A. phát hiện và giải quyết
B. điều tra và giải quyết
C. thiết lập danh sách
D. đề phòng
A. 1 – 4 – 5 – 3 – 2
B. 1 – 4 – 2 – 5 – 3
C. 1 – 4 – 5 – 2 – 3
D. 1 – 5 – 4 – 2 – 3
A. phỏng vấn kỷ luật; lựa chọn biện pháp kỷ luật; thực hiện kỷ luật; đánh giá việc thi hành kỷ luật
B. phỏng vấn kỷ luật; thực hiện kỷ luật; đánh giá việc thi hành kỷ luật
C. phỏng vấn kỷ luật; lựa chọn biện pháp kỷ luật; thực hiện kỷ luật; thực hiện kỷ luật
D. phỏng vấn kỷ luật; lựa chọn biện pháp kỷ luật; đánh giá việc thi hành kỷ luật
A. Mọi người lao động, mọi tổ chức, cá nhân sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các thành phần kinh tế, các hình thức sở hữu và đối với người học nghề, người giúp việc gia đình và một số loại lao động khác.
B. NLĐ, người sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các doanh nghiệp có vốn đầu tư của nhà nước.
C. Tất cả mọi người lao động có HĐLĐ
D. Người sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các thành phần kinh tế, các hình thức sở hữu và đối với người học nghề, người giúp việc gia đình và một số loại lao động khác.
A. Trắc nghiệm nhân sự trong tuyển chọn
B. Lý lịch trích ngang
C. Hồ sơ xin việc
D. Các câu trả lời, hành động, cử chỉ của người xin việc khi phỏng vấn
A. Tính tin cậy của thông tin phụ thuộc vào năng lực, trình độ của người phỏng vấn.
B. Các thông tin thu được từ phỏng vấn chính là yếu tố duy nhất dự đoán chính xác về kết quả thực hiện công việc.
C. Kết quả của cuộc phỏng vấn có sự phụ thuộc vào thái độ, tâm trạng, cảm xúc, điều kiện thể lực của người phỏng vấn và người trả lời.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
A. Có thể cung cấp bằng chứng về các kỹ năng thông tin liên lạc.
B. Cung cấp bằng chứng của các kỹ năng giữa các cá nhân với nhau.
C. Có thể hiểu sâu sắc tính cách của những người dự tuyển.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Tổ trưởng chấm công cho các tổ viên
B. Quản đốc ghi nhận sự việc một người thợ bảo trì đã làm việc suốt đêm để khắc phụcsự cố về máy
C. Giám đốc dự án thảo luận với một thành viên về tiến độ thực hiện công việc
D. Không đáp án nào đúng
A. Quan sát hành vi
B. Quản trị theo mục tiêu
C. So sánh cấp
D. Xếp hạng luân phiên
A. Hội nhập nhân viên
B. Phát triển nhân viên
C. Động viên nhân viên
D. A, B, C đều đúng
A. Số lượng nhân lực
B. Chất lượng nhân lực
C. Cơ cấu cấp bậc nhân lực
D. Cơ cấu tuổi nhân lực
A. Thu hút nguồn nhân lực
B. Sử dụng nguồn nhân lực
C. Phát triển nguồn nhân lực
D. Duy trì nguồn nhân lực
A. Tuyển mộ
B. Lựa chọn
C. Đào tạo
D. Hoạch định
A. Giám đốc thường can thiệp trực tiếp vào các vấn đề quản lý nhân sự
B. Năng lực của TPNS còn nhiều hạn chế
C. Chưa có chức danh Giám đốc nguồn nhân lực tương xứng với tầm quan trọng của vị trí công việc này
D. TPNS ít khi tham gia vào việc xây dựng các kế hoạch SXKD một cách đầy đủ và sâu sắc
A. Chiến lược mở rộng phạm vi công việc
B. Chiến lược làm giàu (tăng chiều sâu công việc)
C. Chiến lược trả lương theo thành tích
D. Chiến lược giờ làm việc linh hoạt
A. Các đối thủ cạnh tranh
B. Nhà cung cấp nguyên vật liệu
C. Nguồn nhân lực
D. Khách hàng
A. Bảng câu hỏi
B. Quan sát
C. Phỏng vấn
D. Nhật ký công việc
A. Chiến lược mở rộng phạm vi công việc
B. Chiến lược làm giàu (tăng chiều sâu công việc)
C. Chiến lược trả lương theo thành tích
D. Chiến lược giờ làm việc linh hoạt
A. Kế hoạch tác nghiệp
B. Kế hoạch chiến lược cấp công ty
C. Kế hoạch chiến lược cấp đơn vị kinh doanh chiến lược
D. Kế hoạch chiến lược cấp chức năng
A. Kế hoạch SXKD
B. Hồ sơ nhân viên
C. Cung cầu trên thị trường lao động
D. Năng suất lao động thực tế
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK