A. Cưỡng chế.
B. Kết hợp kinh tế và hành chính.
C. Giáo dục, thuyết phục.
D. Thực hiện chính sách lãi suất cao, tiền lương thấp.
A. Giáo dục-đào tạo.
B. Y tế.
C. Kết cấu hạ tầng của nền kinh tế.
D. Môi trường.
A. D. Phần thu nhập được quyền chi của các hộ gia đình.
B. A. Tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ.
C. C.
D. B. Phần giá trị mới của sản phẩm vật chất và dịch vụ
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Thay đổi công nghệ của tiết kiệm vốn
B. Thay đổi công nghệ tăng lao dộng
C. Thay đổi của công nghệ tăng vốn
D. Thay đổi công nghệ tiết kiệm lao động
A. Cố gắng bắt mọi người phải có quy mô gia đình nhỏ hơn thông qua sức mạnh của nhà nước và các hình phạt
B. Sự sử dụng các đòn bẩy kinh tế như giảm hoặc loại bỏ chi phí trường học
C. Cố gắng thuyết phục dân chúng có quy mô gia đình nhỏ hơn thông qua cá phương tiện thông tin và quá trình giáo dục
D. Đề cao vai trò xã hội và kinh tế của phụ nữ
A. Lợi nhuận thông thường
B. Chi phí công
C. Thực doanh thu
D. Địa tô
A. Giá trị khấu hao máy móc thiết bị
B. Khối lượng tiền trong sử dụng lưu thông
C. Giá trị máy móc thếit bị đang hoạt động sản xuất
D. Giá trị nguyên vật liệu được sử dụng cho hoạt động sản xuất
A. Thực hiện chuyên môn hoá
B. Cải tiến sự phân phối về của cải và thu nhập
C. Tăng sự phụ thuộc của một quốc gia vào thị trường
D. Cả hai bên cùng có lợi
A. Thu nhập bình quân đầu người
B. Tổng sản phẩm quốc nội
C. Chỉ số phát triển nhân lực
D. Mức tài sản quốc gia tính bình quân đầu người
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Chất lượng của quá trình phát triển
B. Số lượng của quá trình phát triển
C. Mục đích cuối cùng của quá trình phát triển
D. Không có nhận định nào nêu trên là đúng
A. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
B. Xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu
C. Thu lợi tức nhân tố lớn hơn chi trả lợi tức nhân tố với nước ngoài
D. Thu lợi tức nhân tố nhỏ hơn chi trả lợi tức nhân tố với nước ngoài
A. Xã hội tiêu dùng cao
B. Trưởng thành
C. Cất cánh
D. Chuẩn bị cất cánh
A. Mức tăng trưởng GDP
B. Tốc độ tăng trưởng GDP
C. Mức GDP bình quân đầu người
D. Tốc độ tăng trưởng thu nhập bình quân đầu người.
A. Giá trị sản phẩm trung gian của các ngành sản xuất sản phẩm vật chất.
B. Giá trị sản phẩm cuối cùng của các ngành sản xuất sản phẩm vật chất
C. Giá trị hoạt động của các ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc
D. Giá trị hoạt động của các ngành tài chính, ngân hàng
A. 26%
B. 21%
C. 27%
D. 33%
A. (60, 10)
B. (60, 30)
C. (20, 30)
D. (20,10)
A. Tỷ lệ vốn – sản lượng và vốn – lao động không đổi
B. Hai yếu tố lao động và vốn có thể thay thế nhau trong quá trình sản xuất
C. Nền kinh tế không có thất nghiệp
D. Tất cả những giả thiết trên.
A. Yếu tố vốn đóng vai trò quyết định đến tăng trưởng kinh tế.
B. Chính phủ đóng vai trò quan trọng thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C. Chính phủ đóng vai trò rất mờ nhạt trong thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
D. Vốn và lao động kết hợp với nhau theo một tỷ lệ không cố định.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK