A. Emetin hydroclorid
B. Oresol
C. Berberin
D. Opizoic
A. Chủ yếu điều trị bệnh lỵ amip cấp và mạn tính
B. Chữa lỵ amip cấp và mạn tính, viêm niệu đạo, viêm âm đạo do trùng roi
C. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột
D. Nhiễm khuẩn đường ruột, hội chứng lỵ, tiêu chảy
A. Viên nén 250mg
B. Ống tiêm 2ml 40mg
C. Viên nén 500mg
D. Ống tiêm 1ml 40mg
A. Emetin
B. Sulfaguanidin
C. Than thảo mộc
D. Metronidazol
A. Ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi
B. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột
C. Ỉa chảy do nhiễm độc
D. Ỉa chảy do ngộ độc thức ăn
A. Bù nước cho bệnh nhân tiêu chảy
B. Bù nước và điện giải cho bệnh nhân nôn ói nhiều
C. Truyền cho bệnh nhân nôn ói và tiêu chảy
D. Bù nước và điện giai cho bệnh nhân tiêu chảy
A. Sunlfaguanidin
B. Emetin
C. Viên opizoic
D. Metronidazol
A. Thần kinh ngoại biên làm cho người bệnh mất ý thức
B. Thần kinh trung ương làm mất cảm giác ở một vùng nhất định
C. Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định, làm mất cảm giác
D. Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức
A. Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức
B. Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định làm mất cảm giác ở vùng đó
C. Thần kinh ngoại vi làm cho người bệnh không có cảm giác đau
D. Tất cả các thần kinh trung ương và ngoại vi
A. Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh
B. Có tác dụng gây mê nhanh, mạnh
C. Thuốc mê tĩnh mạch có thời gian tác dụng ngắn
D. Thuốc tê tác dụng ngắn và yếu
A. Procain, lidocain
B. Ketamin, procain
C. Ether, lidocain
D. Thiopental, ether
A. Thuốc tê có tác dụng ngắn và yếu
B. Thuốc mê tỉnh mạch có thời gian tác dụng ngắn
C. Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh và rộng
D. Thuốc có tác dụng gây mê nhanh, mạnh
A. Tổn thương nặng ở niêm mạc
B. Bệnh cấp tính đường hô hấp
C. Bệnh tiểu đường
D. Bệnh cao huyết áp
A. Thiopental, lidocain
B. Lidocain, ketamin
C. Procain, ether
D. Ether, thiopental
A. thuốc độc A
B. thuốc độc B
C. thuốc không độc
D. thuốc độc A B
A. Ether
B. Thiopental
C. Lidocain
D. Ketamin
A. dược sĩ
B. dược sĩ trunghọc trở lên
C. y tá – y sĩ – bác sĩ trực
D. trưởng khoa dược
A. được xếp tự do trong tủ theo danh mục
B. được xếp riêng từng loại theo danh mục, có tủ khoá chắc chắn
C. được xếp riêng ở tủ cấp cứu, tủ trực
D. được xếp thứ tự trong tủ trực
A. trưởng khoa dược quy định
B. trưởng khoa quy định
C. giám đốc bệnh viện quy định
D. bác sĩ trực khoa quyết định
A. ban giám đốc bệnh viện
B. trưởng khoa dược
C. trưởng khoa lâm sàng
D. điều dưỡng – trưởng khoa
A. Phiếu lảnh thuốc độc A, độc B riêng
B. Phiếu lảnh thuốc độc A, độc B chung
C. Sổ của khoa
D. Sổ của ca trực
A. Adrenalin, Digoxin
B. Atropin clohydrat, cà độc
C. Corticoide
D. Ampicilline
A. Cà độc dược
B. Diclofenac, Insulin, Cloroquin
C. Digoxin, Atropin
A. Dùng thêm thuốc xổ, nhịn đói
B. Uống đúng liều, đúng từng loại, chất ít độc
C. Nhịn đói 1 ngày, uống nhiều nước
D. Rẻ tiền, uống nhiều viên
A. Mebendazol
B. Metronidazol
C. Fugacar
D. Vermox
A. Cà phê
B. Nước trái cây
C. Trà tươi
D. Rượu bia
A. Niclosamide, Trédémin
B. Fugacar
C. Metronidazol
D. Hạt bí đỏ
A. Liều duy nhất 400mg
B. 400mg/ngày x 3 ngày
C. 400mg/ngày x 5 ngày
D. 400mg /ngày x 1 tuần
A. Fugacar
B. Albendazol
C. Mebendol
D. Metronidazol
A. Người lớn , trẻ em >2 tuổi
B. Xơ gan, người cho con bú
C. Người già
D. Suy thận, người có thai
A. Người có thai
B. Người đang lái xe
C. Câu a + b +người bị nhược cơ
D. Nghiện ma tuý
A. Đúng
B. Sai
A. Phenergan
B. Rotundin
C. Phénobarbital
D. Stilnox
A. Despakin
B. Depersolon
C. Diazepam
D. Morphin
A. Seduxen
B. Gardenal
C. Stilnox
D. Diaphyllin
A. Diazepam
B. Clorpromazin
C. Haloperidol
D. Roxen
A. Tiêm bắp Seduxen 1 ống
B. Uống Seduxen 2 viên
C. Uống nhiều nước ấm
D. Chuyển BN đến Y tế gần nhất để khám
A. Bệnh mau khoẻ
B. Tác dụng với thuốc khác nhanh
C. không cần phòng bệnh
D. Nghiện thuốc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK