A. Các nước thực hiện chính sách bảo hộ thuế quan
B. Các nước nhập khẩu
C. Nước xuất khẩu và các nước nhập khẩu
D. Các nước thực hiện chính sách bảo hộ hạn ngạch
A. Chiến lược phát triển hướng ngoại
B. Chiến lược thay thế hàng nhập khẩu
C. Chính sách đòn bẩy kinh tế
D. Chính sách bảo hộ thuế quan
A. Hạ thấp giá trị đồng tiền trong nước so với ngoại tệ
B. Đánh thuế cao vào sản phẩm nhập khẩu
C. Đánh thuế cao vào nguyên vật liệu nhập khẩu
D. Đánh thuế thấp vào nguyên vật liệu nhập khẩu
A. Giai đoạn tiêu dùng cao
B. Xã hội truyền thống
C. Cất cánh và trưởng thành để tăng trưởng bền vững
D. Tất cả các câu trên đều là những giai đoạn tăng trưởng trong mô hình Rostow
A. Một khí hậu ôn hòa (a temperate-zone climate).
B. Một nền kinh tế thị trường.
C. Xuất khẩu các sản phẩm chế biến.
D. Tất cả các câu trên.
A. Thay đổi theo thời gian khi mức thu nhập thực tăng lên.
B. Cho thấy mức thu nhập trung bình của nhóm phân vị thu nhập thấp nhất.
C. Thay đổi theo hệ số GINI.
D. Tất cả đều sai.
A. Mức độ nghèo.
B. Mức độ bất bình đẳng tương đối.
C. Thất nghiệp trá hình (disguised unemployment).
D. Tốc độ tăng trưởng.
A. Ban đầu tăng sau đó giảm dần.
B. Ban đầu giảm sau đó tăng dần.
C. Duy trì không đổi.
D. Không có một mô hình rõ ràng.
A. Ngụ ý rằng các sự việc sẽ trở nên tệ hơn trước khi nó trở nên tốt hơn.
B. Con người ở những nước LDC có xu hướng không hạnh phúc.
C. Ngụ ý rằng sự bất bình đẳng ở LDC giai đoạn đầu sẽ giảm, sau đó tăng dần.
D. Tất cả đều sai.
A. Tiền lương lao động có thể cao hơn trong khu vực kinh tế trả lương hậu hĩnh.
B. Các hộ nông dân nghèo có thể có một phần thu nhập từ tiền cho thuê đất.
C. Thu nhập từ các hoạt động phi chính thức có thể là một nguồn thu quan trọng.
D. Tất cả các câu trên.
A. Tăng lên giai đoạn đầu và sau đó giảm dần.
B. Giảm ở giai đoạn đầu và sau đó tăng dần.
C. Duy trì không đổi.
D. Tất cả đều sai.
A. Nhu cầu về lương thực, thực phẩm giảm khi thu nhập tăng
B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật làm cho các cơ sở sản xuất ngày càng giảm định mức sử dụng nguyên vật lilệu và sử dụng vật liệu thay thế
C. Nhu cầu tích luỹ vốn trong các nước đang phát triển ngày càng tăng do đó họ có xu hướng tăng cung xuất khẩu sản phẩm thô
D. Các nước phát triển không muốn mua nguyên vật liệu của các nước đang phát triển vì họ có thể sản xuất ra chúng với chi phí thấp hơn
A. Trợ cấp tạm thời cho những nhà xuất khẩu
B. Đóng thuế bảo hộ cao với những ngành công nghiệp được ưu tiên
C. Hạn chế về số lượng hàng nhập cạnh tranh
D. Tỉ giá hối đoái quá cao
A. Hoạt động để tăng thu ngân sách để đầu tư
B. Hoạt động vay vốn nước ngoài để đầu tư
C. Hoạt động nhằm huy động tiết kiệm của tư nhân để đầu tư
D. Trợ cấp cho các doanh nghiệp công cộng
A. Tiết kiệm của hộ gia đình lớn hơn so với tiêu dùng
B. Tiết kiệm của hộ gia đình là dương
C. Tiêu dùng của hộ gia đình bắt đầu vượt quá mức cần thiết
D. Tổng lượng tiết kiệm trong nước là dương
A. Cao hơn khi việc học cấp phổ thông cơ sở là bắt buộc
B. Cao hơn khi thu nhập của gia đình cao hơn
C. Thấp hơn khi phụ nữ có các cơ hội tốt hơn để làm việc ngoài gia đình
D. Thấp hơn khi tỉ lệ sống sót của trẻ em thấp
A. Giúp đỡ kĩ thuật
B. Viện trợ lương thực, thực phẩm
C. Những khoản vay của các tổ chức chính thức theo các điều khoản thương mại
D. Viện trợ đa phương
A. Tuổi thọ, chăm sóc sức khoẻ và thu nhập
B. Tuổi thọ, trình độ giáo dục và thu nhập
C. Trình độ giáo dục, chăm sóc sức khoẻ và thu nhập
D. Dinh dưỡng phân phối thu nhập và tuổi thọ
A. Nghèo đói tăng lên ở các vùng nông thôn
B. Tăng tỉ lệ sản lượng công nghiệp trong GDP
C. Dân cư phi nông nghiệp tăng
D. Tất cả những thay đổi trên
A. A/(A+B)
B. B/(A+B)
C. C/(A+B)
D. A/B
A. Không bao gồm các hạn ngạch nhập khẩu
B. Luôn mang tính tạm thời
C. Tập trung vào các ngành sản xuất hàng tiêu dùng công nghiệp
D. Tất cả A và B
A. Tiết kiệm từ ngân sách nhà nước
B. Tiết kiệm của dân cư
C. Tiết kiệm của các xí nghiệp kinh doanh
D. Tất cả các nguồn trên
A. Giảm bất bình đẳng trong phân phối thu nhập
B. Đối mới chính sách kinh tế vĩ mô
C. Bố trí cơ cấu kinh tế hợp lý
D. Đầu tư đổi mới công nghệ và kĩ thuật sản xuất
A. Phân bố hợp lý và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực
B. Tăng quy mô tiết kiệm và đầu tư trong nước
C. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế
D. Cả A và B
A. Cung xuất khẩu sản phẩm thô giảm
B. Cầu xuất khẩu sản phẩm thô giảm
C. Cung xuất khẩu sản phẩm thô tăng
D. Tất cả các yếu tố trên
A. Tân cổ điển
B. Hệ số cố định
C. Tổng quát
D. Mac
A. Chính phủ không thu được tiền bằng cách cấp hạn ngạch
B. Cách thức xác định lượng bằng nhập khẩu
A. Tạo ra những ngành có chi phí sản xuất cao và không có khả năng cạnh tranh
B. Làm tăng số thiếu hụt ngoại tệ
C. Hạn chế sự tạo thành cơ cấu công nghệip đa dạng trong nước
D. Tất cả những điều trên
A. Tài sản được sản xuất ra như máy móc, các nhà máy, đường xá, cá cơ sở hạ tầng khác
B. Tổng sản phẩm quốc dân và tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người
C. Tài nguyên thiên nhiên bao gồm đất đai, khoáng sản và môi trường
D. Sức mạnh con nguời như mức dinh dưỡng và trình độ giáo dục
A. Chi tiêu của chính phủ để mua vũ khí quân sự
B. Chi tiêu của chính phủ cho công trình thuỷ lợi
C. Chi lương cho giáo viên
D. Không có nhu cầu nào kể trên
A. Nếu mức thuế nhập khẩu đánh vào giá nhân công thấp
B. Nếu giá trị tăng của ngành giầy cao
C. Nếu mức thuế nhập khẩu đánh vào giầy càng cao
D. Nếu xảy ra tất cả các điều kiện kể trên
A. Tăng lên giai đoạn đầu và sau đó giảm dần.
B. Giảm ở giai đoạn đầu và sau đó tăng dần.
C. Duy trì không đổi.
D. Tất cả các câu trên.
A. Là một cách khác để đo lường sự thay đổi nghèo tuyệt đối.
B. Cho thấy những tác động đánh giá thay đổi trong thu nhập bình quân đầu người như là sự đo lường sự phát triển.
C. Là một cách khác để đo lường sự thay đổi bất bình đẳng. is an alternative way to measure changes in inequality.
D. Tất cả những điều trên.
A. Sống chủ yếu ở khu vực nông thôn.
B. Sống trong các gia đình đông con.
C. Có mức giáo dục thấp.
D. Tất cả các câu trên.
A. 30
B. 50
C. 70
D. 90
A. minorities
B. indigenous people
C. Phụ nữ
D. Nam độ tuổi 20-40.
A. Nghèo tuyệt đối phổ biến hơn ở Bangladesh
B. Quy mô phân phối thu nhập là bất bình đẳng hơn ở Indonesia
C. Bangladesh has adopted a strategy of redistribution with growth
D. Tăng trưởng ở Bangladesh được tính toán dựa trên trọng số nghèo (poverty weights) hơn là các trọng số thu nhập (income weights)
A. Hệ số GINI cao tương đối.
B. Hệ số GINI thấp tương đối.
C. Hệ số GINI bằng 16.
D. Hệ số GINI bằng 0.
A. Số hộ nghèo tuyệt đối bằng nhau.
B. Phần trăm số hộ tuyệt đối bằng nhau.
C. Có cùng chỉ số HDI.
D. Tất cả điều sai.
A. Năng suất biên của lao động là nhỏ hơn năng suất lao động trung bình trong khu vực nông nghiệp.
B. Năng suất biên của lao động trong khu vực nông nghiệp là nhỏ hơn năng suất biên của lao động trong khu vực công nghiệp.
C. Lợi thế theo lao động giảm dần trong khu vực nông nghiệp.
D. Năng suất biên của lao động trong khu vực nông nghiệp bằng 0.
A. Sự gia tăng mức sản lượng đầu ra bằng với với mức tăng các yếu tố đầu vào.
B. Mức sản lượng đầu ra cao hơn nhận được do sự thâm dụng vốn nhiều hơn (capital-intensive).
C. Mức sản lượng đầu ra cao hơn nhận được do sự thâm dụng lao động nhiều hơn (labor-intensive).
D. Tất cả đều sai.
A. Sự biến đổi nhanh các vấn đề chính trị – xã hội.
B. Giới hạn khoảng cách phát triển đối với 1/3 dân số thế giới.
C. Năng suất tăng nhanh.
D. Tất cả các câu trên.
A. Biến đổi các đặc điểm nhân khẩu.
B. Ảnh hưởng (spread) đến toàn bộ dân số trên thế giới.
C. Nhập và xuất khẩu các nguyên vật liệu thô.
D. Tất cả các câu trên.
A. Tốc độ gia tăng dân số cao hơn.
B. Sở hữu công nghệ hiện đại hơn.
C. Có nhiều cơ hội nhận được sự hỗ trợ phát triển hơn.
D. Tất cả đều sai.
A. Ở cả hai trường hợp, người dân đều trong tình trạng nghèo tuyệt đối.
B. Ở cả hai trường hợp, trình độ tay nghề chuyên môn tăng dần.
C. Ở cả hai trường hợp, quá trình đô thị hóa tăng dần.
D. Tất cả các câu trên.
A. Sự cải thiện tình trạng nghèo tuyệt đối.
B. Sự cải cách thể chế.
C. Phân phối các nguồn lực trong các quốc gia đang phát triển.
D. Tất cả các câu trên.
A. Giá trị và thái độ chỉ đóng một vai trò nhỏ trong các giai đoạn phát triển.
B. Con người trong các xã hội đang phát triển ít tối đa hóa hữu dụng.
C. Sự cải cách thể chế xã hội là cần thiết cho sự phát triển.
D. Tất cả các câu trên.
A. Loại bỏ sự nghèo tuyệt đối.
B. Cải thiện chất lượng cuộc sống.
C. Hoàn thiện tiềm năng của cá nhân.
D. Tất cả các câu trên.
A. Gia tăng thu nhập bình quân đầu người.
B. Mở rộng các sự lựa chọn sẳn có.
C. Nâng cao sự tự tôn cá nhân và quốc gia (self-esteem).
D. Tất cả các câu trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK