A. Tăng giá 1,94%
B. Giảm giá -1,9%
C. Giảm giá -1,94%
D. Tăng giá 1,9%
A. Tăng giá 9,7%
B. Giảm giá 9,7%
C. Tăng giá 0,97%
D. Giảm giá 0,97%
A. 1,5288
B. 1,53
C. 1,47
D. 1,4717
A. 11,89%
B. 6,36%
C. 3,28%
D. 1,67%
A. Chi phí cắt tóc ở Việt Nam chính xác bằng với chi phí cắt tóc ở HKông
B. Tỷ lệ lạm phát ở các quốc gia là bằng nhau
C. Tỷ giá giao ngay là dự báo chính xác cho tỷ lệ lạm phát
D. Không câu nào đúng
A. 0,083
B. 5%
C. 0,03
D. 8.15%
A. 0,07
B. 8%
C. 0,03
D. 0,0506
A. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao thì đồng tiền đó có xu hướng giảm giá
B. Lãi suất bao giờ cũng lớn hơn tỷ lệ lạm phát
C. Chênh lệch tỷ giá phản ánh chênh lệch lạm phát
D. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao hơn đồng tiền đó sẽ có lãi suất cao hơn
A. Cân bằng
B. Xấp xỉ cân bằng
C. Chênh lệch
D. Tạo cơ hội nghiệp vụ arbitrage xảy ra
A. 122,00
B. 122,28
C. 117,76
D. 117,77
A. 1%
B. 11%
C. -1%
D. 6%
A. Cải thiện các cán cân vãng lai khi ηX + ηM > 1
B. Thâm hụt cán cân vãng lai khi ηX +ηM = 0
C. Cải thiện cán cân vãng lai khi ηX +ηM
D. Không làm thay đổi trạng thái cân bằng vãng lai
A. 7,7619
B. 8,0662
C. 7,9624
D. 8,066
A. –0,1413 USD/GBP
B. +0,1413 USD/GBP
C. –0,3690 USD/GBP
D. +0,3690 USD/GBP
A. Lạm phát của đôla Mỹ thấp hơn tỷ lệ lạm phát của đôla Canada
B. Lãi suất của đôla Canada cao hơn lãi suất của đôla Mỹ
C. Giá cả hàng hoá ở Canada đắt hơn ở Mỹ
D. Đồng CAD kỳ vọng sẽ giảm giá giao ngay 180 ngày so với đôla Mỹ
A. Cố định
B. Thả nổi tự do
C. Thả nổi có điều kiện
D. Ấn định
A. Định giá cao
B. Định giá thấp
C. Ngang giá
D. Nâng giá
A. 30,000 USD
B. 10,000 USD
C. 50,000 USD
D. Không tồn tại arbitrage
A. 0,54
B. 0,56
C. 0,58
D. 0,6
A. 0,3902
B. 0,3874
C. 0,3631
D. 0,3792
A. Lãi suất GBP cao hơn lãi suất USD
B. GBP tăng giá so với USD
C. Tỷ lệ lạm phát của đồng GBP giảm
D. GBP được kỳ vọng sẽ giảm giá so với USD
A. 0,7292
B. 0
C. 0,8192
D. 0,7717
A. 11,89%
B. 6,56%
C. 3,28%
D. 1,67%
A. Arbitrage địa phương
B. Arbitrage lãi suất có phòng ngừa
C. Arbitrage tam giác
D. Arbitrage lãi suất
A. Chi phí giao dịch
B. Chính sách kiểm soát của chính phủ
C. Thuế thu nhập
D. Tất cả đáp án trên
A. Phí giao dịch ngoại tệ mua giao ngay
B. Phí giao dịch mua chứng khoán ở nước ngoài
C. Phí giao dịch bán ngoại tệ kỳ hạn
D. Phí giao dịch quyền chọn
A. Chi phí giao dịch
B. Chi phí giao dịch và xử lý thông tin
C. Thói quen tiêu dùng hàng hoá nhập khẩu
D. Chi phí giao dịch và thu thập xử lý thông tin
A. Thời hạn khoản vay càng dài càng tốt
B. Chi phí mà giá cao
C. Hợp đồng vay đòi hỏi bảo hành
D. Lãi suất vay thấp nhất
A. Yêu cầu ký quỹ khi thiết lập hợp đồng dài hạn
B. Thị trường vốn không hoàn hảo
C. Tính thanh khoản của tài sản tài chính
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tính thanh khoản của TS
B. Hạn chế của chính phủ
C. Tính không hoàn hảo của thị trường tài chính
D. Chi phí giao dịch
A. Lãi suất cao nhất
B. Rủi ro thấp nhất
C. Tính thanh khoản của tài sản thấp nhất
D. Lãi suất thực cao nhất
A. Sự can thiệp của chính phủ trên thị trường ngoại hối
B. Giá cả hàng hoá thay đổi
C. Sự thay đổi của tỷ giá
D. Không phải các nguyên nhân trên
A. Lợi tức
B. Tỷ suất lợi tức
C. Lãi suất
D. Lãi tiền vay
A. Yết giá sẵn sang bán VND
B. Yết giá sẵn sáng mua VND
C. Yết giá sẵn sang bán USD
D. Hạ giá có thể bán USD
A. Yết giá sẵn sàng bán USD
B. Hạ giá có thể mua USD
C. Yết giá sẵn sàng bán JPY
D. Hạ giá có thể bán JPY
A. Hạ giá có thể bán GBP
B. Hạ giá có thể bán USD
C. Yết giá sẵn sàng mua GBP
D. Yết giá sẵn sàng mua JPY
A. Hỏi giá có thể mua SGD
B. Hạ giá có thể bán SGD
C. Yết giá sẵn sàng bán USD
D. B&C
A. 205,68/68
B. 205,68/75
C. 205,68/73
D. 205,68/72
A. 3,2217/05
B. 3,2717/05
C. 3,1722/25
D. 3,3225/3
A. 1,2572/73
B. 1,2643/52
C. 1,2323/30
D. 1,2650/46
A. 0,59 EUR
B. 1,68 EUR
C. 1,68 GBP
D. 0,59 GBP
A. Tốc độ thực hiện giao dịch
B. Tư vấn cho khách hàng trên cơ sở phân tích thị trường
C. Có khả năng dự báo chính xác sự biến động tỷ giá trong tương lai
D. Tất cả các câu trên
A. Tỷ giá kỳ hạn
B. Tỷ giá giao ngay
C. Giá thực hiện hợp đồng quyền chọn
D. Các câu trên đúng
A. Lợi nhuận = vốn lợi nhuận
B. Tỷ suất sinh lợi = vốn tỷ suất sinh lợi
C. Lãi suất = vốn lãi suất
D. Không phải các câu trên
A. Bán quyền chọn mua
B. Có quyền bán 1 đồng tiền
C. Bán quyền được mua
D. Mua quyền bán được
A. Điểm tăng giá
B. Điểm khấu trừ
C. Phần gia tăng 10%
D. Khấu trừ 10%
A. Lãi 0,03 USD/EUR
B. Lỗ 0,02 USD/EUR
C. Lãi 0,02 USD/EUR
D. Lỗ 0,01 USD/EUR
A. Mua GBP ở ngân hàng A, bán GBP ở ngân hàng B
B. Mua GBP ở ngân hàng B, bán GBP ở ngân hàng A
C. Bán USD ở ngân hàng A, mua GBP ở ngân hàng B
D. Không tồn tại cơ hội arbitrage
A. 0,82 USD/EUR
B. 0,8
C. 0,78
D. 2
A. Dùng đôla mua bảng Anh ở ngân hàng A, bán bảng Anh lấy CHF và dùng CHF mua USD tại ngân hàng B
B. Dùng đôla mua CHF, bán CHF lấy GBP ở ngân hàng B, bán GBP lấy USD ở ngân hàng A
C. Mua đôla tại ngân hàng A, chuyển đổi đôla sang CHF ở ngân hàng B, rồi chuyển đổi CHF sang GBP
D. Không câu nào đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK