A. Thuốc kháng histamin H2
B. PPI
C. Antacid
D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
A. Thuốc kháng histamin H2
B. PPI
C. Antacid
D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
A. Ranitidin
B. Omeprazol
C. Cimetidin
D. Famotidine
A. Thuốc kháng histamin H2
B. PPI
C. Antacid
D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
A. Sau khi ăn 15 phút
B. Ngay trước khi ăn
C. Ngay sau khi ăn
D. Trước khi ăn 30 phút
A. Vú to ở nam
B. Tiêu chảy, đau cơ
C. Lú lẫn
D. Táo bón
A. Methylcellulose
B. Bisacodyl
C. Paraphin lỏng
D. Lactulose
A. Gây suy gan
B. Gây suy thận
C. Gây suy tim
D. Gãy xương tự nhiên
A. Tan trong dịch vị tạo chất nhầy
B. Tăng sinh tế bào niêm mạc dạ dày
C. Giảm tiết H+
D. Tăng lượng máu đến niêm mạc dạ dày
A. Mg(OH)2 gây táo bón
B. Al(OH)3 gây tiêu chảy
C. Phối hợp antacid với simethicon gây tăng lượng khí thải trong dạ dày
D. Uống thuốc giữa các bữa ăn
A. Thuốc gây tê ngọn dây cảm giác ở dạ dày
B. Thuốc ức chế phó giao cảm
C. Thuốc kháng histamin H1
D. Thuốc kháng serotonin
A. Bù nước và điện giải
B. Chống co thắt cơ trơn
C. Hấp phụ độc tố vi khuẩn
D. Chống nôn ói
A. Thuốc lợi mật có nguồn gốc động vật
B. Thuốc lợi mật có nguồn gốc thực vật
C. Thuốc lợi mật tổng hợp
D. Thuốc thông mật
A. Misoprostol
B. Bismuth Subsalicylat
C. Sucralfat
D. Maloox
A. Ức chế tiết acid dạ dày
B. Kích thích tiết nhầy giúp bảo vệ niêm mạc da dày
C. Gây tăng co thắt tử cung
D. Tất cả đều đúng
A. PPI
B. Cimetidin
C. Omeprazol
D. Sucralfat
A. Để điều trị chứng tiêu chảy cấp không có biến chứng hoặc tiêu chảy mạn ở người lớn dùng loperamid
B. Chế phẩm cyclonvalon có nguồn gốc thực vật
C. Cơ chế tác động của nhóm thuốc trung hòa acid dịch vị là những base mạnh phản ứng với HCL thành muối và nước
D. Apomorphin là thuốc gây nôn ngoại biên
A. Thuốc tẩy dầu
B. Thuốc tẩy muối
C. Thuốc nhuận tràng kích thích
D. Thuốc nhuận tràng thẩm thấu
A. Nhóm antharaquinon
B. Sorbitol
C. Muối magnesi
D. Natri sulfat
A. Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus
B. Phải chọn đúng loại kháng sinh
C. Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách, đủ thời gian
D. Chỉ phối hợp nhiều loại kháng sinh khi thật sự cần thiết
A. Penicillin + Aminosid
B. Vancomycin + Aminosid
C. Vancomycin + Cefotaxim + Metronidazol
D. Penicillin + Tetracyclin + Macrolide
A. Ampicillin
B. Sulfonamid
C. Rifampicin
D. Methicilin
A. Sulfamethoxazol và Trimethoprim
B. Sulfamethoxazol và Quinolon
C. Cefotaxim và Trimethoprim
D. Quinolon và Chloramphenicol
A. Diệt khuẩn: MBC/MIC > 4 và dễ đạt được MBC trong huyết tương
B. Kìm khuẩn: MBC/MIC ~ 1 và khó đạt được MBC trong huyết tương
C. Kìm khuẩn: MIC/MBC > 4 và dễ đạt được MBC trong huyết tương
D. Tất cả đều sai
A. Sulfonamid
B. Chloramphenicol
C. Aminoglycosid
D. Rifampicin
A. Cefaclor
B. Cefoxitine
C. Cefamandol
D. Cefuroxim
A. Azithromycin
B. Dirithromycin
C. Spiramycin
D. Clindamycin
A. Macrolid
B. Lincosamid
C. Aminoglycosid
D. Quinolon
A. Kháng sinh tác dụng lên quá trình tạo thành tế bào
B. Kháng sinh tác dụng lên màng nguyên sinh chất
C. Kháng sinh tác dụng lên tế bào
D. Kháng sinh tác dụng gây rối loạn và ức chế sự sinh tổng hợp protein
A. Macrolid
B. Chloramphenicol
C. Aminoglycosid
D. Quinolon
A. Macrolid
B. Tetracyclin
C. Aminoglycosid
D. Quinolon
A. Sốt cao
B. Sởi
C. Tiêu chảy
D. Tất cả đều sai
A. Thuộc nhóm penicillin
B. Bị bất hoạt bởi các beta lactamase
C. Có tác dụng với vi khuẩn tiết penicillinase
D. Có hiệu lực mạnh trên các vi khuẩn Gram âm.
A. Methicillin
B. Doxycyclin
C. Cloxacillin
D. Oxacillin
A. Ampicillin
B. Amoxicillin
C. Penicillin V
D. Benzathin penicillin G
A. Nhiễm siêu vi
B. Nhiễm trùng
C. Nhiễm nấm
D. Đau khớp
A. 1 - 2 ngày
B. 3 - 4 ngày
C. 5 - 7 ngày
D. 8 - 10 ngày
A. Clavulanic acid
B. Aztreonam
C. Imipenem
D. Doxycycline
A. Penicillin
B. Ampicilline
C. Doxycycline
D. Streptomycin
A. Streptomycine
B. Kanamycine
C. Tobramycine
D. Polymyxine
A. Ức chế không hồi phục sự tổng hợp protein của vi khuẩn, gắn vào receptor 30S ribosome
B. Ức chế có hồi phục sự tổng hợp protein của vi khuẩn, gắn vào receptor 30S ribosome
C. Ức chế không hồi phục sự tổng hợp protein của vi khuẩn, gắn vào receptor 50S ribosome
D. Ức chế có hồi phục sự tổng hợp protein của vi khuẩn, gắn vào receptor 50S ribosome
A. Aminoglycosides chỉ tác dụng diệt khuẩn trên vi khuẩn yếm khí
B. Polymyxine có tác động kìm khuẩn đối với vi khuẩn Gram – gồm cả Pseudomonas
C. Sulfonamide chỉ có khả năng ức chế các vi khuẩn Gram +
D. Quinolone vô hiệu đối với Streptococcus
A. Aminoglycosides hấp thu tốt qua đường ruột
B. Aminoglycosides không dùng tiêm bắp
C. Aminoglycosides bài thải qua gan
D. Aminoglycosides gây độc đối với thính giác và thận
A. Neomycine
B. Amikacine
C. Streptomycine
D. Tobramycine
A. Polymyxine
B. Sulfonamide
C. Macrolid
D. B, C đúng
A. Diệt khuẩn Gram –
B. Ít khi sử dụng qua đường toàn thân
C. Rất độc đối với thận và thần kinh
D. Chỉ sử dụng Polymyxine B
A. Ức chế cả vi khuẩn Gram – và Gram +
B. Ức chế cạnh tranh với PAPA
C. Phá hỏng đặc tính thẩm thấu và cơ chế chuyển vận của màng
D. Ức chế quá trình sinh tổng hợp vỏ tế bào vi khuẩn
A. Lọc qua cầu thận
B. Sulfonamide hấp thu hết ở dạ dày và ruột non
C. Phân phối nhanh vào các mô, các dịch (kể cả thần kinh trung ương và dịch não tủy), nhau thai
D. Có thể gây sỏi đường tiết niệu
A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ
B. Đái máu, tắc nghẽn ống thân
C. Giảm bạch cầu hạt
D. Trên những bênh nhân thiếu G6PD gây xuất huyết trầm trọng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK