A. Manniton thuộc nhóm lợi tiểu thẩm thấu
B. Indapamid thuộc nhóm lợi tiểu ức chế CA
C. Hydroclorothiazid thuộc nhóm lợi tiểu Thiazid
D. Furosemide thuộc nhóm lợi tiểu quai
A. Thuốc tăng cAMP
B. Thuốc lợi tiểu
C. Thuốc giãn mạch
D. Thuốc tăng co bóp cơ tim
A. Giảm tiền gánh
B. Giảm hậu gánh
C. Tăng co bóp cơ tim
D. Tăng nhịp tim
A. Cường giao cảm, cường adrenergic
B. Không phụ thuộc liều
C. Dễ gây thiếu máu cơ tim trên bệnh nhân có bệnh mạch vành
D. Chỉ định cho suy tim cấp và đợt cấp suy tim mạn
A. LT Thiazid
B. ARB
C. Beta-blocker
D. CCB
A. Thuốc lợi tiểu, thuốc hủy giao cảm
B. Thuốc giãn mạch trực tiếp, ACEI
C. XThuốc chẹn kênh Ca2+
D. Thuốc ức chế bơm Na+
A. Losartan, Irbesartan
B. Captopril, Enalapril, ramipril
C. Propranolon, metoprolol
D. Prazosin, phenoxybenzamin
A. RLTH
B. Liệt dương
C. Ho khan
D. Suy thận
A. Beta-blocker
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid
C. Thuốc ức chế kênh Ca2+
D. ACEI
A. Furosemid
B. Captopril
C. Nitroprussid
D. Prazosin
A. Nitroglycerid
B. Timolol
C. Verapamil
D. Diltiazem
A. Tiền gánh
B. Hậu gánh
C. Sức co bóp tim
D. Đường kính lòng mạch
A. 120/80 mmHg
B. 125/85 mmHg
C. 150/95 mmHg
D. 160/100 mmHg
A. Làm co cơ trơn thành mạch
B. Làm giảm nhịp tim
C. Làm giãn cơ trơn thành mạch
D. Làm co cơ tim
A. Thuốc gây tăng lực co cơ tim
B. Làm tăng hậu tải
C. Làm tăng tiền tải
D. Có thể gây ho khan, phù mạch
A. LT thiazid
B. Beta-blocker
C. ACEI
D. Trimethaphan
A. Captopril
B. Digoxin
C. Nitroprussid
D. Nifedipin
A. Là thuốc ức chế giao cảm ngoại biên
B. Không làm tăng hoạt tính của renin huyết tương
C. Làm giảm tần số tim
D. Ức chế chọn lọc trên alpha-adrenegic 1 không ức chế trên alpha-adrenegic 2
A. Giảm co bóp dạ dày
B. Ức chế trung tâm nôn
C. Giảm phù
D. Giảm nhịp tim
A. Digoxin
B. Digotoxin
C. Ouabain
D. Dopamin
A. Lợi tiểu quai
B. Thiazid
C. Lợi tiểu tiết kiệm K+
D. Nitroprussid
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Hydralazin
B. Propanolol
C. Furosemid
D. Captopril
A. Hạ huyết áp tư thế đứng
B. Suy tim sung huyết
C. Ngừng thuốc đột ngột có thể gây hiện tượng “bật lại” (nhồi máu cơ tim, đột tử)
D. Táo bón
A. Prinzmetal
B. Timolol
C. Amylnitrit
D. Nitroglycerin
A. Ức chế tổng hợp cAMP
B. Ức chế phóng thích Ca2+ ở ty thể
C. Ức chế bơm Na+
D. Ức chế kích thích beta-adrenegic
A. Làm giãn mạch vành nhưng không giãn mạch ngoại vi
B. Tác dụng ưu thế trên mạch
C. Tác dụng ưu thế trên tim
D. Gây chậm nhịp tim
A.
B.
C.
D.
A. Thuốc lợi tiểu Thiazid
B. ACEI
C. Thuốc lợi tiểu quai
D. Thuốc lợi tiểu CA
A. Tính kích thích
B. Tính trơ tuyệt đối
C. Tính hoạt động
D. Tính co bóp
A. Tăng điện thế tâm trương tối đa
B. Tăng tốc độ pha 4
C. Giảm điện thế ngưỡng ức chế kênh Ca và Na
D. Tăng thời gian điện thế nghỉ
A. Gồm Quinidin, Procainamid, Disopyramid
B. Sử dụng Cinchonism liều cao không gây ù tai, giảm thính – thị giác, nhức đầu
C. Disopyramid gây xoắn đỉnh, hạ huyết áp
D. Procainamid và Disopyramid có chống chỉ định khác nhau
A. Atorvastatin
B. Acid nicotinic
C. Simvastatin
D. Nifedipin
A. Hấp phụ mạnh, tạo phức với triglycerid
B. Cholestyramin, Colestipol, Ceomycin thuộc nhóm resin
C. Ezetimib chống chỉ định trẻ
D. Neomycin chỉ định trong tăng lipoprotein máu type IIa
A. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại gan
B. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, giảm sản xuất LDL; tăng HDL tại mô mỡ
C. Giảm tổng hợp và tăng thải VLDL, ức chế phân hủy lipid tại gan
D. Giảm tổng hợp và vận chuyển TG, VLDL, tăng sản xuất LDL tại gan
A. Điểu trị đau thắt ngực cũng cố
B. Tăng sự xâm nhập của Ca2+ vào cơ tim
C. Điều trị hạ huyết áp, trong tăng huyết áp nhẹ và trung bình
D. A, C đúng
A. Suy tim, hạ huyết áp
B. Đau thắt ngực ổn định
C. Cắt cơn đau thắt ngực
D. Là dung dịch bay hơi
A. Giảm hấp thu và tăng thải trừ lipid
B. Tăng sinh LDL-receptor → giảm LDL
C. Giảm lipoprotein lipase → giảm ly giải TG → tăng CM
D. Giảm LDL tăng TG
A. Đau khi gắng sức ngắn đỡ khi nghỉ
B. Đạu cả khi gắng sức nhẹ và khi nghỉ
C. Lúc nào cũng đau
D. Đau lúc nghỉ (đêm, sáng sớm), tang khi hoạt động
A. Nitroglycerin
B. Isosorbid dinitrat
C. Amlodipin
D. Morphin
A. Tăng huyết áp
B. Giảm tiêu thụ oxy cơ tim, hạ huyết áp
C. Giảm hậu gánh giảm tiêu thụ oxy của cơ tim
D. Giãn cơ tim giãn mạch vành giãn mạch ngoại vi
A. Hạt vi thể dưỡng chấp
B. Lipoprotein tỉ trọng cao
C. Lipoprotein tỉ trọng thấp
D. Lipoprotein tỉ trọng rất thấp
A. Giảm nhũ tương hóa lipid, giảm hấp thu lipid
B. Giảm tổng hợp lipid
C. Giảm tái hấp thu axit mật
D. A,C đúng
A. Chống oxy hóa manh
B. Tăng thải LDL
C. Giảm HDL mạnh và kéo dài
D. Tất cả đều đúng
A. Cây long não
B. Lá diệp hạ châu
C. Hoa kim tước
D. Hoa anh túc
A. Lidocain
B. Mexiletin
C. Quinidine
D. Tocainid
A. Loạn nhịp tâm nhĩ và tâm thất
B. Rung nhĩ
C. Cuồng động nhĩ
D. Giảm tính tự động, giảm dẫn truyền
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK