A. Chê Ghê -va- na
B. Phi-đen Cax-tơ-rô
C. Ra-un Cax-tơ-rô
D. A-gien-đê
A. Mĩ
B. Nhật
C. Anh
D. Liên Xô
A. Một khu vực phồn thịnh.
B. Một khu vực ổn định và phát triển.
C. Một khu vực mậu dịch tự do.
D. Một khu vực hòa bình.
A. Mĩ, Anh, Pháp, Nhật.
B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp.
C. Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc, Nhật Bản.
D. Liên Xô, Trung Quốc, Mĩ, Anh.
A. 4 năm (1985-1989).
B. 5 năm (1985-1990).
C. 6 năm (1985-1991).
D. 7 năm (1985-1992).
A. Nam Phi.
B. Mĩ La-tinh.
C. Trung Đông.
D. Châu Phi.
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
C. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
D. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.
A. 1914
B. 1919
C. 1918
D. 1920
A. Muốn làm bạn với tất cả các nước.
B. Chỉ quan hệ với các nước lớn.
C. Hòa bình và tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.
D. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa.
A. Tổ chức trật tự thế giới sau chiến tranh.
B. Phân chia khu vực chiếm đóng, phạm vi ảnh hưởng của các nước.
C. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước phát xít bại trận.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
A. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề.
B. Bị các nước đế quốc bao vây kinh tế.
C. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm.
D. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.
A. Một cuộc cách mạng tư sản do giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Một cuộc cách mạng vô sản do giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Một cuộc nội chiến.
A. Vật lí học.
B. Toán học.
C. Hóa học.
D. Sinh học.
A. Chủ nghĩa A-pác-thai.
B. Chủ nghĩa thực dân mới.
C. Chủ nghĩa thực dân cũ.
D. Chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
A. Mê-hi-cô
B. Cu Ba
C. Chi-lê
D. Vê-nê-du-ê-la
A. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
C. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
D. Đến thập kỉ 60 (thế kỉ XX), Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới (sau Mĩ).
A. Không bị chiến tranh tàn phá.
B. Được yên ổn sản xuất và bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. Tiến hành chiến tranh xâm lược vả nô dịch các nước.
D. Tập trung sản xuất và tư bản cao
A. Ngày càng trở nên căng thẳng.
B. Ngày càng phát triển phồn thịnh.
C. Ổn định.
D. Ổn định và phát triển.
A. Các nước phương Tây
B. Pháp
C. Liên Xô
D. Mĩ
A. Một tổ chức kinh tế của các nước XHCN ở châu Âu
B. Một tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự của các nước XHCN ở châu Âu.
C. Một tổ chức liên minh chính trị của các nước XHCN ở châu Âu.
D. Một tổ chức liên minh phòng thủ về chính trị và quân sự của các nước XHCN ở châu Âu.
A. 03/09/1990.
B. 03/10/1990.
C. 03/11/1990.
D. 03/12/1990.
A. 1951
B. 1952
C. 1953
D. 1954
A. Hình thành một liên minh Mĩ-Nhật chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc vùng Viễn Đông.
B. Nhật Bản trở thành căn cứ chiến lược của Mĩ.
C. Nhật Bản muốn lợi dụng vốn kĩ thuật của Mĩ để phát triển kinh tế.
D. Tạo thế cân bằng giữa Mĩ và Nhật.
A. Các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước chống phá.
B. Chậm sửa chữa những sai lầm.
C. Nhà nước nhân dân Xô viết, nhận thấy CNXH không tiến bộ nên muốn thay đổi chế độ.
D. Xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội không phù hợp.
A. 8/1977
B. 9/1977
C. 1/1987
D. 11/1987
A. Phong trào giải phóng dân tộc.
B. Phong trào bảo vệ hòa bình thế giới.
C. Phong trào không liên kết.
D. A, B, C đúng.
A. Các nước châu Á đã giành độc lập.
B. Các nước châu Á đã gia nhập ASEAN.
C. Các nước châu Á đã trở thanh trung tâm kinh tế tài chính thể giới.
D. Tất cả các câu trên.
A. Tạo sự cạnh tranh giữa hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.
B. Cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài.
C. Muốn độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.
D. Tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
A. Chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Chủ nghĩa thực dân cũ.
C. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới.
D. Giai cấp địa chủ phong kiến.
A. 1919-1924.
B. 1919-1925.
C. 1919-1926.
D. 1919-1927.
A. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
B. Việt Nam, Mi-an-ma, Lào.
C. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan.
D. Phi-lip-pin, Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
A. 14 nước
B. 15 nước
C. 16 nước
D. 17 nước
A. Ngăn chặn, đẩy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đàn áp phong tráo giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh của Mĩ.
C. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới.
D. A, B, C đúng.
A. 1949-1953
B. 1953-1957
C. 1957-1961
D. 1961-1965
A. Sau "Chiến tranh lạnh", một trật tự thế giới đa cực, nhiều trung tâm.
B. Một trật tự thế giới hai cực Xô-Mĩ.
C. Một trật tự thế giới đơn cực.
D. A, B đúng.
A. Tạo ra một khối lượng hàng hoá đồ sộ.
B. Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ.
C. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.
A. Quan hệ hợp tác song phương.
B. Quan hệ đối thoại.
C. Quan hệ đối đầu do bất đồng về quan hệ kinh tế.
D. Quan hệ đối đầu do vấn đề Cam-pu-chia.
A. 80% nhu cầu trong nước.
B. 70% nhu cầu trong nước.
C. 60% nhu cầu trong nước.
D. 50% nhu cầu trong nước.
A. Thành quả của cách mạng dân chủ nhân dân (1946 -1949) và nhiệt tình của nhân dân.
B. Sự hoạt động và hợp tác của Hội đồng Tương trợ Kinh tế (SEV).
C. Sự giúp đỡ của Liên Xô.
D. Sự hợp tác giữa các nước Đông Âu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK