A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Griseofulvin
B. Nystatin
C. D.E.P
D. Dung dịch B.S.I
A. Fulcin
B. Flucinar
C. Fluoder
D. Flucort
A. Nấm thân
B. Nấm kẻ tay, kẻ chân
C. Lang ben
D. Nấm men Candida
A. trị các bệnh nấm ngoài da và các bệnh nấm men do Candida
B. trị các bệnh nấmngoài da trừ lang ben
C. trị các bệnh nấm men trừ Candida
D. các câu trên đầu sai
A. nấm móng, lang ben, nấm tóc
B. nấm móng, nấm chân, nấm tóc
C. nấm do Candida, lang ben, hắc lào
D. nấm chân, nấm tóc, nấm do Candida
A. bệnh ghẻ do streptococcus
B. bệnh ghẻ do staphyphylococcus
C. xua muỗi
D. nấm ngoài da
A. giang mai, lao, bệnh da do vi trùng thường, mụn trứng cá, phụ nữ có thai
B. giang mai, lao, bệnh da do vi nấm và virus, ung thư da, trứng cá đỏ
C. giang mai, lao da, lupus ban đỏ, chàm tiếp xúc, vẩy nến
D. vẩy nến, viêm da tiết bã, lupus, lao da
A. Micronazole
B. Ketoconazole
C. Betamethason
D. Clotrimazole
A. nấm ngoài da như da, tóc, móng
B. nấm men do Candida và lang ben, viêm da tiết bã
C. chàm tiếp xúc, vẩy nến
D. chống viêm và giảm ngứa
A. Aspirin, Na Salicylat, Aceton
B. Acid Benzoic, Na Salicylat, Acool
C. Aspirin, Na Salicylat, Acool
D. Acid Benzoic, Na Salicylat, Aceton
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. giảm bạch cầu hạt nặng, suy tủy, suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú
B. giảm tiểu cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú
C. giảm bạch cầu hạt nặng, suy tuỷ, suy gan
D. giảm hồng cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú
A. thiểu năng tuyến giáp
B. bướu cổ đơn thuần
C. sau phẫu thuật tuyến giáp
D. bệnh Basedow
A. dị ứng ở da, giảm bạch cầu hạt
B. dị ứng ở da, mạch nhanh
C. giảm bạch cầu hạt, mất ngủ
D. mạch nhanh, mất ngủ
A. MTU
B. PTU
C. Glucocorticoides
D. Estrogen
A. phù, cao huyết áp
B. dễ nhiễm ký sinh trùng
C. loãng xương
D. ức chế thượng thận
A. thiểu năng tuyến thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, bạch cầu cấp
B. cường năng thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, sau ghép cơ quan
C. viêm khớp, bạch cầu cấp, viêm cầu thận cấp, lupus ban đỏ
D. bạch cầu cấp, viêm da do vi nấm, lupus ban đỏ, ghép cơ quan
A. Hydrocortison
B. Prednisolon
C. Dexamethason
D. Mazipredon
A. ăn nhạt, nhiều protein, ít lipid, ít glucid
B. ăn bình thường, dùng liều cao phải giảm liều từ từ khi ngưng thuốc
C. uống thêm Kali, kháng sinh nếu cần thiết
D. theo dõi cân nặng, nước tiểu, huyết áp, biến đổi tâm thần, thời gian đông máu, tình trạng dạ dày
A. Hydrocortison acetat
B. Hydrocortison hemisuccinat
C. Unicor
D. Hydrocortancyl
A. chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch
B. chống viêm, chống nấm, ức chế miễn dịch
C. chống viêm chống dị ứng, chống nấm
D. chống dị ứng, chống nấm, chống viêm
A. suy thận
B. suy gan nặng
C. phụ nữ có thai
D. bệnh tim mạch
A. làm thuốc tránh thai
B. rối loạn kinh nguyệt
C. ung thư tiền liệt tuyến
D. ung thư nội mạc tử cung
A. chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, kinh nguyệt không đều
B. chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, nám da
C. giữ muối nước, tăng cân, kinh nguyệt không đều
D. liều cao có thể gân nghẽn mạch, nám da
A. Lynoral
B. Progynon
C. Urogestan
D. Estinyl
A. Xuất huyết âm đạo ở giai đoạn tiền mãn kinh
B. Ung thư cổ tử cung
C. Ung thư tiền liệt tuyến
D. Phu nữ có thai, bệnh tim mạch, suy gan
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Fansidar
B. Cloroquin
C. Primaquin
D. Glumin
A. chóng mặt ù tai hoa mắt
B. tim đập chậm, táo bón, co bóp tử cung
C. tiêm tĩnh mạch có thể gây trụy mạch, hạ huyết áp
D. tiêm bắp hay gây áp xe và hoại tử tổ chức
A. Quinin
B. Cloroquin
C. Fansidar
D. Artemisinin
A. không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi
B. bệnh gan
C. bệnh suy tim
D. bệnh thần kinh
A. tiểu đạm
B. tiểu bạch cầu
C. tiểu máu
D. tiểu ra sỏi
A. Nivaquin
B. Plasmoxit
C. Plasmoquin
D. Quinnin sulfat
A. bệnh lý về tai, mắt, tim mạch
B. bệnh lý về tai, mắt, suy gan
C. bệnh lý về tai, mắt, suy thận
D. bệnh lý về tai, mắt, thần kinh
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Ximetidin, alusi
B. Alusi, kavet
C. Kavet, melamin
D. Melamin, actisô
A. Melamin
B. Nghệ mật ong
C. Ximetidin
D. Actisô
A. Đau dạ dày, viêm ruột, thiếu máu
B. Nhuận gan, lợi mật, lợi tiểu
C. Viêm loét dạ dày, tá tràng
D. Làm lành vết loét, nhuận gan, lợi mật
A. Vào sáng sớm và tối trước khi đi ngủ
B. Uống lúc đói hoặc lúc lên cơn đau
C. Bất cứ thời gian nào
D. Uống sau bữa ăn hoặc lúc lên cơn đau
A. Cimetidin
B. Nghệ mật ong
C. Actisô
D. Melamin
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK