A. Bị phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm.
B. Bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm.
C. Bị phạt tù từ 05 năm đến 10 năm.
D. Bị phạt tù từ 05 năm đến 12 năm.
A. Phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm.
B. Phạt tù từ 02 năm đến 07 năm.
C. Bị phạt tù từ 05 năm đến 10 năm.
D. Bị phạt tù từ 05 năm đến 12 năm.
A. 02 năm tù.
B. 05 năm tù.
C. 10 năm tù.
D. Từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung thân.
A. Làm người bị bức cung chết.
B. Làm người bị bức cung tự sát.
C. Ép buộc người bị lấy lời khai, người bị hỏi cung phải khai sai sự thật.
D. Dùng nhục hình hoặc đối xử tàn bạo, hạ nhục nhân phẩm người bị lấy lời khai, người bị hỏi cung.
A. Người phạm tội có thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng.
B. Người phạm tội còn bị cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề từ 01 năm đến 05 năm.
C. Người phạm tội còn có thể bị cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định từ 01 năm đến 05 năm.
D. Người phạm tội còn có thể bị cấm cư trú từ 01 năm đến 03 năm, cấm đảm nhiệm chức vụ từ 01 năm đến 03 năm.
A. Được bồi thường thiệt hại về vật chất.
B. Được bồi thường thiệt hại về tinh thần.
C. Được phục hồi danh dự.
D. Cả 03 đáp án trên.
A. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn bắt, giữ, giam người trái pháp luật.
B. Tội vi phạm quy định về giam giữ.
C. Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật.
D. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi.
A. Tội bức cung.
B. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn giam, giữ người trái pháp luật.
C. Tội cưỡng ép người khác khai báo, cung cấp tài liệu.
D. Tội dùng nhục hình.
A. Trục xuất
B. Phạt tiền và trục xuất
C. Quản chế
D. Phạt tiền
A. Không quá 02 giờ trong một ngày và không quá 05 ngày trong 01 tuần
B. Không quá 02 giờ trong một ngày và không quá 02 ngày trong 01 tuần
C. Không quá 03 giờ trong một ngày và không quá 03 ngày trong 01 tuần
D. Không quá 03 giờ trong một ngày và không quá 03 ngày trong 01 tuần
A. Người bị kết án không phải chấp hành bản án đã tuyên.
B. Không áp dụng hình phạt.
C. Khi hết thời hạn luật định
D. Thời hạn do luật định.
A. Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định
B. Cấm huy động vốn
C. Phạt tiền, khi không áp dụng là hình phạt chính
D. Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn
A. Vật, tiền bị người phạm tội chiếm đoạt hoặc sử dụng trái phép
B. Vật hoặc tiền do phạm tội hoặc do mua bán, đổi chác những thứ ấy mà có; khoản thu lợi bất chính từ việc phạm tội
C. Vật thuộc loại Nhà nước cấm tàng trữ, cấm lưu hành
D. Công cụ, phương tiện dùng vào việc phạm tội
A. Pháp nhân thương mại phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm trong BLHS hiện hành
B. Pháp nhân thương mại chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự khi hành vi phạm tội được thực hiện nhân danh pháp nhân thương mại; hành vi phạm tội được thực hiện vì lợi ích của pháp nhân thương mại; hành vi phạm tội được thực hiện có sự chỉ đạo, điều hành hoặc chấp thuận của pháp nhân thương mại và chưa hết thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự
C. Pháp nhân thương mại chịu trách nhiệm hình sự không loại trừ trách nhiệm hình sự của cá nhân
D. Chỉ pháp nhân thương mại nào phạm một tội đã được quy định tại Điều 76 BLHS mới phải chịu trách nhiệm hình sự
A. Một số tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự được quy định tại Điều 51 BLHS.
B. Những tình tiết đã được sử dụng làm tình tiết định tội, định khung giảm nhẹ hình phạt thì không được coi là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
C. Tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự là những tình tiết có trong cấu thành tội phạm giảm nhẹ.
D. Ngoài những tình tiết nêu tại khoản 1 Điều 51 BLHS, tòa án có thể coi đầu thú hoặc tình tiết khác là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự, nhưng phải ghi rõ lý do giảm nhẹ trong bản án.
A. Có từ 2 tình tiết giảm nhẹ trở lên trong đó có ít nhất 1 tình tiết quy định tại khoản 1 Điều 51 BLHS.
B. Chỉ những tình tiết giảm nhẹ quy định tại khoản 1 Điều 51 BLHS mới được sử dụng làm căn cứ cho hưởng án treo.
C. Chỉ những tình tiết giảm nhẹ do tòa án xác định theo quy định tại khoản 2 Điều 51 BLHS mới được sử dụng làm căn cứ cho hưởng án treo.
D. Chỉ cần có 2 tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự trở lên trở lên không quan trọng những tình tiết này được quy định tại khoản 1 Điều 51 BLHS hay quy định tại khoản 2 Điều 51 BLHS.
A. Cấm cư trú
B. Cảnh cáo
C. Quản chế
D. Tịch thu tài sản
A. Các biện pháp tư pháp có mục đích trừng trị và mục đích phòng ngừa.
B. Các biện pháp tư pháp không để lại án tích cho người, pháp nhân thương mại bị áp dụng.
C. Các biện pháp tư pháp là biện pháp cưỡng chế hình sự do Viện Kiểm Sát, Tòa Án quyết định.
D. Các biện pháp tư pháp được quy định trong BLHS.
A. Bị phát hiện
B. Được thực hiện
C. Hoàn thành
D. Kết thúc
A. Người phạm tội nghiêm trọng có thể được hưởng án treo.
B. Không cho người phạm tội được hưởng án treo, nếu mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội đã phạm là trên 3 năm tù.
C. Người phạm tội được hưởng án treo nếu hình phạt đã tuyên đối với người ấy là không quá 3 năm tù.
D. Không cho người phạm tội được hưởng án treo, nếu người phạm tội bị xét xử trong cùng một lần về nhiều tội, trừ trường hợp người phạm tội là người dưới 18 tuổi.
A. Miễn trách nhiệm hình sự là trường hợp người phạm tội không bị áp dụng hình phạt
B. Miễn trách nhiệm hình sự là không buộc người phạm tội phải gánh chịu hậu quả pháp lý hình sự về tội phạm mà người này đã thực hiện
C. Hành vi của người được miễn trách nhiệm hình sự đã cấu thành tội phạm
D. Điều 29 BLHS quy định các căn cứ miễn trách nhiệm hình sự bắt buộc và tuỳ nghi
A. Cấm cư trú là buộc người bị kết án phạt tù không được tạm trú hoặc thường trú ở một số địa phương nhất định
B. Cấm cư trú là hình phạt bổ sung đối với người phạm tội, khi không áp dụng là hình phạt chính
C. Thời hạn cấm cư trú là từ 01 năm đến 05 năm, kể từ ngày chấp hành xong hình phạt tù
D. Cấm cư trú là hình phạt bổ sung đối với người phạm tội
A. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành
C. Xác định các hành vi vi phạm pháp luật và xử lý vi phạm pháp luật
D. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy
A. Người nước ngoài không cư trú ở Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ lãnh thổ Việt Nam
B. Người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
C. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
D. Cả a, b, c sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK