A. Hàn Quốc.
B. Brazil.
C. Mexico.
D. Tất cả các câu trên.
A. Brazil
B. Thái Lan
C. Pakistan
D. Tất cả các nước trên
A. Brazil
B. Thái Lan
C. Thổ Nhĩ Kì
D. Trung Quốc
A. Phần trăm dân số tốt nghiệp cấp 3.
B. Lượng tiêu dùng protein hàng ngày.
C. Tiểu thọ kì vọng lúc sinh.
D. Tất cả các câu trên.
A. Các mức thu nhập theo ngang bằng sức mua.
B. GNP khử nhân tố lạm phát
C. Tỷ giá hối đoái tính bằng đồng USD
D. Tất cả các yếu tố trên.
A. 20 triệu người
B. 200 triệu người
C. 500 triệu người
D. 2 tỷ người
A. 20 triệu người
B. 200 triệu người
C. 500 triệu người
D. 2 tỷ người.
A. Dư thừa lao động ở nông thôn
B. Toàn dụng nhân công trong khu vực thành thị hiện đại
C. Mức lương thực tế khu vực thành thị không đổi
D. Tất cả các câu trên
A. 20 triệu người
B. 200 triệu người
C. 500 triệu người
D. 1 tỷ người
A. Sự quan tâm trợ giá không phù hợp.
B. Sự cố vấn không phù hợp từ các chuyên gia kinh tế đến từ các quốc gia phát triển.
C. Mức tiết kiệm và đầu tư thấp.
D. Tất cả các câu trên.
A. Các thị trường không cạnh tranh ở các nước LDCs
B. Sự can thiệp quá nhiều của chính phủ các nước LDCs
C. Các nước phát triển kém không phải vì các nước giàu hoặc các định chế quốc tế kiểm soát họ
D. Tất cả các câu trên
A. Khuyến khích thương mại tự do.
B. Tư nhân hóa xí nghiệp quốc doanh.
C. Loại trừ các quy định phức tạp.
D. Tất cả các câu trên.
A. Mô hình mẫu sai (false paradigm model)
B. Mô hình tân cổ điển cải cách (neoclassical counter-revolution)
C. Mô hình phát triển đối ngẫu (dualistic development model)
D. Mô hình phụ thuộc tân thuộc địa (neocolonial dependence model)
A. Thế giới quan (paradigm).
B. Các sai lệch.
C. Các sự thật được cách điệu.
D. Kinh tế học chuẩn tắc.
A. Nhu cầu cơ bản.
B. Nghèo tuyết đối.
C. Chuẩn nghèo quốc tế.
D. Ý nghĩa của sự phát triển.
A. Các chính sách sai lầm của chính phủ
B. Sự cứng nhắc tương đối trong văn hóa truyền thống
C. Hệ lụy của chế độ thực dân
D. Tất cả các đều trên bằng nhau
A. Dịch chuyển nông nghiệp dần sang công nghiệp và dịch vụ
B. Dịch chuyển sang tiêu dùng phi lương thực và đầu tư
C. Tăng dần tỷ trọng ngoại thương trong GNP
D. Tất cả các câu trên
A. Vốn nhân lực (human capital).
B. Các ngoại tác (externalities).
C. Gia tăng lợi nhuận theo quy mô (returns to scale).
D. Tất cả các câu trên.
A. Tân cổ điển.
B. Xã hội chủ nghĩa hoặc kinh tế tập trung (central planning).
C. Sai lầm của chính phủ (government failure).
D. Tất cả các câu trên.
A. Tỉ lệ gia tăng vốn trên sản lượng đầu ra (ICOR) được cho bởi k=K/Y.
B. Sự tăng trưởng chủ yếu bắt nguồn từ sự tích lũy vốn.
C. Sự tăng trưởng có thể được duy trì khi năng suất khu vực nông nghiệp tăng lên.
D. Tất cả các câu trên.
A. Độ rủi ro trong đầu tư.
B. Vốn vay của nước ngoài.
C. Chính sách của nhà nước.
D. Quy mô GDP.
A. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, tỷ lệ tiết kiệm, độ rủi ro trong đầu tư, hiệu quả đầu tư.
B. Quy mô GDP, chính sách của nhà nước, vốn vay của nước ngoài.
C. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân hàng.
D. Tất cả các phương án đều đúng
A. Bảo vệ môi trường sinh thái.
B. Không làm tăng nợ nước ngoài.
C. Tăng cường khả năng quản lý và công nghệ.
D. Giúp các nước đang phát triển giải quyết khó khăn về vốn.
A. Chính phủ khuyến khích.
B. Các lĩnh vực này có khả năng phát triển nhanh.
C. Hiệu quả đầu tư cao.
D. Nhu cầu đầu tư lớn.
A. Ngăn cản sự phát triển quan hệ ngược xuôi trong nền kinh tế.
B. Làm tăng nợ nước ngoài.
C. Lấn át các doanh nghiệp trong nước.
D. Làm cạn kiệt tài nguyên, gây ô nhiễm môi trường.
A. Tạo việc làm cho người lao động.
B. Nâng cao khả năng cạnh tranh, đẩy mạnh hội nhập.
C. Quyết định sự thành bại của doanh nghiệp.
D. Tác động đến chính sách của chính phủ.
A. Việc làm không thường xuyên.
B. Dinh dưỡng không được đảm bảo.
C. Y tế chậm phát triển.
D. Môi trường ô nhiễm.
A. Hạn chế bất lợi trong quan hệ kinh tế quốc tế
B. Nâng cao thu nhập
C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế
D. Bảo vệ tài nguyên
A. Hiệu quả
B. Ổn định
C. Công bằng
D. Văn minh
A. Doanh nghiệp là chủ thể kinh tế, phải trả lời 3 câu hỏi lớn của nền kinh tế.
B. Doanh nghiệp và nhà nước đạt được sự đồng thuận.
C. Doanh nghiệp không chấp nhận sự can thiệp trực tiếp của nhà nước
D. Nhà nước không muốn can thiệp trực tiếp vào hoạt động của doanh nghiệp.
A. Xác định các mục tiêu chủ yếu về định lượng.
B. Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế – xã hội
C. Xác định các tiềm năng; các các định hướng chủ yếu
D. Xây dựng hệ thống các chính sách và đòn bẩy kinh tế
A. Đáp ứng tốt hơn các nhu cầu của dân cư.
B. Phân bổ, sử dụng các nguồn lực có hiệu quả
C. Ổn định kinh tế vĩ mô.
D. Thực hiện các mục tiêu kinh tế-xã hội
A. Tư nhân.
B. Các tổ chức quốc tế.
C. Nhà nước.
D. Tất cả các phương án đều đúng
A. Nguồn vốn mang tính lâu dài.
B. Nhân tố bên trong.
C. Nguồn vốn có hiệu quả cao hơn nguồn vốn nước ngoài.
D. Nguồn vốn lớn nhất.
A. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, đầu tư trực tiếp nước ngoài, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân hàng.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân hàng, mức độ hội nhập quốc tế.
C. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, chính sách thu chi ngân sách, bộ máy thu, hiệu quả hoạt động của khu vực kinh tế nhà nước.
D. Tất cả các phương án đều đúng
A. Thu nhập, việc làm của người lao động không ổn định.
B. Lượng việc làm ít.
C. Người lao động không được đảm bảo về an sinh xã hội.
D. Mức tiền lương thấp.
A. Sản phẩm thô không có nhiều
B. Người tiêu dùng không thích sản phẩm thô
C. Sản xuất sản phẩm thô gặp nhiều khó khăn
D. Sản phẩm thô là những hàng hoá thiết yếu.
A. Duy trì những cân đối lớn trong nền kinh tế
B. Xác định các tiềm năng, các quan điểm và định hướng phát triển
C. Phát huy sức mạnh của các quy luật thị trường
D. Xây dựng các chỉ tiêu định lượng
A. Khát triển nhanh; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; giữ vững độc lập, tự chủ.
B. Phát triển nhanh, ổn định; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; củng cố quốc phòng – an ninh.
C. Phát triển nhanh, ổn định; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường.
A. 5 giai đoạn.
B. Kinh tế tự nhiên và kinh tế thị trường.
C. Kinh tế tự nhiên, kinh tế thị trường và kinh tế tri thức.
D. 5 phương thức sản xuất.
A. Tạo điều kiện cho doanh nghiệp, hộ gia đình tiếp cận các nguồn vốn.
B. Hạn chế rủi ro khi cho vay.
C. Tạo điều kiện cho người nghèo vay vốn với lãi suất thấp.
D. Mở rộng quy mô huy động và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
A. Chứng khoán.
B. Các loại tiền tệ.
C. Ngoại tệ.
D. Các công cụ nợ có thời hạn thanh toán từ 1 năm trở lên.
A. Công ty liên doanh.
B. Công ty xuyên quốc gia.
C. Chính phủ và các định chế kinh tế quốc tế.
D. Tổ chức phi chính phủ.
A. Rủi ro đầu tư cao.
B. Nhu cầu đầu tư thấp.
C. Hiệu quả đầu tư thấp.
D. Thu nhập của dân cư thấp.
A. Huy động và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
B. Hội nhập khu vực và thế giới.
C. Thực hiện các mục tiêu kinh tế vĩ mô.
D. Xây dựng đồng bộ nền kinh tế thị trường.
A. Dân số tăng nhanh; doanh nghiệp sử dụng nhiều vốn, ít lao động.
B. Học vấn, tay nghề của người lao động thấp.
C. Dân số tăng nhanh; khả năng tạo việc làm thấp.
D. Khả năng cạnh tranh của sản phẩm, doanh nghiệp và của nền kinh tế rất thấp.
A. Hành chính.
B. Kinh tế.
C. Pháp luật.
D. Kết hợp các biện pháp.
A. Chất lượng và hiệu quả các hoạt động kinh tế.
B. Hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp.
C. Chất lượng hoạch định chính sách và việc thực thi chính sách.
D. Cả ba phương án đều đúng.
A. Là chủ thể, quyết định hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác.
B. Thay thế các nguồn lực khác.
C. Sáng tạo ra của cải vật chất.
D. Cả ba phương án đều đúng.
A. Cung tài nguyên ổn định; cầu tài nguyên có xu hướng tăng.
B. Cung tài nguyên có xu hướng giảm; cầu tài nguyên có xu hướng tăng.
C. Đầu cơ.
D. Cầu tài nguyên có xu hướng tăng nhanh hơn mức tăng của cung tài nguyên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK