A. công nghiệp nhẹ.
B. công nghiệp nặng.
C. công nghiệp vũ trụ.
D. sản xuất nông nghiệp.
A. ngả về phương Tây.
B. thực hiện chính sách hòa bình.
C. phát triển quan hệ với các nước châu Mỹ.
D. đối đầu gay gắt với Mỹ.
A. Bảo vệ hoà bình thế giới.
B. Đối đầu với các nước Tây Âu.
C. Muốn làm bạn với tất cả các nước.
D. Quan hệ chặt chẽ với tất cả các nước.
A. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài.
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa.
A. Tích cực ủng hộ hòa bình và phong trào cách mạng thế giới.
B. Chỉ quan hệ với các nước lớn.
C. Muốn làm bạn với tất cả các nước.
D. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa.
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học kỹ thuật tiên tiến.
B. Liên Xô chủ trương duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. Liên Xô ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân.
A. châu Á.
B. châu Âu.
C. châu Phi.
D. châu Mỹ.
A. cân bằng lực lượng quân sự giữa Mỹ và Liên Xô.
B. đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật Liên Xô.
C. phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mỹ.
D. Liên Xô trở thành cường quốc về vũ khí hạt nhân.
A. Mĩ và Anh
B. Liên Xô và Pháp
C. Liên Xô và Mĩ
D. Pháp và Anh
A. Đầu năm 1944 đến năm 1946
B. Cuối năm 1944 đến năm 1946
C. Năm 1946 đến năm 1948
D. Đầu năm 1944 đến năm 1948
A. Có. Vì nó là một hình thái của chủ nghĩa thực dân
B. Không. Vì nó không có liên quan đến vấn đề độc lập dân tộc
C. Có. Vì nó nảy sinh từ cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
D. Không. Vì nó thuộc về phạm trù nhân quyền
A. Kết hợp nhiệm vụ giải phóng dân tộc với chống phân biệt chủ tộc
B. Do giai cấp tư sản lãnh đạo
C. Chủ yếu đấu tranh chính trị hợp pháp, thương lượng với các nước thực dân
D. Có sự đấu tranh giữa khuynh hướng tư sản và vô sản
A. Đảm bảo vấn đề việc làm
B. Nền sản xuất trong nước bị cạnh tranh
C. Nguy cơ bị tụt hậu
D. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài bị hạn chế
A. Chiến tranh lạnh kết thúc, quan hệ Việt- Mĩ bình thường hóa
B. Vấn đề Campuchia được giải quyết
C. Xu thế toàn cầu hóa phát triển
D. Việt Nam đang tiến hành đổi mới, mở cửa nền kinh tế
A. Do tác động của cuộc chiến tranh lạnh
B. Do vấn đề Campuchia
C. Do nền dân chủ ở một số nước bị hạn chế
D. Do sự khác biệt về văn hóa bản địa
A. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á đều giành thắng lợi.
B. Các nước kí kết Hiến chương ASEAN.
C. Quá trình mở rộng ASEAN từ 5 nước lên 10 nước thành viên.
D. Sự xuất hiện các quốc gia mới ở khu vực.
A. Hiệp định Viêng Chăn được kí kết.
B. Mĩ tiến hành chiến tranh xâm lược Lào.
C. Nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền.
D. Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào ra đời.
A. Quân giải phóng Lào được thành lập.
B. Đại hội toàn quốc kháng chiến Lào triệu tập.
C. Mĩ thông qua chính sách "viện trợ" kinh tế đối với Lào.
D. Đảng Nhân dân Cách mạng Lào thành lập.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương, sau đó là Đảng Cộng sản Campuchia.
B. Đảng Cộng sản Campuchia, sau đó là Đảng Nhân dân Cách mạng Campuchia.
C. Đảng Nhân dân Cách mạng Campuchia, sau đó là Đảng Cộng sản Campuchia.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương, sau đó là Đảng Nhân dân Cách mạng Campuchia.
A. Chiến dịch Tây Bắc.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Hòa Bình.
D. Chiến dịch Thượng Lào.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Cộng sản Lào.
C. Đảng Nhân dân Lào.
D. Đảng Dân chủ Nhân dân Lào.
A. Thiết lập chế độ thực dân mới ở Đông Dương.
B. Thiết lập Liên bang Đông Dương tự trị trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Thiết lập trở lại chế độ trực trị của Pháp ở Đông Dương.
D. Công nhận nền độc lập hoàn toàn của các nước Đông Dương.
A. một nước trong Liên bang Inđônêxia.
B. một thuộc địa của thực dân Anh.
C. một nước trong Liên bang Malaixia.
D. một thuộc địa của thực dân Hà Lan.
A. Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
B. Liên Xô truy kích quân Nhật ở Đông Bắc Trung Quốc.
C. Đức kí văn bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. Quân Đồng minh tiến hành giải giáp phát xít Nhật.
A. Việt Nam
B. Malaixia.
C. Miến Điện.
D. Inđônêxia.
A. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.
B. Thắng lợi của cách mạng Ê-của-đo.
C. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba.
D. Thắng lợi của cách mạng Bra-xin.
A. An-giê-ri.
B. Mô-dăm-bích và Ăng-gô-la.
C. Dim-ba-bu-ê.
D. Nam Phi.
A. Trung và Nam Mĩ.
B. Nam Mĩ.
C. Phần lớn Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ.
D. Mêhicô, Trung Mĩ, Nam Mĩ và vùng biển Caribê.
A. Chiến tranh cách mạng.
B. Khởi nghĩa vũ trang.
C. Đấu tranh nghị trường.
D. Chính trị- ngoại giao.
A. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. Đánh dấu sự bình đẳng của các dân tộc, màu da trên thế giới.
C. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân trên thế giới.
D. Sự xóa bỏ hoàn toàn của chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
A. Chiến lược toàn cầu.
B. Chiến lược công nghiệp hóa.
C. Chiến lược toàn cầu hóa.
D. Chiến lược đa phương hóa.
A. Sự cạnh tranh Nhật Bản và các nước Tây Âu.
B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới 1973.
C. Chạy đua vũ trang với Liên Xô trong Chiến tranh lạnh.
D. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.
A. Những năm 60 của thế kỉ XX.
B. Những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Những năm 90 của thế kỉ XX.
A. sự quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
B. tài nguyên thiên nhiên phong phú, lãnh thổ rộng lớn.
C. áp dụng thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. tập trung sản xuất và tư bản cao.
A. Phát động Chiến tranh lạnh với Liên Xô.
B. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh.
A. con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động.
B. vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra các chiến lược phát triển.
C. tiến hành các cải cách dân chủ ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. biết tận dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại thế giới.
A. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt.
B. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học - kĩ thuật.
C. Đầu tư cho quốc phòng thấp để tập trung phát triển kinh tế.
D. Phát huy truyền thống tự lực tự cường của nhân dân Nhật Bản.
A. Năm 1968, tổng sản phẩm quốc dân đứng hàng thứ hai trên thế giới
B. Trong khoảng hơn 20 năm (1950 - 1973), tổng sản phẩm quốc dân của Nhật Bản tăng 20 lần.
C. Từ thập niên 70 (thế kỉ XX), Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính của thế giới tư bản (cùng với Mĩ, Tây Âu).
D. Từ nước chiến bại, hết sức khó khăn thiếu thốn, Nhật Bản vươn lên thành siêu cường kinh tế.
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. mở rộng hợp tác với các nước Đông Bắc Á.
C. hợp tác với Liên Xô.
D. liên minh với Cộng hòa Dân chủ Đức.
A. 03 -09- 1990.
B. 03 - 10 - 1990.
C. 03 - 11 - 1990.
D. 03 - 12 - 1990.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK