A. Thiên hướng chỉ tiêu biên
B. Thu nhập quốc dân
C. Chi tiêu trực tiếp
D. Cả 3 nhân tố trên
A. Dùng đôla mua bảng Anh ở ngân hàng A, bán bảng Anh lấy CHF và dùng CHF mua USD tại ngân hàng B
B. Dùng đôla mua CHF, bán CHF lấy GBP ở ngân hàng B, bán GBP lấy USD ở ngân hàng A
C. Mua đôla tại ngân hàng A, chuyển đổi đôla sang CHF ở ngân hàng B, rồi chuyển đổi CHF sang GBP
D. Không câu nào đúng
A. 2.9%
B. -2.9%
C. 25%
D. -29%
A. 0.82 USD/EUR
B. 0.80 USD/EUR
C. 0.78 USD/EUR
D. 2 USD/EUR
A. Các chủ thể của một nước với các tổ chức quốc tế
B. Các chủ thể ở nước ngoài.
C. Các chủ thể của một nước với các chủ thể nước khác và với các tổ chức quốc tế.
D. Các chủ thể của một nước với các chủ thể nước khác.
A. Sự phân công lao động quốc tế.
B. Các quan hệ giữa các tổ chức quốc tế.
C. Các quan hệ kinh tế, chính trị đối ngoại giữa các nước.
D. Sự phân công lao động quốc tế và các quan hệ kinh tế chính trị giữa các nước.
A. Đầu tư quốc tế và sự phát triển của thị trường tài chính quốc tế.
B. Thanh toán quốc tế, tín dụng quốc tế.
C. Thanh toán quốc tế, tín dụng quốc tế và đầu tư quốc tế.
D. Thanh toán tín dụng và thị trường tài chính quốc tế.
A. Quan hệ tín dụng quốc tế.
B. Quan hệ tài chính quốc tế.
C. Quan hệ đầu tư quốc tế.
D. Quan hệ viện trợ quốc tế.
A. Các quan hệ chính trị.
B. Các quan hệ ngoại giao.
C. Các quan hệ hợp tác kinh tế quốc tế.
D. Các quan hệ ngoại giao và quan hệ thương mại quốc tế.
A. Tài chính quốc tế là một bộ phận của quan hệ kinh tế quốc tế.
B. Các quan hệ tài chính quốc tế gắn liền với một đồng tiền duy nhất.
C. Các quan hệ tài chính vượt ra biên giới của các quốc gia.
D. Các quan hệ tài chính luôn gắn liền với quá trình vận động của dòng vốn trong phát triển kinh tế quốc tế.
A. Quan hệ đầu tư quốc tế.
B. Quan hệ viện trợ quốc tế.
C. Quan hệ tín dụng quốc tế.
D. Quan hệ kinh tế quốc tế.
A. Diễn ra hoạt động mua bán cổ phần và trái phiếu ghi ngoại tệ
B. Giao dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ
C. Giao dịch mua bán kim loại quý
D. Diễn ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau
A. 0.76
B. 0.765
C. 1.3077
D. 0.7647
A. Mua GBP với giá 1 GBP = 1.5 USD, dùng bảng mua EUR với giá : 1 GBP = 2 EUR sau đó bán EUR với giá 1 EUR = 1 USD
B. Mua EUR với giá 1 EUR = 1 USD, chuyển đổi EUR sang GBP với giá 1 GBP = 2 EUR sau đó mua đôla với giá 1 GBP = 1.5 USD
C. Bán GBP với giá 1 GBP = 1.5 USD sau đó chuyển đổi USD sang EUR sau đó bán EUR với giá 2 EUR = 1 GBP
D. Anh ta đánh giá không có cơ hội
A. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
B. 1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD
C. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ
D. Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn USD
B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR
C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR
D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn USD
A. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai
B. Một bút toán ghi có trên cán cân thương mại và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai
C. Một bút toán ghi có trên cán cân dịch vụ và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai
D. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi nợ trên cán cân thu nhập
A. 2201.45
B. 2001.71
C. 2001.72
D. 2392.52
A. 1 USD= 15.529 VND
B. 1 USD= 15.529 VND
C. 1 USD=15.193 VND
D. 1 USD=14.571 VND
A. Là 1 loại thị trường phi tập trung ( OTC)
B. Được mở cửa 24h 1 ngày
C. Là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
D. Tất cả đáp án
A. Lấy USD làm đồng tiền yết giá
B. Lấy đồng bảng Anh làm đồng tiền định giá
C. Lấy USD làm đồng tiền định giá
D. Lấy đồng ngoại tệ làm đồng định giá
A. 8.3%
B. 5%
C. 3%
D. 8.15%
A. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao thì đồng tiền đó có xu hướng giảm giá
B. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao hơn đồng tiền đó sẽ có lãi suất cao hơn
C. Chênh lệch tỷ giá phản ánh chênh lệch lạm phát
D. Lãi suất bao giờ cũng lớn hơn tỷ lệ lạm phát
A. 122.0028
B. 122.28
C. 117.7560
D. 117.76
A. Cân bằng
B. Xấp xỉ cân bằng
C. Chênh lệch
D. Tạo cơ hội arvitrage xảy ra
A. 1%
B. 11%
C. -1%
D. 6%
A. Yết giá sẵn sàng bán USD
B. Hạ giá có thể mua USD
C. Yết giá sẵn sàng bán JPY
D. Hạ giá có thể bán JPY
A. Lợi tức
B. Tỷ suất lợi tức
C. Lãi suất
D. Lãi tiền vay
A. Yết giá sẵn sang bán VND
B. Yết giá sẵn sáng mua VND
C. Yết giá sẵn sang bán USD
D. Hạ giá có thể bán USD
A. Tiết kiệm > đầu tư nội địa
B. Thặng dư cán cân vãng lai
C. Thâm hụt cán cân vốn
D. Tất cả các câu trên đúng
A. Giảm thâm hụt ngân sách
B. Tổng sản phẩm quốc dân trong mối tương quan với chỉ tiêu quốc dân
C. Thúc đẩy tăng trưởng tiết kiệm
D. Tất cả đều đúng
A. Sự khác biệt giữa hàng hoá ITG và hàng hoá NITG
B. Kiểm chứng PPP
C. Nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP
D. Cả 3 vấn đề
A. Lên giá 11 điểm
B. Giảm giá 11 điểm
C. Giảm giá 8 điểm
D. Giảm giá 8 điểm
A. Thống kê hàng hoá “ giống hệt nhau”
B. Chi phí vận chuyển
C. Năng suất lao động
D. Không có hàng hoá thay thế nhập khẩu
A. Arbitrage địa phương
B. Arbitrage lãi suất có phòng ngừa
C. Arbitrage tam giác
D. Arbitrage lãi suất
A. Tỷ giá kỳ hạn
B. Tỷ giá giao ngay
C. Giá thực hiện hợp đồng quyền chọn
D. Các câu trên đúng
A. Tốc độ thực hiện giao dịch
B. Tư vấn cho khách hàng trên cơ sở phân tích thị trường
C. Có khả năng dự báo chính xác sự biến động tỷ giá trong tương lai
D. Tất cả các câu trên
A. 0.59 EUR
B. 1.68 EUR
C. 1.68 GBP
D. 0.59 GBP
A. Không đổi
B. Thay đổi 10%
C. Thay đổi 1%
D. Thay đổi 20%
A. Mua GBP ở ngân hàng A, bán GBP ở ngân hàng B
B. Mua GBP ở ngân hàng B , bán GBP ở ngân hàng A
C. Bán USD ở ngân hàng A, mua GBP ở ngân hàng B
D. Không tồn tại cơ hội arbitrage
A. Điểm kỳ hạn gia tăng 2.22%
B. Điểm kỳ hạn khấu trừ: - 2.22%
C. Điểm kỳ hạn khấu trừ: - 9.09%
D. Điểm kỳ hạn gia tăng: 9.09%
A. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới
B. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới
C. Đồng EUR được giao dịch với điểm kỳ hạn gia tăng
D. Đồng EUR được giao dịch với điểm khấu trừ kỳ hạn
A. Khách hàng chấp nhận mua ngoại tệ trong tương lai với tỷ giá được xác định hôm nay
B. Khách hàng chấp nhận mua ngoại tệ trong tương lai với tỷ giá được xác định hôm nay
C. Các bên tham gia thực hiện tính toán ngay hôm nay cho 1 số lượng ngoại tệ được chấp nhận trong tương lai
D. Các bên tham gia thực hiện số lượng ngoại tệ với tỷ giá giao dịch nay được duy trì trong tương lai
A. Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không
B. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng chỉ khi khách hàng thực hiện hợp đồng
C. Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng
D. Cho ngân hàng cho dù anh ta có thực hiện hợp đồng hay không
A. Lỗ 625 USD
B. Lỗ 6250 USD
C. Lãi 6250 USD
D. Lỗ 66.28788 USD
A. Điều chỉnh cung tiền
B. Điều chỉnh tỷ giá
C. Tăng hoặc giảm chi tiêu của chính phủ
D. Tất cả đều đúng
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân vốn ngân hàng
C. Cán cân bù đắp chính thức
D. Cán cân tổng thể
A. Bắt đầu với 35 USD,mua 1 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng sang bảng Anh được 20 GBP. Đổi 20 GBP sang đôla với giá 1 GBP =1.8 USD thu được 36 USD
B. Bắt đầu với 35 USD mua 1.75 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng đến bảng Anh được 20 GBP , 1 ounce sau đó chuyển đổi sang GBP với giá 20 GBP một ounce. Đổi vàng lấy đôla với giá 35 USD/ ounce. Đổi USD sang bảng Anh với tỷ giá hiện tại 1 GBP =1.8 USD
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
A. 15.599
B. 15.547
C. 16.453
D. 15.762
A. Đôla Châu Âu
B. Đồng EURO
C. Đơn vị tiền tệ
D. SDR
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK