A. Làm phá sản chiến lược “chiến tranh đơn phương” của đế quốc Mĩ
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm
C. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
D. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở miền Nam Việt Nam
A. Hiệp định Sơ bộ
B. Tạm ước Việt- Pháp
C. Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương
D. Hiệp định Pari về Việt Nam
A. Phong trào "Đồng khởi"
B. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi)
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968
D. Cuộc biểu tình của 70 vạn quần chúng Sài Gòn vào ngày 16-6-1963
A. mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượn
B. tính phi nghĩa của cuộc chiến tranh Đông Dương của thực dân Pháp
C. không thể tăng thêm quân số để xây dựng lực lượng mạnh
D. thời gian để xây dựng lực lượng, chuyển bại thành thắng quá ngắn (18 tháng)
A. Lực lượng cách mạng được giữ gìn và phát triển trong những năm 1954-1959
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân miền Nam với chính quyền Mĩ- Diệm
C. Tác động của nghị quyết 15 Ban chấp hành Trung ương Đảng (1-1959)
D. Hành động phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ của chính quyền Mĩ- Diệm
A. Do âm mưu phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ của Mĩ- Diệm
B. Do tác động của xu thế hòa hoãn trên thế giới
C. Đấu tranh vũ trang là vi phạm quy định của hiệp định Giơ-ne-vơ
D. Lực lượng vũ trang của Việt Nam đã tập kết ra Bắc, không còn cơ sở đấu tranh
A. Thỏa hiệp với các nước lớn
B. Khơi sâu sự khác biệt về lịch sử - văn hóa
C. Sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng xung kích trong quá trình xâm lược Lào, Campuchia
D. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc để ngăn cản sự chi viện cho Lào, Campuchia
A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh
B. Những quyết định của Đại hội VII Quốc tế Cộng sản (7-1935)
C. Chính sách nới lỏng của mặt trận nhân dân Pháp
D. Nhu cầu về vấn đề tự do, dân chủ, cơm áo và hòa binh của người dân
A. Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu thân 1968
B. Cuộc phản công Lam Sơn 719 năm 1971
C. Tiến công chiến lược năm 1972
D. Điện Biên Phủ trên không năm 1972
A. Quân đội miền Bắc
B. Quân dân Lào
C. Quân dân Campuchia
D. Quân dân Lào và Campuchia
A. Trần Cừ
B. Phan Đình Giót
C. La Văn Cầu
D. Bế Văn Đàn
A. Lật đổ nền thống trị của thực dân, phong kiến, đem lại độc lập tự do cho dân tộc
B. Mở ra một kỉ nguyên mới: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
C. Buộc Pháp công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam
D. Góp phần vào chiến thắng của quân Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít
A. Để tranh thủ được sự ủng hộ của quốc tế
B. Vận dụng quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin và truyền thống lịch sử dân tộc
C. Để làm thất bại âm mưu chia rẽ khối đoàn kết dân tộc của kẻ thù
D. Để huy động sức mạnh toàn dân tộc bảo vệ thành quả của cuộc cách mạng tháng Tám (1945)
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ
C. Liên khu V
D. Quảng Trị
A. Tố cộng, diệt cộng
B. Tổ chức các cuộc hành quân tìm diệt
C. Dồn dân, lập ấp chiến lược
D. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương
A. Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam - Lào - Campuchia
B. Hội nghị bộ trưởng ba nước Đông Dương
C. Liên minh chống Mĩ được thành lập
D. Phối hợp phản công giữa quân đội Việt Nam với quân dân Lào và Campuchia
A. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom phá hoại miền Bắc
B. Hội nghị Pari được nối lại
C. Mĩ tuyên bố sẽ rút quân khỏi miền Nam
D. Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết
A. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên thế giới
B. Mở đầu quá trình sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên thế giới
C. Mở đầu quá trình sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân kiểu mới trên thế giới
D. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân kiểu mới trên thế giới
A. Để phù hợp với xu thế chung của thời đại
B. Để đưa đất nước phát triển mạnh trên con đường xã hội chủ nghĩa
C. Để tranh thủ những điều kiện thuận lợi từ bên ngoài
D. Để ngăn chặn sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
A. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên thế giới
B. Mở đầu quá trình sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên thế giới
C. Mở đầu quá trình sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân kiểu mới trên thế giới
D. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân kiểu mới trên thế giới
A. Long An
B. Bến Tre
C. Tiền Giang
D. Tây Ninh
A. Quyết định nhất đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
B. Quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
C. Quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
D. Quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
A. Quyết định nhất đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
B. Quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
C. Quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
D. Quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
A. Do sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo
B. Toàn dân, toàn quân ta đoàn kết dũng cảm trong chiến đấu, lao động, sản xuất
C. Có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước, có mặt trận dân tộc thống nhất, có lực lượng vũ trang sớm xây dựng và không ngừng lớn mạnh
D. Có hậu phương rộng lớn, vững chắc về mọi mặt
A. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
B. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
C. Chi viện miền Nam kháng chiến chống Mĩ
D. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh
A. Thời gian để quân đội nước ngoài rút khỏi Việt Nam quá dài
B. Vấn đề thống nhất của Việt Nam phải phụ thuộc vào bên ngoài
C. Quá trình tập kết chuyển quân tạo cơ hội cho kẻ thù có cơ hội gây rối loạn
D. Quyền dân tộc cơ bản mới được công nhận ở một nửa đất nước
A. Có sự kết hợp với phong trào yêu nước
B. Chủ nghĩa Mác- Lênin được biến đổi sang tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Phong trào công nhân giữ vai trò quyết định
D. Chủ nghĩa Mác- Lênin giữ vai trò quyết định
A. Để phù hợp với đặc điểm phát triển của cách mạng mỗi nước.
B. Muốn nhanh chóng đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.
C. Muốn nhân dân ba nước Đông Dương tiếp tục đoàn kết trong đấu tranh.
D. Để tạo thuận lợi cho sự phát triển của phong trào cách mạng.
A. Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Châu Phi
D. Mĩ Latinh
A. Xây dựng các hợp tác xã
B. Chú trọng đầu tư hệ thống thủy lợi
C. Ứng dụng khoa học- kĩ thuật vào sản xuất
D. Đầu tư nghiên cứu các giống lúa có năng suất cao
A. Thương nghiệp quốc doanh
B. Thương nghiệp tư doanh
C. Mậu dịch hàng hải
D. Đầu tư nước ngoài
A. Việt Nam tiếp tục sự chia cắt với biên giới quốc gia là vĩ tuyến 17
B. Vấn đề thống nhất đất nước do nhân dân Việt Nam tự quyết định
C. Việt Nam sẽ thống nhất thông qua cuộc tổng tuyển cử dưới sự giám sát của một ủy ban quốc tế
D. Việt Nam sẽ thống nhất sau khi Mĩ và quân Đồng minh rút hết
A. Đều do một Đảng lãnh đạo
B. Đều dựa trên nòng cốt của khối liên minh công- nông
C. Đều dựa trên nền tảng chủ nghĩa Mác- Lênin
D. Đều có chung mục tiêu chiến lược
A. Do thất bại của chiến lược “Chiến tranh đơn phương”
B. Do tác động của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968
C. Do tác động của phong trào “Đồng Khởi”
D. Do thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”
A. Đều nằm trong cuộc vận động giải phóng dân tộc 1930-1945
B. Đều chống lại kẻ thù của dân tộc
C. Đều xây dựng lực lượng trên cơ sở liên minh công- nông
D. Đều sử dụng bạo lực cách mạng
A. Quy mô chiến tranh
B. Lực lượng nòng cốt
C. Tính chất chiến tranh
D. Kết quả
A. Nắm vững quyền lãnh đạo của Đảng cộng sản
B. Kiên định con đường độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Kiên quyết giữ vững độc lập dân tộc trong mọi tình huống
D. Bảo đảm quyền làm chủ thuộc về quần chúng
A. Núi Thành (1965)
B. Vạn Tường (1966)
C. Hai mùa khô 1965-1966 và 1966-1967
D. Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968
A. Dùng người Việt đánh người Việt
B. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương
C. Tạo ra ưu thế về binh lực và hỏa lực để giành lại thế chủ động trên chiến trường
D. Tận dụng xương máu người Việt Nam, giảm xương máu của người Mĩ
A. Hoa Kì công nhận sự tồn tại của các lực lượng chính trị ở miền Nam
B. Hoa Kì công nhận các quyền dân tộc cơ bản của miền Nam
C. Để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình
D. Hoa Kì công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam và rút quân về nước
A. Chiến trường trực tiếp đánh Mĩ
B. Hậu phương chi viện cho miền Nam
C. Căn cứ địa quan trọng nhất
D. Điểm trung chuyển tiếp nhận viện trợ của quốc tế
A. Khôi phục và phát triển kinh tế- văn hóa, chi viện cho miền Nam
B. Vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất
C. Chi viện cho miền Nam, thực hiện nghĩa vụ quốc tế với Lào và Campuchia
D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
A. Vĩ tuyến 13
B. Vĩ tuyến 14
C. Vĩ tuyến 16
D. Vĩ tuyến 17
A. Nắm được quyền chủ động trên chiến trường
B. Giữ thế cầm cự trên chiến trường
C. Lâm vào thế bị động, phòng ngự
D. Liên tục phản công nhưng đều thất bại
A. Chiến tranh Đông Dương trở thành một vấn đề quốc tế, chịu tác động của cục diện 2 cực
B. Cuộc chiến tranh Đông Dương phát triển lên quy mô lớn
C. Chiến tranh Đông Dương trở nên khốc liệt hơn
D. Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn mới
A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975
B. Hiệp định Pari 1973
C. Trận Điện Biên Phủ trên không 1972
D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
A. Tự túc được một phần lương thực
B. Trở thành nước xuất khẩu nông sản hàng đầu thế giới
C. Trở thành nước xuất khẩu gạo lớn nhất Đông Nam Á
D. Đa dạng hóa các sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu
A. Xác định kẻ thù là Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu
B. Khẳng định con đường bạo lực cách mạng
C. Đấu tranh trên cả 3 mặt trận: chính trị- quân sự- ngoại giao.
D. Kiên quyết nắm vững chiến lược tiến công
A. Tây Nguyên có vị trí chiến lược cả ta và địch đều cố nắm giữ
B. Cơ sở quần chúng của ta ở Tây Nguyên vững chắc
C. Do sự bố phòng sơ hở của quân đội Sài Gòn
D. Do Tây Nguyên là căn cứ quân sự lớn nhất và là điểm yếu nhất của quân đội Sài Gòn
A. Tăng cường viện binh cho Đông Đương
B. Tập trung 44 tiểu đoàn quân cơ động ở đồng bằng Bắc Bộ
C. Mở các cuộc tiến công vào Ninh Bình, Thanh Hóa để phá kế hoạch tiến công của ta
D. Tập trung lực lượng xây dựng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ
A. Đảng Lao động Việt Nam
B. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
C. Chính phủ lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam
D. Trung ương cục miền Nam
A. Sau khi đất nước được độc lập và thống nhất.
B. Sau khi giải phóng hoàn toàn miền Nam.
C. Sau khi Nguyễn Ái Quốc truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào trong nước.
D. Sau miền Bắc hoàn toàn được giải phóng
A. Đánh du kích.
B. Bám thắt lưng địch mà đánh.
C. Đánh điểm, diệt viện, truy kích.
D. Đánh du kích, mai phục dài ngày.
A. Tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam
B. Sự đoàn kết, đồng lòng giữa Đảng và nhân dân
C. Sự ủng hộ của quốc tế
D. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn
A. Là một thời kì lịch sử khó khăn, lâu dài, gồm nhiều bước
B. Là đưa đất nước vượt ra khỏi khủng hoảng, tiến nhanh, mạnh, vững chắc lên CNXH
C. Không phải là thay đổi mục tiêu CNXH mà làm mục tiêu ấy được thực hiện bằng những biện pháp phù hợp
D. Là xây dựng một xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
A. Điện Biên Phủ
B. Đồng bằng Bắc Bộ
C. Thượng Lào
D. Bắc Tây Nguyên
A. Đã hơn 15 năm Đảng vẫn chưa Đại hội để kiện toàn lại tổ chức
B. Do cần phải đưa Đảng ra hoạt động công khai, tránh sự nghi kị của quốc tế
C. Do cần phải giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
D. Do cuộc kháng chiến có bước phát triển, cần phải tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
A. Làm phân tán khối cơ động chiến lược của Nava
B. Bước đầu làm phá sản kế hoạch Nava
C. Chuẩn bị về vật chất cho chiến dịch Điện Biên Phủ
D. Củng cố tinh thần để quân dân Việt Nam mở cuộc tấn công vào Điện Biên Phủ
A. Để phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc cho miền Nam
C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ở hai miền đất nước
D. Tạo ưu thế cho cuộc đàm phán ngoại giao giữa Mĩ và Việt Nam
A. Phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội của miền Bắc
B. Đè bẹp ý chí của nhân dân Việt Nam
C. Giành thắng lợi quân sự quyết định để buộc Việt Nam kí một hiệp định có lợi cho Mĩ
D. Cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh
A. Giải phóng dân tộc
B. Thổ địa cách mạng
C. Giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày
D. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ
A. Có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng
B. Có sự điều chỉnh phương châm tác chiến
C. Tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương
D. Là những trận quyết chiến chiến lược
A. Nội bộ phe xã hội chủ nghĩa thống nhất
B. Cục diện hai cực, hai phe bao trùm thế giới
C. Phong trào cách mạng thế giới đi vào giai đoạn thoái trào
D. Đang có sự hòa hoãn giữa các cường quốc
A. Miền Bắc là hậu phương lớn của tiền tuyến miền Nam
B. Miền Bắc là chiến trường trực tiếp đánh Mĩ
C. Miền Bắc là cầu nối nối cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân miền Nam với phong trào cách mạng thế giới
D. Miền Bắc làm tròn nghĩa vụ quốc tế với Lào và Campuchia
A. Đòi Mĩ- Diệm thi hành hiệp định Giơ-ne-vơ
B. Bảo vệ hòa bình
C. Giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng
D. Chống khủng bố, chiến dịch tố cộng, diệt cộng
A. Đập tan nỗ lực cao nhất của Pháp- Mĩ, dẫn tới việc kí kết hiệp định Giơ-ne-vơ
B. Thúc đẩy phong trào đấu tranh ở các thuộc địa của Pháp phát triển mạnh
C. Đè bẹp ý chí xâm lược của thực dân Pháp
D. Đã giải phóng được một vùng rộng lớn ở phía Bắc
A. Đảng vẫn tiếp tục nắm quyền lãnh đạo cách mạng
B. Đã hoàn thiện được đường lối đấu tranh, tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng với cuộc kháng chiến
C. Đã giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
D. Đã đưa Đảng ra hoạt động công khai, tiếp tục nắm quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam
A. Đều là những thắng lợi quân sự quyết định dẫn tới kí kết một hiệp định hòa bình
B. Đều có chung kẻ thù chính là đế quốc Mĩ
C. Đều tiêu diệt được một bộ phận sinh lực địch
D. Đều làm phá sản các kế hoạch, chiến lược chiến tranh của kẻ thù
A. Quân đội Mĩ
B. Quân đội Việt Nam Cộng hòa
C. Quân đồng minh của Mĩ
D. Quân đồng minh của Mĩ, quân đội Việt Nam Cộng hòa
A. Mở cuộc hành quân chiếm đất giành dân
B. Mở các cuộc càn quét
C. Dồn dân lập ấp chiến lược
D. Mở các cuộc hành quân tìm diệt và bình định
A. Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược, ách thống trị của thực dân Pháp trong gần một thế kỉ ở Việt Nam
B. Mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
D. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
A. Phong trào hòa bình (1954)
B. Phong trào Đồng Khởi (1959-1960)
C. Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu thân (1968)
D. Tiến công chiến lược (1972)
A. Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập công
B. Tìm Mĩ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt
C. Đánh cho Mĩ cút, đánh cho Ngụy nhào
D. Đồng khởi
A. Chiến dịch Tây Nguyên
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dich Hồ Chí Minh
A. Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
A. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
B. Các cuộc đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động 1-5 (1930)
C. Cuộc biểu tình của nông dân Hưng Nguyên
D. Chính quyền Xô Viết được thành lập
A. Trận Núi Thành (1965)
B. Cuộc phản công hai mùa khô 1965-1966 và 1966-196
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968
D. Cuộc phản công chiến lược mùa khô 1968-1969
A. loại hình chiến dịch.
B. địa hình tác chiến
C. đối tượng tác chiến
D. lực lượng chủ yếu
A. Tiêu diệt lực lượng địch ở Điên Biên Phủ
B. Giải phóng Tây Bắc
C. Giải phóng toàn bộ phía Bắc
D. Tạo điều kiện để giải phóng Bắc Lào
A. Các lực lượng cách mạng miền Nam đã phát triển
B. Hành động khủng bố dã man của chính quyền Mĩ- Diệ
C. Đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh
D. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ
A. Kháng chiến chống Pháp
B. Xây dựng chế độ mới ở Việt Nam
C. Kháng chiến- kiến quốc
D. Bảo vệ thành quả cách mạng tháng Tám
A. Kinh tế phát triển chưa bền vững
B. Một số vấn đề văn hóa, xã hội bức xúc chưa được giải quyết
C. Tình trạng quan liêu, tham nhũng
D. Sự chia rẽ khối đoàn kết dân tộc
A. Phản ánh ý thức làm chủ và trách nhiệm công dân của mỗi người Việt Nam
B. Giáng một đòn mạnh vào âm mưu chia rẽ, lật đổ, xâm lược của các thế lực thù địch
C. Góp phần nâng cao uy tín của quốc gia trên trường quốc tế
D. Góp phần hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
A. Sai, vì thực tế có hàng loạt người dân miền Nam đã di cư ra nước ngoài do không muốn thống nhất đất nước
B. Đúng, vì thống nhất đất nước là nguyện vọng của những người lãnh đạo miền Bắc Việt Nam
C. Sai, vì xu thế phát triển của Việt Nam trong lịch sử là phân tán
D. Đúng, vì thực tế lịch sử Việt Nam đã chứng minh quy luật thống nhất là đúng và đa số người dân đều ủng hộ thống nhất khi 98,8% cử tri đi bỏ phiếu
A. Sự đoàn kết chiến đấu của 3 dân tộc Đông Dương
B. Sự ủng hộ, giúp đỡ của các lực lượng hòa bình, dân chủ nhất là Liên Xô và Trung Quốc
C. Phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân Mĩ
D. Sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam
A. Thể hiện quyết tâm đánh thắng giặc Mĩ của quân dân ta.
B. Làm lung lay ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ.
C. Bảo vệ thành quả chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
D. Đánh bại âm mưu phá hoại miền Bắc của đế quốc Mĩ, đảm bảo sự chi viện cho miền Nam
A. Tác động của cục diện hai cực, hai phe
B. Do âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam của thực dân Pháp.
C. Do Pháp chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất Việt Nam trước khi rút quân
D. Do nhân dân miền Nam không muốn hiệp thương thống nhất
A. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4
B. Thiết lập “Hành lang Đông- Tây” (Hải Phòng- Hà Nội- Hòa Bình- Sơn La)
C. Chuẩn bị tiến công lên Việt Bắc lần 2 để nhanh chóng kết thúc chiến tranh
D. Gấp rút tập trung quân Âu - Phi để xây dựng một lực lượng cơ động chiến lược mạnh
A. Để ngăn chăn sự chi viện từ liên khu 3 - 4 cho Việt Bắc
B. Để ngăn chặn sự liên lạc giữa Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa
C. Để cô lập Việt Bắc, tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta
D. Để mở rộng phạm vi chiếm đóng của quân Pháp
A. Bưởi
B. Dừa
C. Cam
D. Chanh
A. 2 tuần
B. 55 ngày
C. 60 ngày
D. một tháng
A. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch
B. Khai thông đường sang Trung Quốc và thế giới
C. Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, tạo đà thúc đẩy cuộc kháng chiến tiến lên
D. Làm phá sản âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt” của thực dân Pháp
A. Chia cắt lâu dài Việt Nam
B. Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Dương
C. Làm bàn đạp tấn công ra miền Bắc để tiêu diệt chủ nghĩa cộng sản
D. Thúc đẩy sự giàu mạnh của miền Nam để đối trọng với miền Bắc
A. Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
B. Độc lập, tự do, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
C. Độc lập, chủ quyền, tự do và toàn vẹn lãnh thổ
D. Độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ
A. Kháng chiến chống Mĩ cứu nước
B. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh
C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh và tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
A. Xóa bỏ giai cấp địa chủ phong kiến
B. Đưa nông dân trở thành người làm chủ nông thôn
C. Khối liên minh công- nông được củng cố
D. Củng cố niềm tin cho nhân dân miền Nam kháng chiến chống Mĩ
A. Đấu tố tràn lan, thô bạo
B. Sai lầm trong việc đánh giá, quy kết địa chủ không bám sát thực tế
C. Do sự chống phá của các thế lực thù địch
D. Do trình độ của những người tham gia đấu tố còn hạn chế
A. Để củng cố khối liên minh công- nông
B. Để mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất
C. Thực hiện “khẩu hiệu người cày có ruộng”
D. Để giải quyết triệt để mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
A. Sự chi viện của hậu phương miền Bắc
B. Sự đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương và sự giúp đỡ của các nước XHCN
C. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Lao động Việt Nam
D. Truyền thống yêu nước của nhân dân Việt Nam
A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
B. Tạo điều kiện để cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội
C. Là nguồn cổ vũ với phong trào cách mạng thế giới
D. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ
A. Do tác động của cuộc cải cách giá lương tiền
B. Do ta mắc phải những sai lầm trong chủ trương, chính sách lớn
C. Do tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu
D. Do chính sách bao vây, cấm vận của Mĩ
A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trên phạm vi cả nước
B. Mĩ thay chân Pháp xâm lược Việt Nam
C. Việt Nam tạm thời bị chia cắt thành 2 miền với 2 chế độ chính trị khác nhau
D. Cả nước tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
A. Do tác động của cục diện hai cực, hai phe
B. Do âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam của Mĩ- Diệm
C. Do Pháp chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất Việt Nam trước khi rút quân
D. Do nhân dân miền Nam không muốn hiệp thương thống nhất
A. Chiến lược toàn cầu
B. Thực dân kiểu mới
C. Trả đũa ồ ạt
D. Phản ứng linh hoạt
A. Đất nước bị chia cắt thành hai miền
B. Kháng chiến chống Mĩ trên cả nước
C. Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước
D. Cuộc tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực sau chiến tranh
A. Tiếp tục đấu tranh chính trị, hòa bình đòi Mĩ- Diệm thi hành hiệp định Giơ-ne-vơ
B. Đấu tranh chính trị, hòa bình chống chính sách khủng bố, tố cộng, diệt cộng của Mĩ- Diệm
C. Đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang chống khủng bố, tố cộng, diệt cộng, đòi quyền tự do dân chủ, giữ gìn phát triển lực lượng
D. Đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang đòi Mĩ- Diệm thi hành hiệp định Giơ-ne-vơ
A. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng lực lượng chính trị quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân
B. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng lực lượng chính trị quần chúng
C. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng lực lượng vũ trang nhân dân
D. Đấu tranh giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường chính trị hòa bình
A. Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc
B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Rơve
C. Ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
D. Khai thông con đường liên lạc quốc tế
A. Quân Pháp mất quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
B. Ngân sách cho chiến tranh Đông Dương bị cắt giảm
C. Kế hoạch “dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh” bị phá sản
D. Phạm vị chiếm đóng của quân Pháp được mở rộng
A. Phục vụ kháng chiến
B. Phục vụ dân sinh
C. Phục vụ sản xuất
D. Phục vụ dân tộc
A. Hoàn cảnh lịch sử
B. Trọng tâm cải cách
C. Vai trò của Đảng cộng sản
D. Kết quả cải cách
A. Chiến dịch Tây Nguyên
B. Hiệp định Pari
C. Chiến dịch Huế Đà Nẵng
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975
A. Lê Duẩn
B. Trường Chính
C. Nguyễn Văn Linh
D. Đỗ Mười
A. Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, không chịu làm nô lệ
B. Không gì quý hơn độc lập tự do
C. Quyết tử cho tổ quốc quyết sinh
D. Tất cả vì miền Nam ruột thịt
A. Mỏ Cày
B. Châu Thành
C. Giồng Trôm
D. Ba Tri
A. quân Pháp rút hết khỏi Việt Nam
B. chính phủ mới được thành lập ở Việt Nam
C. cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7-1956
D. ngay khi hiệp định Giơnevơ có hiệu lực
A. Mặt trận Việt Minh
B. Hội Liên Việt
C. Liên minh nhân dân Việt- Miên- Lào
D. Mặt trận Liên Việt
A. Đặt cơ sở cho sự xây dựng chế độ mới sau này
B. Tạo điều kiện về vật chất, tinh thần để cuộc kháng chiến nhanh chóng đi đến thắng lợi
C. Tạo bước ngoặt của cho cuộc kháng chiến chống Pháp
D. Cho thấy sự ủng hộ của nhân dân đối với cuộc kháng chiến do Đảng lãnh đạo
A. Chiến tranh đặc biệt
B. Chiến tranh cục bộ
C. Việt Nam hóa chiến tranh
D. Đông Dương hóa chiến tranh
A. Đè bẹp ý chí xâm lược của Mĩ
B. Buộc Mĩ phải trở lại bàn đàm phán, kí hiệp định Pari
C. Bảo vệ được miền Bắc xã hội chủ nghĩa
D. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra
A. Chấn chỉnh chế độ thuế khoá
B. Cuộc vận động lao động sản xuất, thực hành tiết kiệm
C. Xây dựng nền tài chính, ngân hàng, thương nghiệp
D. Phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất
A. Kháng chiến toàn dân
B. Kháng chiến toàn diện
C. Kháng chiến trường kì
D. Kháng chiến lâu dài
A. Huế- Đà Nẵng
B. Tây Nguyên
C. Sài Gòn- Gia Định
D. Quảng Trị
A. Nhất trí chủ trương thống nhất đất nước về mặt nhà nước
B. Đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. Chuẩn bị kế hoạch tổng tuyển cử trong cả nước
D. Chuẩn bị nội dung cơ bản cho kì họp Quốc hội khóa mới
A. Tách bạch với nhau
B. Gắn liền với nhau
C. Chính trị quyết định hơn
D. Chính trị là trọng tâm
A. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (9-1975)
B. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975)
C. Hội nghị lần thứ 25 Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (9-1975)
D. Hội nghị lần thứ 26 Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (9-1975)
A. Huế
B. Sài Gòn
C. Đà Nẵng
D. Buôn Ma Thuật
A. Toàn bộ nội các Sài Gòn bị bắt sống
B. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố từ chức
C. Toàn bộ miền Nam được giải phóng
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng
A. Mĩ cho máy bay ném bom bắn phá một số nơi thuộc liên khu V
B. Mĩ chính thức tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai
C. Mĩ cho phong tỏa toàn bộ các cửa sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc
D. Mĩ đánh phá cảng Hải Phòng
A. Chỉ thị toàn dân kháng chiến
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
C. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi
D. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam
A. Đánh đổ thực dân Pháp, giành độc lập, thống nhất hoàn toàn cho dân tộc
B. Đánh đổ thực dân Pháp, giành độc lập, thống nhất hoàn toàn cho dân tộc, bảo vệ hòa bình thế giới
C. Tiêu diệt thực dân Pháp, can thiệp Mĩ, giành thống nhất, độc lập hoàn toàn, bảo vệ hòa bình thế giới
D. Tiêu diệt thực dân Pháp, đế quốc Mĩ, giành thống nhất, độc lập hoàn toàn, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
A. Giam chân địch trong thành phố
B. Tạo điều kiện di chuyển cơ quan đầu não, cơ sở vật chất về chiến khu an toàn
C. Hậu phương kịp thời huy động lực lượng kháng chiến
D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp
A. Quyết định thực hiện kế hoạch giải phóng Sài Gòn
B. Quyết định giải phóng miền Nam trước mùa mưa 1975
C. Quyết định giải phóng toàn miền Nam, trước hết là giải phóng Huế- Đà Nẵng
D. Quyết định hoàn thành giải phóng miền Nam trong năm 1976
A. Máy bay B52
B. Máy bay F111
C. Máy bay MIG- 21
D. Máy bay MIG- 19
A. Đồng Nai thượng
B. Hà Tiên
C. Kiên Giang
D. Châu Đốc
A. Làm lung lay ý chí chiến đấu của quân đội Sài Gòn
B. Chứng tỏ sự lớn mạnh và khả năng thắng lợi của quân ta, giúp Bộ chính trị hoàn chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam
C. Giáng đòn mạnh vào chính quyền và quân đội Sài Gòn
D. Tạo tiền đề thuận lợi để hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng hoàn toàn miền Nam
A. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng (12/1976)
B. Tại Kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI (7/1976)
C. Tại Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975)
D. Trong “Tuyên ngôn độc lập” (02/09/1945)
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung
B. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước
C. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Lương thực- thực phẩm
B. Hàng nội địa
C. Hàng tiêu dùng
D. Hàng xuất khẩu
A. Cuộc cách mạng khoa học- công nghê
B. Cuộc khủng hoảng của Liên Xô và các nước Đông Âu
C. Quan hệ giữa các quốc gia được điều chỉnh theo hướng đối thoại, thỏa hiệp
D. Mĩ gỡ bỏ lệnh cấm vận đối với Việt Nam
A. Công nghiệp hóa quy mô lớn
B. Chuyển từ thời bình sang thời chiến
C. Điện khí hóa sản xuất
D. Cơ giới hóa sản xuất
A. “Đánh nhanh, thắng nhanh”.
B. “Đánh chắc, thắng chắc”.
C. “Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng”.
D. “Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt, đánh chắc thắng”.
A. Liên minh nhân dân Đông Dương
B. Liên minh nhân dân Việt- Miên- Lào
C. Liên minh Việt- Miên- Lào
D. Mặt trận nhân dân Việt- Miên- Lào
A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Xê-nô, Luông- pha-băng
B. Điện Biên Phủ, Xê-nô, Plâyku, Luông-pha-băng
C. Điện Biên Phù, Thà khẹt, Plâyku, Luông-pha-băng
D. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Xê-nô, Plâyku, Luông-pha-băng
A. Vạch ra những phương hướng cơ bản cho sự phát triển của cách mạng miền Nam
B. Khẳng định con đường đấu tranh vũ trang giành chính quyền
C. Xác định đươc kẻ thù của nhân dân miền Nam
D. Củng cố tinh thần, thúc đẩy nhân dân miền Nam tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam
A. Vẫn mang tính chất nông nghiệp
B. Phát triển không cân đối
C. Lệ thuộc nặng nền vào viện trợ bên ngoài
D. Công, thương nghiệp quy mô lớn phát triển
A. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới cơ bản là phù hợp
B. Việt Nam đã thoát khỏi tình trang khủng hoảng kinh tế - xã hội
C. Đường lối đổi mới về cơ bản là đúng đắn cần phải có những bước đi phù hợp
D. Việt Nam đã giải quyết được sự mất cân đối của nền kinh tế
A. Phong trào cách mạng 1930-1931
B. Cuộc vận động dân chủ 1936- 1939
C. Cuộc vận động giải phóng dân tộc 1939-1945
D. Cao trào kháng Nhật cứu nước
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ bắt đầu
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi
C. Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương khai mạc
D. Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương được kí kết
A. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ
B. Đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân kiểu mới
C. Là nguồn cổ vũ đối với phong trào cách mạng thế giới
D. Góp phần làm xói mòn và sụp đổ trật tự hai cực Ianta
A. Vận dụng kinh nghiệm đánh giặc của cha ông trong lịch sử
B. Vận dụng quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin “cách mạng là sự nghiệp của quần chúng”
C. Để làm thất bại âm mưu chia rẽ khối đoàn kết dân tộc của kẻ thù
D. Để huy động sức mạnh toàn dân tộc bảo vệ thành quả của cuộc cách mạng tháng Tám (1945)
A. Hai miền vẫn còn tồn tại hình thức tổ chức nhà nước khác nhau
B. Nguyện vọng của nhân dân cả nước là sớm có một chính phủ thống nhất
C. Quy luật phát triển của lịch sử Việt Nam là thống nhất
D. Để thực hiện trọn vẹn nhiệm vụ “đánh cho Ngụy nhào”
A. Đưa đất nước thoát ra khỏi khủng hoảng, từng bước quá độ lên chế độ chủ nghĩa xã hội
B. Nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.
C. Việt Nam trở thành quốc gia đang phát triển.
D. Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ chủ nghĩa xã hội.
A. 5 tấn thóc, 2 đầu lợn, 1 lao động trên 1ha diện tích gieo trồng trong một năm
B. Lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu
C. 5 tấn thóc trên 1ha, 2 đầu lợn trong một năm
D. 5 tấn thóc trên 1ha, 90% nông dân tham gia vào hợp tác xã, cơ giới hóa sản xuất
A. Để chống lại cuộc chiến tranh quy mô lớn của thực dân Pháp
B. Để phát huy tối đa sức mạnh của mỗi người dân trong cuộc kháng chiến
C. Để tạo điều kiện kháng chiến lâu dài.
D. Để tạo cơ sở vững chắc cho cuộc đấu tranh trên mặt trận quân sự
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
B. Chú trọng cộng nghiệp hàng tiêu dùng
C. Phát triển công nghiệp địa phương và công nghiệp quốc phòng
D. Phát triển các khu công nghiệp tập trung
A. Thực hiện trọn vẹn nhiệm vụ đánh cho Ngụy nhào
B. Tạo điều kiện để cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội
C. Nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế
D. Đáp ứng được yêu cầu lịch sử và nguyện vọng của quần chúng
A. Nhật đầu hàng đồng minh
B. Nhật đảo chính Pháp
C. Đức đầu hàng đồng minh
D. Quân đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật
A. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình thông qua tổng tuyển cử tự do không có sự can thiệp của nước ngoài
C. Các bên công nhận thực tế miền Nam có hai chính quyền, hai quân đội, hai vùng kiểm soát và ba lực lượng chính trị
D. Hoa Kì cam kết rút quân và không tiếp tục dính líu đến công việc của miền Nam
A. "Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người".
B. “Người cày có ruộng”.
C. "Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày"
D. "Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân cày nghè, giảm tô, giảm tức, chia lại ruộng công"
A. Sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản
B. Phong trào vô sản hóa
C. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Sự ra đời của liên minh công nông
A. Khủng hoảng trầm trọng
B. Phát triển nhanh
C. Phát triển không ổn định
D. Chậm phát triển
A. Độc lập, tự do, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội
B. Hòa bình, thống nhấ
C. Hòa bình, tự do, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội
D. Độc lập, thống nhất, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội
A. Nghiêm túc thực thi hiệp định
B. Ngang nhiên phá hoại hiệp định
C. Yêu cầu đồng minh phủ nhận hiệp định
D. Kêu gọi cộng đồng quốc tế không thừa nhận hiệp định
A. Chiến tranh đặc biệt
B. Chiến tranh cục bộ
C. Việt Nam hóa chiến tranh
D. Đông Dương hóa chiến tranh
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông- Xuân 1953-1954
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông- Xuân 1953-1954 và Chiến thắng Điện Biên Phủ
D. Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương
A. Kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương
B. Giúp Pháp thực hiện kế hoạch Rơve
C. Kí với Bảo Đại Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt- Mĩ
D. Giúp Pháp thực hiện kế hoạch Đờlát đơTátxinhi
A. Giành lại thế chủ động trên chiến trường
B. Tiêu diệt lực lượng kháng chiến của Việt Minh
C. Mở rộng bình định vùng chiếm đóng
D. Xoay chuyển cục diện chiến tranh, kết thúc chiến tranh trong danh dự
A. Nghiêm chỉnh thi hành hiệp định
B. Chuẩn bị rút quân về nước
C. Tiếp tục câu kết với Trung Hoa Dân Quốc chống phá cách mạng Việt Nam
D. Tìm cách phá hoại hiệp định, gây xung đột vũ trang
A. Ban thường vụ trung ương Đảng ra bản chỉ thị toàn dân kháng chiến
B. Ban thường vụ trung ương Đảng ra bản chỉ thị kháng chiến- kiến quốc
C. Hồ Chí Minh đọc "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến".
D. Chính phủ Việt Nam thương lượng với chính phủ Pháp về vấn đề đình chiến ở Việt Nam
A. Cao Bằng
B. Thất Khê
C. Đông Khê
D. Na Sầm
A. Sơn La
B. Hòa Bình
C. Hà Nội
D. Hải Phòng
A. Chỉ thị toàn dân kháng chiến
B. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
D. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam
A. Đại hội V
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
D. Đại hội VIII
A. vẫn tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội đạt kết quả to lớn
B. bị tàn phá nặng nề
C. không bị ảnh hưởng bởi các cuộc chiến tranh phá hoại
D. chịu ảnh hưởng không đáng kể của cuộc chiến tranh phá hoại
A. Đế quốc Mĩ
B. Chính quyền Nguyễn Văn Thiệu
C. Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu
D. Chính quyền Dương Văn Minh
A. Trả đũa cuộc tiến công của quân Giải phóng vào doanh trại quân Mĩ ở Plâyku
B. Trả đũa cuộc Tổng tiến công nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) của quân dân miền Nam
C. Trả đũa sự kiện Vịnh Bắc Bộ
D. Trả đũa cho sự thất bại của Mĩ ở trận Vạn Tường
A. Pháp rút khỏi Hà Nội, bộ đội ta vào tiếp quản thủ đô
B. Trung ương Đảng, Chính phủ ra mắt nhân dân Thủ đô
C. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng
D. Pháp rút quân khỏi miền Nam
A. Bắc Bộ
B. Trung Bộ và Nam Bộ
C. Trung Bộ và Nam Đông Dương
D. Bắc Bộ và Bắc Đông Dương
A. Kế hoạch Valuy
B. Kế hoạch Rơve
C. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi
D. Kế hoạch Nava
A. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
B. Tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
C. Trường kì,tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
D. Toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ quốc tế
A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16
B. Chiến dịch Việt Bắc thu- đông
C. Chiến dịch Biên giới thu- đông
D. Chiến dịch trung du và đồng bằng Bắc Bộ
A. Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Đảng Lao động Việt Nam
C. Đảng Lao động Đông Dương
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Là một thời kì lịch sử khó khăn, lâu dài, gồm nhiều bước
B. Là đưa đất nước vượt ra khỏi khủng hoảng, tiến nhanh, mạnh, vững chắc lên CNXH
C. Không phải là thay đổi mục tiêu CNXH mà làm mục tiêu ấy được thực hiện bằng những quan điểm đúng đắn và biện pháp phù hợp
D. Là xây dựng một xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
A. Quân sự, chính trị, ngoại giao
B. Chính trị, ngoại giao
C. Quân sự, ngoại giao
D. Chính trị, quân sự
A. Hậu quả của chiến tranh, tàn dư của chế độ thực dân mới còn tồn tại nặng nề
B. Tàn dư của chế độ thực dân cũ còn nặng nề, công nhân thất nghiệp
C. Chính quyền cũ chỉ mới bị xóa bỏ ở các trung tâm thành phố
D. Lực lượng tay sai chống phá cách mạng vẫn liên tục gây bạo loạn
A. Đế quốc Mĩ
B. Thực dân Pháp
C. Chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm
D. Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm
A. Đường số 4
B. Đường số 9
C. Đường số 14
D. Đường Hồ Chí Minh
A. Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào nơi địch tương đối yếu
B. Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào nơi địch mạnh nhất
C. Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào nơi có vị trí quan trong mà địch tương đối yếu
D. Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào nơi bố phòng sơ hở của địch
A. Chuyển hướng tiến công ra Bắc Bộ
B. Chuyển hướng tiến công lên Tây Nguyên
C. Chuyển hướng tiến công lên Bắc Đông Dương
D. Tiếp tục tiến công ở Trung Bộ và Nam Đông Dương
A. Báo cáo chính trị và báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam
B. Cương lĩnh chính trị và báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam
C. Báo cáo chính trị và cương lĩnh cách mạng Việt Nam
D. Cương lĩnh chính trị và cương lĩnh cách mạng Việt Nam
A. Binh đoàn bộ binh
B. Binh đoàn thủy quân lục chiến
C. Binh đoàn dù
D. Binh đoàn hỗn hợp bộ binh và thủy quân lục chiến
A. Giải phóng miền Nam trong năm 1975
B. Chỉ đấu tranh chính trị để thống nhất đất nước
C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Tiến hành cuộc cách mạng ruộng đất
A. “dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
B. tiếp tục chiến lược đánh nhanh thắng nhanh.
C. tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.
D. kí với Mĩ hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Văn hoá
D. Xã hội
A. Sự suy yếu của chính quyền Sài Gòn
B. Sự lớn mạnh của quân Giải phóng miền Nam
C. Khả năng quay trở lại hạn chế của Mĩ
D. So sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng
A. Xã hội chủ nghĩa
B. Tư bản chủ nghĩa
C. Công- thương nghiệp tư nhân
D. Nông nghiệp hàng hóa
A. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra
B. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom bắn phá miền Bắc
C. Mĩ bắt đầu nói đến vấn đề đàm phán với Việt Nam
D. Cuộc đàm phán chính thức giữa Hoa Kì và Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
A. Người cày có ruộng
B. Không một tấc đất bỏ hoang
C. Tăng gia sản xuất
D. Tấc đất, tấc vàng
A. Trung Quốc
B. Liên Xô
C. Cộng hòa Dân chủ Đức
D. Tiệp Khắc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK