam.
A. Các tổ chức phản cách mạng trong nước ngóc đầu dậy chống phác cách mạng.
B. Nạn đói, nạn dốt đang đe dọa nghiêm trọng.
C. Âm mưu chống phá cách mạng của Trung Hoa Dân quốc và thực dân Pháp.
D. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng.
A. Nạn đói, nhạn mù chữ, giặc ngoại xâm.
B. Nạn đói, nạn mù chữ, ngân sách nhà nước trống rỗng.
C. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách trống rỗng, nạn ngoại xâm và nội phản.
D. Nạn đói, nạn mù chứ, các đảng phái trong nước ngóc đầu dậy chống phá.
A. Quyết tâm đánh quân Trung Hoa dân quốc ngay từ đầu.
B. Hòa hoãn với quân Trung Hoa dân quốc để tập trung lực lượng đánh Pháp.
C. Nhờ vào Anh để chống quân Trung Hoa dân quốc.
D. Đầu hàng quân Trung Hoa dân quốc.
A. đánh lâu dài.
B. đàm phán với ta.
C. đánh chắc thắng chắc.
D. chắc thắng mới đánh.
A. đánh lâu dài.
B. đàm phán với ta.
C. đánh chắc thắng chắc.
D. chắc thắng mới đánh.
A. Bản chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Tổng Bí thư Trường Chinh.
D. Chỉ thị Phải phá tan cuộc hành quân mùa đông của giặc Pháp của Đảng.
A. bao vây, triệt đường tiếp tế của ta.
B. nhảy dù bất ngờ tấn công vào Việt Bắc.
C. tạo thế hai gọng kìm và khép lại ở Đài Thị (Tuyên Quang).
D. tạo hai gọng kìm từ Thất Khê và Cao Bằng lên.
A. bao vây, triệt đường tiếp tế của ta.
B. nhảy dù bất ngờ tấn công vào Việt Bắc.
C. tạo thế hai gọng kìm và khép lại ở Đài Thị (Tuyên Quang).
D. tạo hai gọng kìm từ Thất Khê và Cao Bằng lên.
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
B. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bắt đầu.
C. Ban Chấp hành Trung ương Đảng ra chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
D. Ban Thường vụ Trung ương Đảng quyết định phát động toàn quốc kháng chiến.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên Giới thu-đông năm 1950.
C. Chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
A. Thể hiện sự đoàn kết của các tầng lớp nhân dân.
B. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo và trưởng thành của Đảng ta, thúc đẩy kháng chiến tiến lên.
C. Đánh dấu quá trình đổi mới hoạt động của Đảng.
D. Thể hiện năng lực lãnh đạo của Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
A. Vừa tập trung lực lượng, vừa phát triển đội quân nòng cốt.
B. Phân tán lực lượng và chiếm các vị trí quan trọng.
C. Vừa củng cố vừa mở rộng lực lượng.
D. Vừa tập trung vừa phân tán lực lượng.
A. đưa Đảng ra hoạt động công khai.
B. thông qua các báo cáo chính trị quan trọng.
C. thông qua Tuyên ngôn, Chính cương, Điều lệ của Đảng.
D. bầu Ban Chấp hành Trung ương Đảng và Bộ chính trị.
A. Pháp bị thất bại trên khắp chiến trường Việt Nam và Đông Dương.
B. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi, giúp đỡ cuộc kháng chiến của Việt Nam.
C. Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa ủng hộ cuộc kháng chiến của Việt Nam.
D. kinh tế, tài chính Pháp bị khủng hoảng.
A. Xa hậu phương của Pháp, bị cô lập.
B. Số lượng quân lính không nhiều.
C. Mang nặng tính chất phòng thủ.
D. Không có lực lượng hải quân.
A. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va, buộc địch phải kết thúc chiến tranh
B. Tiêu diệt lực lượng địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
C. Làm thất bại âm mưu của Pháp, Mỹ trong việc kéo dài và mở rộng chiến tranh Đông Dương.
D. Giải phóng vùng Tây Bắc, làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va.
A. Lơ-cléc.
B. Na-va.
C. Đờ Gôn.
D. Đờ Cát- tơ-ri.
A. bắt sống và tiêu diệt toàn bộ 16.200 tên địch.
B. chiến thắng quân sự lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
C. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va.
D. tạo điều kiện thuận lợi cho ta ở Hội nghị Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh Đông Dương.
A. Hồ Chí Minh.
B. Võ Nguyên Giáp.
C. Phạm Văn Đồng.
D. Trường Chinh.
A. sức ép của Liên Xô.
B. thực dân Pháp bị cô lập ở Điện Biên Phủ.
C. thực dân Pháp thất bại ở Điện Biên Phủ.
D. dư luận nhân dân thế giới phản đối cuộc chiến tranh ở Đông Dương của Pháp.
A. Anh, Mỹ.
B. Pháp, Trung Hoa dân quốc.
C. Anh, Trung Hoa dân quốc.
D. Liên Xô, Trung Hoa dân quốc.
A. Giải giáp khí giới quân Nhật.
B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta.
C. Đánh quân Anh.
D. Lật đổ chính quyền cách mạng, thành lập chính quyền tay sai.
A. Tài chính bước đầu được xây dựng.
B. Tài chính trống rỗng.
C. Tài chính phát triển.
D. Tài chính lệ thuộc vào Nhật, Pháp.
A. văn hóa truyền thống bị mai một.
B. ảnh hưởng của văn hóa hiện đại theo kiểu phương Tây.
C. văn hóa mang nặng tư tưởng phong kiến lạc hậu.
D. hơn 90% dân số không biết chữ, các tệ nạn xã hội tràn lan.
A. Tổng tuyển cử trong cả nước.
B. thành lập chính phủ mới.
C. ban hành bộ luật mới.
D. ban hành Hiến pháp.
A. Thành lập quân đội ở các địa phương.
B. Bầu cử hội đồng nhân dân các cấp, lập ủy ban hành chính các cấp.
C. Thành lập các Xô viết.
D. Thành lập tòa án.
A. Xác lập thành tích của Chính phủ cách mạng Lâm thời.
B. Thông qua danh sách Chính phủ Liên hiệp kháng chiến.
C. Lập ra Ban dự thảo hiến pháp.
D. Bầu Hồ Chí Minh làm Chủ tịch Đảng.
A. Pháp thua liên tiếp trên các chiến trường.
B. lực lượng của quân ta mạnh hơn Pháp.
C. Pháp mất quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. thiệt hại to lớn về người và của, lệ thuộc vào Mỹ.
A. Đờ Cát-xtơ-ri.
B. Na-va.
C. Bô-la-e.
D. Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi.
A. xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương với hy vọng trong 18 tháng “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. giành thắng lợi về phía Pháp.
C. kết thúc cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
D. tạo lợi thế để đàm phán.
A. chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947.
B. kế hoạch Rơ-ve.
C. kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi.
D. kế hoạch Na-va.
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Thượng Lào.
D. Các thành phố lớn.
A. Mở những cuộc tiến công vào hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.
B. Tấn công vào các đô thị lớn – trung tâm đầu não chính trị, kinh tế của Pháp.
C. Tấn công địch ở vùng rừng núi, nơi ta có lợi thế trong thực hiện cách đánh du kích.
D. Tấn công địch ở đồng bằng Nam Bộ.
A. xây dựng lực lượng tập trung cơ động mạnh ở đồng bằng Bắc Bộ, giành quyền chủ động trên chiến trường.
B. giữ thế phòng ngự trên chiến trường miền Bắc sau đó mở cuộc tiến công chiến lược, giành thắng lợi quân sự quyết định.
C. tập trung quân ở đồng bằng Bắc bộ, tăng cường quân đội, giành quyền chủ động trên chiến trường.
D. thực hiện tiến công chiến lược “bình định” miền Trung và miền Nam Đông Dương, giành quyền chủ động trên chiến trường.
A. 49 cứ điểm với 3 phân khu.
B. 51 cứ điểm với 3 phân khu.
C. 55 cứ điểm với 3 phân khu.
D. 60 cứ điểm với 3 phân khu.
A. Thực hiện nghiêm chỉnh Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946).
B. Từng bước rút quân về nước, không tham chiến ở Việt Nam.
C. Tìm cách phá hoại, nhằm tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược nước ta một lần nữa.
D. Tiếp tục đề nghị đàm phán với ta để chấm dứt cuộc chiến tranh.
A. Hà Nội – Bắc Ninh.
B. Hải Phòng – Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn – Thái Nguyên.
D. Hải Phòng – Lạng Sơn.
A. Phố Yên Ninh, Hàng Bún.
B. Hàng Ngang, Hàng Đào.
C. Bắc Bộ phủ.
D. Nhà hát lớn.
A. Tiến công Hà Nội, mở đầu cuộc xâm lược miền Bắc.
B. Đàm phán với Chính phủ ta.
C. Gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu để cho quân Pháp làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự ở Hà Nội.
D. Rút quân ra khỏi Hà Nội.
A. Cuộc đàm phán tại Hội nghị Phông-ten-nơ-blô bị thất bại.
B. Pháp tấn công Nam, Trung bộ.
C. Pháp gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ và giao quyền kiểm soát Thủ đô cho chúng.
D. Pháp khiêu khích ta tại Hải Phòng.
A. Hội nghị bất thường Ban Chấp hành Trung ương Đảng ngày 18 và 19/12/1946.
B. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ - Hà Nộ phá máy, điện tắt vào 20 giờ ngày 19/12/1946.
C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến ngày 12/12/1946.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được ban hành.
A. Đưa Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là Đảng Lao động Vệt Nam.
B. Tiếp tục duy trì hoạt động bí mật của Đảng, đổi tên thành Đảng Lao động Việt Nam.
C. Đưa Đảng cộng sản Đông dương ra hoạt động công khai.
D. Đưa Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là Đảng Cộng sản Vệt Nam.
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Ấp Bắc (2/1/1963).
B. Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Vạn Tường (8/1965).
D. “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972
A. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.
B. Bị thất bại trong “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam.
C. Bị thiệt hại nặng nề ở 2 miền Nam - Bắc cuối 1968.
D. Bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.
A. Chiến thắng Phước Long và đường số 14.
B. Chiến thắng Buôn Ma Thuột.
C. Chiến thắng Tây Nguyên.
D. Chiến thắng Quảng trị.
A. Kết thúc 21 năm chống Mỹ.
B. Chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc trên đất nước ta.
C. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ đối với phong trào cách mạng thế giới.
D. Mở ra một kỷ nguyên mới cho lịch sử Viêt Nam: cả nước độc lập thống nhất cùng xây dựng chủ nghĩa xã hội.
A. Tăng gia sản xuất.
B. Thực hành tiết kiệm.
C. Nhường cơm sẻ áo.
D. Tổ chức hũ gạo cứu đói.
A. Xả súng vào đám đông ngày 2/9/1945 khi nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn tổ chức mít tinh mừng ngày Độc Lập.
B. Đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan Tự vệ thành phố Sài Gòn.
C. Quấy nhiễu nhân ngày Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6/1/1946).
D. Câu kết với thực dân Anh.
A. quyết tâm kháng chiến, huy động lực lượng cả nước ủng hộ Nam Bộ kháng chiến.
B. đàm phán với Pháp để tránh xung đột.
C. nhờ vào sự giúp đỡ của bên ngoài.
D. thỏa hiệp với thực dân Pháp để chuẩn bị kháng chiến lâu dài.
A. Quyết tâm đánh quân Trung Hoa dân quốc ngay từ đầu.
B. Hòa hoãn với quân Trung Hoa dân quốc để tập trung lực lượng đánh Pháp.
C. Nhờ vào Anh để chống quân Trung Hoa dân quốc.
D. Đầu hàng quân Trung Hoa dân quốc.
A. Tránh tình trạng cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
B. Tập trung lực lượng đánh quân Trung Hoa dân quốc.
C. Ta biết không thể đánh thắng được quân Pháp.
D. Lợi dụng mâu thuẫn giữa quân Trung Hoa dân quốc và quân Pháp.
A. Tránh tình trạng cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
B. Tập trung lực lượng đánh quân Trung Hoa dân quốc.
C. Ta biết không thể đánh thắng được quân Pháp.
D. Lợi dụng mâu thuẫn giữa quân Trung Hoa dân quốc và quân Pháp.
A. Thành lập Nha Cảnh sát.
B. Thành lập Nha An ninh.
C. Thành lập Nha Bình dân học vụ.
D. Thành lập quân đội quốc gia Việt Nam.
A. Xây dựng “Quỹ độc lập”.
B. Phát động “Ngày đồng tâm”.
C. Phát động “Tăng gia sản xuất”.
D. Phát động “Không một tấc đất bỏ hoang”.
A. Nhân dân sẵn sàng bảo vệ thành quả cách mạng.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa phát triển từ Âu sang Á.
C. Phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao ở các nước thuộc địa, phụ thuộc.
D. Nhân dân ta giành chính quyền, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng, Chủ tịch Hồ Chí Minh.
A. Phát động “Ngày đồng tâm”.
B. Kêu gọi sự cứu trợ từ bên ngoài.
C. Chia lại ruộng công cho người nghèo.
D. Tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm.
A. Đế quốc Mỹ.
B. Phát xít Nhật.
C. Thực dân Anh.
D. Quân Trung Hoa dân quốc.
A. Tổng tuyển cử trong cả nước.
B. thành lập chính phủ mới.
C. ban hành bộ luật mới.
D. ban hành Hiến pháp.
A. Trung đoàn thủ đô.
B. Việt Nam Giải phóng quân.
C. Cứu quốc quân.
D. Dân quân du kích.
A. Giam chân địch ở thành phố để hậu phương kịp huy động lực lượng kháng chiến chuẩn bị kháng chiến lâu dài.
B. Tiêu diệt toàn bộ lực lượng quân Pháp ở Hà Nội, bảo vệ cơ quan đầu não của Trung ương.
C. Phá hủy nhiều kho tàng, sinh lực của địch, cản bước tiến của chúng.
D. Bảo vệ được thủ đô Hà Nội và thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
A. Giam chân địch ở thành phố để hậu phương kịp huy động lực lượng kháng chiến chuẩn bị kháng chiến lâu dài.
B. Tiêu diệt toàn bộ lực lượng quân Pháp ở Hà Nội, bảo vệ cơ quan đầu não của Trung ương.
C. Phá hủy nhiều kho tàng, sinh lực của địch, cản bước tiến của chúng.
D. Bảo vệ được thủ đô Hà Nội và thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
A. Địa hình thuận lợi, nhân dân ủng hộ.
B. Ở đây có nhiều đảng viên.
C. Việt Bắc gần Hà Nội.
D. Di chuyển ngẫu nhiên.
A. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
B. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. Bản Tuyên ngôn đọc lập.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Buộc ta phải đàm phán với Pháp.
C. Giành thắng lợi về quân sự để rút quân về nước.
D. Làm bàn đạp để tiến đánh Trung Quốc.
A. Thực hiện nghiêm chỉnh Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946).
B. Từng bước rút quân về nước, không tham chiến ở Việt Nam.
C. Tìm cách phá hoại, nhằm tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược nước ta một lần nữa.
D. Tiếp tục đề nghị đàm phán với ta để chấm dứt cuộc chiến tranh.
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3/1935).
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2/1951).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12.1976).
A. tháng 12/1930.
B. tháng 10/1930.
C. tháng 2/1951.
D. tháng 9/1960.
A. Viện trợ của Mỹ.
B. Kinh tế Pháp phát triển.
C. Kinh nghiệm chỉ huy của Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi.
D. Sự lớn mạnh của chính quyền Bảo Đại.
A. Để phù hợp với điều kiện cụ thể của mỗi nước để lãnh đạo cách mạng đến thắng lợi.
B. Để tạo thuận lợi cho cách mạng Đông Dương.
C. Để phù hợp với xu hướng phát triển của cách mạng.
D. Để nhanh chóng đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.
A. Từng bước can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. Viện trợ kinh tế, tài chính cho Pháp và Bảo Đại.
C. Tạo sự ràng buộc về kinh tế, quân sự với Pháp.
D. Trực tiếp ràng buộc Chính phủ Bảo Đại.
A. Công nhân
B. Trí thức
C. Tư sản
D. Nông dân
A. 3/2/1930- Stalingrad.
B. 2/3/1930 Leningrad.
C. 3/2/1919 – Pari.
D. 2/3/1919- Matxcova.
A. 1911
B. 1917
C. 1941
D. 1945
A. Chiến khu Tân trào, Thái Nguyên.
B. 48 hàng ngang, Hà Nội.
C. Pắc Bó, Cao Bằng.
D. Phủ Chủ tịch, Hà Nội.
A. Nguyễn Ái Quốc.
B. Phan Chu Trinh.
C. Phan Bội Châu.
D. Hồ Tùng Mậu.
A. 3/1949
B. 9/1943.
C. 9/1941
D. 9/1940.
A. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt -Trung.
B. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc.
C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của Pháp.
D. Bảo vệ thủ đô Hà Nội.
A. Ngày 22-12-1941.
B. Ngày 19-5-1941.
C. Ngày 15-5-1941.
D. Ngày 29-5-1941.
A. Bầu Trần Phú làm chủ tịch nước.
B. Đổi tên Đảng thành Đảng cộng sản Đông Dương.
C. Thông qua Luận cương chính trị do Hồ Chí Minh khởi thảo.
D. Đề ra sách lược cho cách mạng Việt Nam.
A. Đông Dương Cộng sản Đảng.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đảng lao động Việt Nam.
A. Trần Phú.
B. Nguyễn Ái Quốc.
C. Hà Huy Tập.
D. Nguyễn Văn Cừ.
A. Ngày 21/7/1954.
B. Ngày 2/9/1945.
C. Ngày 19/8/1945.
D. Ngày 2/7/1976.
A. Ngô Đình Diệm
B. Nguyễn Văn Thiệu.
C. Nguyễn Cao Kỳ.
D. Nguyễn Trọng Kim.
A. Hồ Chí Minh.
B. Tổng bộ Việt Minh
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
D. Đội tuyên truyền Việt Nam giải phóng quân
A. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền về tay nhân dân.
B. Đấu tranh giữ gìn kết hợp với xây dựng và phát triển lực lượng cách mạng.
C. Đấu tranh bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Đấu tranh chính trị đòi Mĩ- Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
B. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc.
C. Cách mạng tháng Tám thành công.
D. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
A. Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê nin vào Việt Nam.
B. Quá trình thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
C. Quá trình thực hiện chủ trương “Vô sản hóa”.
D. Chuẩn bị tư tưởng, chính trị, tổ chức cho sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam
A. Khó khăn về kinh tế.
B. Khó khăn về tài chính.
C. Khó khăn về thù trong.
D. Khó khăn về giặc ngoài.
A. Thời cơ “ngàn năm có một” đã tới để ta giành chính quyền.
B. Tạo điều kiện để nhân dân Việt Nam đứng lên chống Pháp.
C. Kết thúc chiến tranh xâm lược của phát xít Nhật tại Việt Nam.
D. Việt Nam góp phần quan trọng trong cuộc đấu tranh chống phát xít.
A. Chủ trương thành lập Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Thực hiện người cày có ruộng.
C. Tạm gác khẩu hiệu “đánh đổ địa chủ chia ruộng đất cho dân cày”.
D. Giải phóng cho các dân tộc Đông Dương ra khỏi ách Pháp Nhật.
A. Hoàn cảnh trong nước và quốc tế thuận lợi.
B. Truyền thống yêu nước, thời cơ thuận lợi.
C. Truyền thống yêu nước, đấu tranh bất khuất của dân tộc và sự lãnh đạo của Đảng.
D. Chiến tranh thế giới thứ 2 bước vào hồi kết, phe đồng minh đánh bại phe phát xít
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh..
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
A. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
B. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hòa là một quốc gia tự do.
C. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15000 quân Pháp vào miền bắc thay quân Tưởng.
D. Pháp cộng nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối liên hiệp Pháp.
A. Xoa dịu sự căng thẳng của hai bên.
B. Kéo dài thời gian hòa hoãn để chuẩn bị lực lượng.
C. Kéo dài thời gian để ngăn chặn sự ngoan cố của thực dân Pháp.
D. Củng cố chuẩn bị lực lượng để tiếp tục kháng chiến.
A. Tượng trưng cho khối đại đoàn kết dân tộc.
B. Nhân dân bầu được những đại biểu chân chính của mình vào Quốc hội.
C. Khẳng định sự ưu việt của chế độ mới do nhân dân lao động làm chủ.
D. Lần đầu tiên trong lịch sử dân tộc, nhân dân ta được thực hiện quyền công dân.
A. Mĩ can thiệp viện trợ quân sự, kinh tế-tài chính cho Pháp và bù nhìn.
B. Pháp thừa nhận đặc quyền về quân sự của Mĩ trên bán đảo Đông Dương.
C. Pháp và Mĩ bắt tay cấu kết với nhau cùng thống trị Đông Dương.
D. Mĩ cam kết huấn luyện quân sự giúp quân đội Pháp.
A. Pháp mạnh hơn Tưởng.
B. Tưởng chuẩn bị rút quân về nước.
C. Pháp, Tưởng đang tranh chấp Việt Nam.
D. Pháp – Tưởng ký hòa ước Hoa- Pháp ngày 28/2/1946.
A. Tiếp tục hòa hoãn với Pháp.
B. Phát động toàn quốc kháng chiến.
C. Đàm phán, thương lượng với Pháp.
D. Kháng chiến chống Pháp ở Nam Bộ.
A. Thực hiện âm mưu “Đánh nhanh, thắng nhanh”.
B. Tập hợp phần tử phản động, thành lập chính phủ bù nhìn trung ương.
C. Giải quyết khó khăn khi phạm vi chiếm đóng đước mở rộng.
D. Phá tan cơ quan đầu não của Đảng, tiêu diệt phần lớn bộ đội chủ lực của ta.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK