A. Cấu trúc hóa học của thuốc
B. Thời gian bán hủy của thuốc
C. Các cơ quan thải trừ của thuốc
D. Tác dụng của điều trị lên cơ thể sống
A. Đặt dưới lưỡi
B. Uống
C. Tiêm tĩnh mạch
D. Tiêm dưới da
A. Vitamin B12
B. Streptomycin
C. Sulfaguanidin
D. MgSO4
A. Thuốc không tích trữ trong thai nhi
B. Thuốc ưa lipid khếch tán nhanh
C. Nồng độ thuốc trong thai nhi luôn cao hơn trong máu mẹ
D. Thuốc có trọng lượng ptử lớn hơn 1000 Da mới qua được nhau tha
A. Tất cả các loại thuốc đều được hấp thu tốt
B. Thuốc được hấp thu từ từ
C. Tránh được tác dụng chuyển hóa qua gan lần 1
D. Các thuốc tan theo lipid dễ được hấp thu
A. Phản ứng khử carboxyl
B. Phản ứng thủy phân
C. Phản ứng kết hợp
D. Phản ứng oxi hóa
A. Thuốc có trọng lượng phân tử bé hơn 200 dễ bị thải trừ
B. Thuốc không tan trong lipid dễ bị thải trừ
C. Thuốc bazo yếu có nồng độ trong sữa thấp hơn huyết tương
D. Thuốc acid yếu có nồng độ trong sữa cao hơn huyết tương
A. Một thuốc tác dụng lên một loại receptor của một loại mô
B. Một thuốc tác dụng lên một loại receptor của nhiều loại mô
C. Một thuốc tác dụng lên nhiều loại receptor của một loại mô
D. Một thuốc tác dụng lên nhiều loại receptor của nhiều loại mô
A. Đối lập chức phận
B. Không đối lập
C. Đối lập có cạnh tranh
D. Đối lập hóa học
A. Thuốc khó thấm qua da
B. Thuốc hấp thu ở dạ dày rất ổn định
C. Thuốc dễ thấm vào hệ thần kinh
D. Thuốc hấp thu nhanh khi tiêm bắp
A. Da bị sạm
B. Da bị sừng hóa
C. Da bị tổn thương
D. Da lành
A. Uống
B. Đặt dưới lưỡi
C. Ngậm
D. Hậu môn
A. Tiêm bắp
B. Uống
C. Đặt hậu môn
D. Bôi ngoài da
A. Người tiêm phải có kỹ năng
B. Gây đau cho BN
C. Thuốc có tác dụng nhanh
D. Được chọn khi không được tiêm bắp
A. Uống
B. Tiêm bắp
C. Tiêm dưới da
D. Tiêm tĩnh mạch
A. Viêm phổi
B. Suy gan
C. Thiếu Vitamin
D. Viêm họng
A. Viêm dạ dày
B. Đau thắt ngực
C. Viêm phổi
D. Suy thận
A. Tăng sản xuất HCO3 - , gây nhiễm kiềm chuyển hóa
B. Giảm bài xuất H+, giảm bài xuất K+
C. Giảm bài xuất H+, giảm bài xuất HCO3 -
D. Giảm bài xuất H+, Na+ không được tái hấp thu, kéo theo nước
A. Thyazid
B. Acetazolamide
C. Spironolacton
D. Mannitol
A. Kết hợp Spironolacton
B. Dùng thuốc lợi tiểu giữ Kali
C. Dùng đơn độc Furosemide
D. Kết hợp Triamteren
A. Thuốc ức chế Calci
B. Thuốc ức chế alpha
C. Thuốc lợi tiểu
D. Thuốc ức chế beta
A. Mannitol
B. Hypothiazid
C. Furosemide
D. Spironolacton
A. Thuốc chẹn beta
B. Thuốc ức chế men chuyển
C. Thuốc chẹn kênh Ca2
D. Thuốc ức chế receptor AT1 của angiotensin II
A. Thuốc ức chế Calci
B. Thuốc ức chế alpha
C. Thuốc giãn động mạch
D. Thuốc ức chế beta
A. Lợi tiểu
B. Thuốc ức chế men chuyển
C. Dihydralazin
D. Diazoxide
A. Người da trắng
B. Người gầy
C. Người cao tuổi
D. Người có hoạt tính rennin cao
A. Nifride
B. Ức chế calci
C. Lợi tiểu
D. Thuốc ức chế men chuyển
A. Thuốc ức chế beta
B. Thuốc lợi tiểu
C. Thuốc giãn mạch
D. Thuốc ức chế Calci
A. Lợi tiểu
B. Giãn mạch
C. Ức chế beta
D. Ức chế giao cảm
A. Thuốc ức chế alpha
B. Thuốc ức chế beta
C. Thuốc ức chế Calci
D. Thuốc lợi tiểu
A. Nifedipin
B. Methyldopa
C. Propranolol
D. Captopril
A. Nifedipin
B. Methyldopa
C. Propranolol
D. Captopril
A. Ức chế giao cảm
B. Ức chế men chuyển
C. Ức chế beta
D. Giãn mạch
A. Hủy alpha adrenergic
B. Hủy beta adrenergic
C. Liệt hạch
D. Tác động lên hậu hạch giao cảm
A. Ức chế men chuyển
B. Ức chế beta
C. Ức chế alpha
D. Ức chế Calci
A. An thần
B. Ức chế men chuyển
C. Chẹn kênh Calci
D. Chẹn beta
A. Nhét hậu môn
B. Đặt dưới lưỡi
C. Khí dung
D. Uống
A. Bradykinyl
B. Histamin
C. Thromboxan
D. Leucotrien
A. Cơ trơn và thành mạch máu
B. Synap dẫn truyền thần kinh
C. Thành dạ dày
D. Cơ vân
A. Prostaglandin E1
B. Chất nhầy
C. Pepsin
D. Prostaglandin E2
A. Thuốc kháng Choline
B. Thuốc kháng bơm proton
C. Thuốc kháng H2
D. Thuốc kháng Gastrin
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
A. Tetracycline
B. Bismuth
C. Omeprazol
D. Amoxcillin
A. mg/kg
B. mg/ngày
C. g/kg
D. g/ngày
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK