A. Các nhà quản lý của chính công ty
B. Hội đồng quản trị
C. Các cổ đông
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Công ty tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Công ty tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty nhỏ
D. Người nhận thầu độc lập
A. Huy động vốn
B. Chuẩn bị các báo cáo tài chính
C. Quyết định chính sách cổ tức
D. Tạo giá trị cho doanh nghiệp
A. Lập các báo cáo tài chính
B. Thiết lập các mối quan hệ với các nhà đầu tư
C. Quản lý tiền mặt
D. Tìm kiếm các nguồn tài trợ
A. Trách nhiệm hữu hạn
B. Đời sống là vĩnh viễn
C. Thuế bị đánh trùng hai lần 2
D. Trách nhiệm vô hạn
A. Được miễn thuế
B. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
C. Trách nhiệm vô hạn
D. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu
A. Doanh số tối đa
B. Tối đa hoá lợi nhuận
C. Tối đa hoá giá trị công ty cho các cổ đông
D. Tối đa hoá thu nhập cho các nhà quản lý
A. Tối đa hoá giá trị cổ phiếu trên thị trường của công ty
B. Tối đa hoá thị phần của công ty
C. Tối đa hoá lợi nhuận hiện tại của công ty
D. Tối thiểu hoá các khoản nợ của công ty
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
C. Báo cáo dòng tiền
D. Báo cáo thu nhập
A. Dòng tiền dự án
B. Dòng tiền tài chính
C. Dòng tiền hoạt động
D. Dòng tiền đầu tư
A. Đất đai và thiết bị
B. Hàng tồn kho
C. Thương hiệu
D. Các khoản phải thu
A. Khả năng thanh toán lãi vay
B. Tỷ số thanh toán nhanh
C. Kỳ thu tiền bình quân
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Tổng tài sản tổng nợ
B. Tài sản lưu động nợ ngắn hạn
C. Tài sản lưu động nợ ngắn hạn
D. Không câu nào đúng
A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
B. Lãi ròng
C. Lãi gộp
D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
A. Thanh toán nhanh
B. Thanh toán hiện hành
C. Sinh lợi
D. Hoạt động
A. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
B. Lãi gộp
C. Tỷ số P/E
D. Tỷ số lợi nhuận trên vốn cổ phần
A. Doanh thu
B. Tổng tài sản
C. Lãi ròng
D. EBIT
A. Chỉ số trung bình ngành
B. Chỉ số của công ty cạnh tranh
C. Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
A. Chỉ số khả năng thanh toán lãi vay
B. ROA
C. P/E
D. Phân tích xu hướng
A. Chỉ số thanh toán
B. Chỉ số hoạt động
C. Chỉ số sinh lợi
D. Chỉ số đòn bẩy
A. EAT, tổng tài sản, dòng tiền
B. EAT, tổng tài sản, doanh thu
C. EAT, doanh thu và dòng tiền
D. Doanh thu, dòng tiền và tổng tài sản
A. 5,0
B. 7,0
C. 4,7
D. 14,0
A. 2,5
B. 3,0
C. 0,25
D. 0,5
A. 1,25
B. 0,9375
C. 1,33
D. Không câu nào đúng
A. 1,65
B. 2,00
C. 3,33
D. 1,79
A. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
B. Đòn bẩy tài chính
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Lãi gộp
A. Đúng
B. Sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK