A. Sở hữu tư nhân
B. Sở hữu tập thể
C. Sở hữu công
D. Sở hữu hỗn hợp
A. Cá nhân
B. Tập thể
C. Công cộng
D. Phục vụ một nhóm đối tượng cụ thể
A. Công bằng
B. Công ty
C. Công nghiệp
D. Công cộng
A. Tài chính
B. Tài chính công
C. Thuế
D. Ngân sách nhà nước
A. Có vị trí chủ đạo
B. Có vị trí cơ sở
C. Có vị trí trung gian
D. Không thuộc hệ thống tài chính quốc gia
A. Quân đội
B. Luật pháp
C. Nhà nước
D. Toà án
A. Trường đại học công lập
B. Bệnh viện công lập
C. Trường đại học tư thục
D. Cơ quan quản lý hành chính nhà nước
A. Uy tín
B. Kinh tế
C. Vũ lực
D. Chính trị
A. Có uy tín cao
B. Có máy tin tiền
C. Sở hữu nhiều tài sản quốc gia quan trọng
D. Có nhiều mối quan hệ đối ngoại
A. Tổng tài sản của các chủ thể trong nền kinh tế
B. Tổng số tiền có trong lưu thông
C. Tổng giá trị sản phẩm mới được tạo ra của nền kinh tế (GDP)
D. Nước ngoài
A. Tổng số thu từ thuế
B. Tổng số thu từ thuế, phí, lệ phí
C. Tổng số nợ vay
D. Tổng số thu ngân sách
A. Phát hành trái phiếu
B. Phí
C. Lệ phí
D. Thuế
A. Phí
B. Lệ phí
C. Tiền đóng góp tự nguyện
D. Tiền phạt
A. Thuế
B. Lệ phí
C. Phí
D. Tiền phạt
A. Kế toán ngân sách
B. Tính toán ngân sách
C. Quyết toán ngân sách
D. Kiểm toán ngân sách
A. Lập dự toán ngân sách
B. Chấp hành ngân sách
C. Kiểm toán ngân sách
D. Quyết toán ngân sách
A. Thặng dư
B. Thâm hụt
C. Cân đối
D. Không xác định được
A. Ngắn hơn
B. Dài hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định được
A. Quyền lập pháp của nhà nước
B. Quyền hành pháp của nhà nước
C. Quyền tư pháp của nhà nước
D. Cả 3 quyền: lập pháp, tư pháp và hành pháp của nhà nước
A. Quyền lập pháp
B. Quyền tư pháp
C. Quyền hành pháp
D. Cả 3 quyền: lập pháp, tư pháp và hành pháp của nhà nước
A. Chi thực hiện nghiệp vụ
B. Chi thường xuyên
C. Chi đầu tư phát triển
D. Chi hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ
A. Nguồn kinh phí xây dựng cơ bản do nhà nước cấp
B. Nguồn kinh phí thường xuyên do NSNN cấp
C. Nguồn thu sự nghiệp
D. Nguồn thu khác
A. Chi đầu tư phát triển
B. Chi thực hiện các nhiệm vụ đột xuất
C. Chi thường xuyên
D. Chi thực hiện nghiệp vụ
A. Chi đầu tư phát triển
B. Chi thực hiện nghiệp vụ
C. Chi thường xuyên
D. Chi sản xuất, cung ứng dịch vụ
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Chính phủ
D. Ngân hàng thương mại
A. Giá chứng khoán sụt giảm
B. Tỷ lệ lạm phát tăng cao
C. Nền kinh tế suy thoái
D. Nhà nước muốn mở rộng giới hạn ngân sách
A. Thị trường bất động sản sụt giảm
B. Tỷ lệ lạm phát tăng cao
C. Nền kinh tế suy thoái khiến số thu ít hơn trong khi nhu cầu chi không giảm hoặc gia tăng
D. Nhà nước muốn mở rộng giới hạn chi tiêu ngân sách
A. Thâm hụt bị động
B. Thâm hụt chủ động
C. Thâm hụt chu kỳ
D. Thâm hụt cơ cấu
A. Phát hành tiền
B. Cắt giảm chi đầu tư
C. Cắt giảm chi thường xuyên
D. Vay nợ
A. Có số thu lớn đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên
B. Được phép thu một số khoản thu nhất định theo quy định của pháp luật
C. Được phép tự xác định một số khoản thu theo nhu cầu hoạt động
D. Không được phép thu bất kỳ khoản thu nào
A. Chỉ được nhà nước cấp một phần
B. Được nhà nước cấp toàn bộ
C. Do cơ quan hành chính nhà nước thu của các đối tượng thụ hưởng dịch vụ cơ quan cung cấp
D. Do cơ quan hành chính nhà nước phát hành trái phiếu
A. Không cần thiết phải đo lường
B. Không thể đo lường được
C. Có thể đo lường một cách dễ dàng
D. Có thể đo lường, nhưng rất khó khăn
Đơn vị sự nghiệp nhà nước:
A. Được nhà nước cấp kinh phí và tài sản để hoạt động
B. Được phép thực hiện một số khoản thu nhất định theo quy định của pháp luật
C. Được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thành lập.
D. Được phép tự xác định các khoản thu, mức thu theo nhu cầu hoạt động của đơn vị
Đơn vị sự nghiệp nhà nước tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động thường xuyên:
A. Được nhà nước cấp toàn bộ kinh phí hoạt động thường xuyên
B. Được nhà nước cấp một phần kinh phí hoạt động thường xuyên
C. Không được nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên
D. Chỉ được nhà nước cấp kinh phí xây dựng cơ bản
Nhà nước cấp kinh phí xây dựng cơ bản cho:
A. Đơn vị sự nghiệp nhà nước tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động thường xuyên
B. Đơn vị sự nghiệp nhà nước tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên
C. Đơn vị sự nghiệp nhà nước tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động thường xuyên, không cấp cho đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên
D. Cả 2 loại đơn vị sự nghiệp nhà nước tự đảm bảo và đảm bảo một phần kinh phí hoạt động thường xuyên
A. Vay vốn của các tổ chức tín dụng
B. Phát hành cổ phiếu
C. Tiếp nhận viện trợ từ nước ngoài
D. Tiếp nhận viện trợ từ các tổ chức từ thiện
A. Phát hành cổ phiếu
B. Tự xác định mức lương trả cho người lao động
C. Tự xác định số lượng biên chế lao động
D. Tăng lương cho người lao động theo quy định của pháp luật
A. Nguồn kinh phí thường xuyên do NSNN cấp
B. Nguồn kinh phí xây dựng cơ bản do nhà nước cấp
C. Nguồn thu sự nghiệp
D. Nguồn thu khác
A. Đóng góp của người thụ hưởng trực tiếp
B. Đóng góp của những người lao động
C. Đóng góp của người sử dụng lao động
D. Ngân sách nhà nước
A. Dự trữ bằng hàng hoá
B. Dự trữ bằng tiền
C. Hoặc là dự trữ bằng hàng hoá hoặc là dự trữ bằng tiền
D. Kết hợp giữa dự trữ bằng hàng hoá và dự trữ bằng tiền
A. Ngoại tệ
B. Ngoại tệ có khả năng chuyển đổi
C. Đồng Việt Nam
D. Kết hợp giữa đồng Việt Nam và ngoại tệ có khả năng chuyển đổi
A. 100%
B. 85%
C. 75%
D. 70%
A. Ngân hàng tư nhân
B. Ngân hàng của nhà nước
C. Ngân hàng thương mại của nhà nước
D. Ngân hàng liên doanh
A. Vay được khối lượng vốn lớn
B. Vay được vốn với thời gian dài
C. Vay được vốn với lãi suất thấp hơn lãi suất thị trường
D. Không phải đáp ứng bất kỳ điều kiện ràng buộc nào
A. Là một phương thức kinh doanh
B. Là một chính sách trong hệ thống an sinh xã hội của quốc gia
C. Do các tổ chức tư nhân thực hiện
D. Chủ yếu áp dụng theo hình thức tự nguyện
A. Đối tượng thụ hưởng
B. Chủ thể quyết định
C. Đối tác góp vốn
D. Chủ thể sử dụng
A. Phải nộp toàn bộ vào NSNN
B. Phải nộp một phần vào NSNN
C. Không được phép sử dụng để đầu tư
D. Được phép đầu tư theo quy định của pháp luật
A. Tự nguyện
B. Bắt buộc
C. Sàng lọc
D. Bảo vệ lợi ích của người sử dụng lao động
A. Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
B. Hoạt động vì mục tiêu phi lợi nhuận
C. Không có tư cách pháp nhân
D. Không được nhà nước đảm bảo khả năng thanh toán
A. Do NSNN cấp toàn bộ
B. Không có mối quan hệ với NSNN
C. Một phần có được nhờ đi vay
D. Hoàn toàn có được nhờ đi vay
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK