A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
A. Loại C
B. Loại B
C. Loại D
D. Loại A
A. Công việc
B. Điều kiện sống
C. Mức thu nhập
D. Cân nặng
A. Giới tính
B. Nhóm máu
C. Giống nòi
D. Bệnh lý
A. Giống nòi
B. Thói quen
C. Tuổi tác
D. Bệnh lý
A. Thời khắc
B. Môi trường
C. Ánh sáng
D. Tiếng động
A. Lượng Protein huyết tương thấp
B. Có nhiều chất nội sinh từ mẹ truyền sang
C. Dạng thuốc tự do trong máu thấp
D. Chất lượng albumin yếu
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 15 lần
D. 20 lần
A. Tỷ lệ não / cơ thể lớn
B. Thành phần Myelin thấp
C. Tế bào TK chưa biệt hóa
D. Lưu lượng máu não thấp
A. Thuốc dễ vào thần kinh trung ương
B. Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao
C. Chức năng chuyển hoá của gan chưa hoàn chỉnh
D. Trung tâm hô hấp dễ nhạy cảm
A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá
B. Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu
C. Tăng chức năng chuyển hoá của gan
D. Tình trạng bệnh lý kéo dài
A. Cân nặng
B. Hệ thống Hormon
C. Đặc điểm sống
D. Đặc điểm bệnh lý
A. Giống nòi
B. Cơ địa
C. Địa lý
D. Môi trường sống
A. Chuyển hoá
B. Phân phối
C. Di truyền
D. Bệnh lý
A. Thấp hơn nhiều
B. Hơi thấp hơn
C. Tương đương
D. Cao hơn nhiều
A. Diazepam
B. Sulfamid
C. Indocid
D. Chloramphenicol
A. Streptomycin
B. Penicillin
C. Gentamycin
D. Chloramphenicol
A. 5 - 7 giờ
B. 7 - 11 giờ
C. 11-15 giờ
D. 15 - 17 giờ
A. Barbiturat
B. Theophyllin
C. Propanolol
D. Diazepam
A. Ánh sáng trắng
B. Ánh sáng vàng
C. Màu tím
D. Màu đỏ
A. Ánh sáng trắng
B. Ánh sáng vàng
C. Màu đỏ
D. Màu tím
A. Ngẫu nhiên
B. Ở đối tượng nguy cơ cao
C. Do dùng quá liều
D. Có chu kỳ
A. Độc
B. Thấp
C. Cao
D. Bình thường
A. Bình thường
B. Thấp
C. Cao
D. Độc
A. Bình thường
B. Thấp
C. Cao
D. Liều độc
A. Dược động học của thuốc
B. Dược lực học chính của thuốc
C. Dược lực học phụ của thuốc
D. Phụ thuộc Dược lý học
A. Dược lý học
B. Yếu tố cơ địa
C. Yếu tố môi trường
D. Dạng dùng cuả thuốc
A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
B. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc
C. Phản ứng xảy ra trong cơ thể
D. Tất cả đúng
A. Dược lý học
B. Hiểu biết về thuốc
C. Cách dùng thuốc
D. Yếu tố cơ địa
A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
B. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc
C. Phản ứng xảy ra trong cơ thể
D. Làm mất tác dụng của thuốc
A. Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể
B. Tăng độc tính của thuốc ở gan
C. Giảm thải trừ thuốc ở thận
D. Mất tác dụng của thuốc ngay khi ở ngoài cơ thể
A. Giảm chuyển hoá thuốc trong cơ thể
B. Tăng độc tính của thuốc ở gan
C. Giảm thải trừ thuốc ở thận
D. Tất cả sai
A. Giảm tác dụng trong cơ thể
B. Tăng độc tính trong cơ thể
C. Giảm độc tính trong cơ thể
D. Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể
A. Lasix
B. Phenolbarbital
C. PhenylButazon
D. Acid Ascorbic
A. Cafein
B. Acetazolamid
C. Furosemid
D. Propanolol
A. Cafein
B. Corticoid
C. Acetaminophen
D. Estrogen
A. Paracetamol
B. Oxytetracyclin
C. Cyproheptadin
D. Dilantin
A. Aspirin
B. Phenylbutazon
C. Phenacetin
D. Piroxicam
A. Các penicillin
B. Fluoroquinolon
C. Nhóm Aminosid
D. Các Cephalosporin
A. Barbiturat
B. Rifampicin
C. Erythromycin
D. Acetaminophen
A. Vitamin k
B. Phenacetin
C. Barbiturat
D. Dilantin
A. Tác dụng qua trung gian tế bào
B. Liên quan đến độc tố tế bào tuần hoàn
C. Nhạy cảm do phức hợp miễn dịch tuần hoàn
D. Liên quan đến kháng thể IgE
A. Phát triển hệ thống phân phối thuốc
B. Ổn định mạng lưới y tế thôn bản
C. Mở rộng dịch vụ khám chữa bệnh
D. Tăng cường sử dụng các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc
A. Promethazin
B. Chlopheniramin
C. Doxylamin
D. Dimenhydrinat
A. Phản ứng dị ứng
B. Say tàu xe
C. Rối loạn tiền đình
D. Hen phế quản
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK