A. Adrenalin
B. Dopamine
C. Clonidin
D. Isoproterenol
A. Labetalol
B. Metoprolol
C. Propranolol
D. Reserpin
A. Streoid
B. Adrenalin
C. Atropin
D. Glucose
A. Trị tăng nhãn áp
B. Bí tiểu sau sanh
C. Trị cao huyết áp
D. Chữa liệt ruột sau phẫu thuật
A. Khi ngộ độc chất này sẽ có triệu chứng “DUMBELS”
B. Malathion là thuốc trị ghẻ
C. Metrifonat là thuốc trị giun sán
D. Chữa ngộ độc bằng Atropin liều cao sẽ gây hoạt hóa tại receptor muscarin
A. Phenylephrin ( Neo – synephrin)
B. Naphazolin (Privine)
C. Clonidin ( Catapressan)
D. Xylomethazolin ( Otrivin)
A. Oxotremorine
B. Phenyl trimethyl ammonium
C. Prazosin
D. Atropin
A. Edrophonium
B. Neostigmin
C. Physostigmin
D. Phospho hữu cơ
A. Chữa liệt ruột sau phẫu thuật
B. Co đồng tử mắt
C. Trị nhược cơ
D. Tăng nhãn áp góc mở
A. Làm giảm/ mất cảm giác đau, mất ý thức, xáo trộn cảm giác
B. Không làm giảm/ mất cảm giác đau, mất ý thức, xáo trộn cảm giác
C. Làm giảm/ mất cảm giác đau, không làm mất ý thức, xáo trộn cảm giác
D. Không làm giảm/ mất cảm giác đau, không làm mất ý thức, xáo trộn cảm giác
A. Được điều chỉnh bởi chất dẫn truyền Tk ức chế và kích thích cũng như các đáp ứng về tâm lý và sinh lý
B. Gồm 1 chuỗi tương tác giữa TKTW và TK ngoại biên
C. Gồm 3 quá trình : Tải nạp, dẫn truyền, nhận biết cảm giác đau
D. Có 2 loại: cấp tính và mạn tính
A. Gây trụy tim mạch, tim nhanh, táo bón, ức chế hô hấp, sỏi mật, suy gan
B. Liều gây chết ở 0.03-0.5g
C. Có vai trò dẫn truyền cảm giác đau theo trục tủy sống- vỏ não
D. Giảm đau yếu hơn 100 lần Fentanyl
A. Giảm triệu chứng, ngăn tái phát các cơn gout cấp, ngăn lắng đọng sỏi urat ở khớp, thận
B. Thuốc ức chế tổng hợp acid uric: Benzbromaron
C. Thuốc tăng bài xuất acid uric qua nước tiểu: Allopurinol
D. Allopurinol trị gout cấp
A. Pioglitazon gây suy tim
B. Colchicin gây suy tủy có hồi phục
C. Probenecid là thuốc gây viêm da, dị ứng, buồn ngủ
D. Diazepam gây suy hô hấp, tổn thương nhận thức
A. Macrolid
B. Licosamid
C. Sulfinpyrazon
D. Allopurinol
A. Allopurinol có tác dụng ngay khi sử dụng
B. Probenicid không được sử dụng cho người bị rối loạn tạo máu
C. Sulfinpyrazon gây kích ứng dạ dày, viêm da dị ứng, buồn ngủ
D. Colchicin tiêm tĩnh mạch gây đau và hoại tử tại chỗ
A. Cơ chế hoạt động ở mức độ phân tử của thuốc
B. Cơ chế biến đổi điện thế động khác nhau
C. Vị trí tác động của thuốc khác nhau
D. Cường độ tác động giảm đau khác nhau
A. Hạ sốt, giảm đau
B. Glucocorticoid có tác dụng kháng viêm nên sử dụng trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng
C. Ức chế miễn dịch, chống dị ứng
D. Dùng cho bệnh nhân bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa có điều trị đặc hiệu
A. Chống viêm, chống quá mẫn
B. Bắt đầu bằng liều tấn công
C. Không dùng chung với vaccine sống
D. Tác dung hiệu quả lên cơn đau âm ỉ, liên tục
A. Làm co mạch ngoại vi
B. Ức chế enzyme COX, tổng hợp prostaglandin
C. Chống ngưng tập tiểu cầu
D. Giảm tính cảm thụ của các đầu dây thần kinh cảm giác
A. Aspirin
B. Indomethanin
C. Diclofenac
D. Paracetamol
A. Viêm khớp đau sau phẫu thuật
B. Viêm khớp mạn
C. Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim và đột quỵ
D. Phòng ngừa, điều trị bước đầu suy thận cấp
A. Ức chế enzyme COX
B. Tăng sản xuất và hoạt tính của các chất trung gian hóa học
C. Tác dụng trên lên một giai đoạn của viêm
D. Tất cả đều sai
A. Đau đầu
B. Yếu cơ , teo cơ, loãng xương
C. Giữ muối, hạ K
D. Hạ huyết áp
A. Dexamethason
B. Prednisolon
C. Diclofenac
D. A và C đều đúng
A. Tăng nhịp tim
B. Tăng lượng máu ra về tim
C. Dãn mạch cơ trơ khí phế quản
D. Hạ huyết áp tư thế đứng
A. Là thuốc điều trị triệu chứng, có nhiều tai biến, phải hết sức cân nhắc khi dùng
B. Chỉ định chính là chống viêm, chống quá mẫn, điều trị thay thế khi suy thượng thận
C. Không đung chung với các vaccin sống
D. Tất cả ý trên đều đúng
A. Trên chuyển hóa đường: làm giảm đường huyết do quá trình phân giải đường
B. Trên chuyển hóa Protid: Tăng thoái biến Protid
C. Trên chuyển hóa lipid: Giảm chuyển hóa mỡ làm rối loạn phân bố mỡ dưới da
D. Trên chuyển hóa muối, nước: giữ Na+ giảm đào thải K+
A. Không nên phối hợp thuốc giảm ho với thuốc làm long đàm
B. Cần kết hợp với thuốc trị triệu chứng và kháng sinh thích hợp
C. Hấp thu tốt qua PO
D. Dùng thuốc trong mọi trường hợp ho nhiều, kích thích làm mệt, mất ngủ người bệnh
A. Thuốc giảm ho tác dụng TW: Codein, bạc hà,… có tác dụng ức chế trực tiếp trung tâm ho ở hành não làm tăng ngưỡng ho
B. Thuốc giảm ho tác dụng ngoại biên: Natri benzoat,… có tác dụng giảm ho làm giảm sự nhạy cảm của các thụ thể đường hô hấp với các kích thích gây ho
C. Thuốc làm tiêu chất nhầy làm đặc các dịch tiết để dễ khạc đờm
D. Các thuốc có tác dụng kích thích tuyến bài tiết ở mặt trong khí quản làm tăng tiết chất dịch: acetyl- cysteine, diacetylcystein,…
A. Acetyl-cystein
B. Codein
C. Fentanyl
D. Dextromethorphan
A. Glcocorticoid
B. Cường beta2 adrenergic
C. Hydrocortison
D. Codein
A. Bắt đầu bằng liều tấn công sau đó giảm dần theo bậc và dùng liều duy trì đạt hiệu quả
B. Bắt đầu bằng liều thấp sau đó tăng dần nếu cơ thể không đáp ứng
C. Nên sử dụng kèm vaccin sống
D. Chỉ sử dụng các loại vaccin sống khi có chỉ định
A. Chống chỉ định với người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydro-genase
B. Là thuốc giảm đau, hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin
C. Có thể dùng uống hoặc đưa vào trực tràng
D. Cũng được chỉ định trong điều trị hội chứng Kawasaki vì có tác dụng chống viêm, hạ sốt và chống huyết khối
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Meloxicam
B. Diclofenac
C. Aspirin
D. Fentany
A. COX-2 cơ bản trong mô bình thường đảm nhận chức năng bảo vệ tế bào niêm mạc dạ dày-ruột, co phế quản, giãn mạch
B. Làm tăng quá trình thải nhiệt (giãn mạch ngoại vi, ra mồ hôi), lập lại thăng bằng cho trung tâm điều nhiệt vùng dưới đồi
C. Ức chế các prostaglandin PGF2 alpha, làm giảm đau
D. Chống ngưng tập tiểu cầu
A. Không có tác dụng với các đau nội tạng, không gây ngủ, không gây nghiện
B. Tác động trên những cơn đau âm ỉ, liên tục hiệu quả hơn
C. Gây tăng tiết dịch, lợi tiểu
D. Gây tăng thân nhiệt, giãn đồng tử, khó thở rồi chết do trụy tim mạch
A. Chống chỉ định ứ đọng đờm, suy hô hấp
B. Giảm đau gần bằng morphin
C. Tác dụng kéo dài khoảng 1 -2 giờ
D. Giảm đau trong và sau phẫu thuật
A. Được chỉ định để giảm các cơn đau nhẹ và vừa, đồng thời giảm sốt
B. Được chỉ định điều trị hội chứng Kawasaki
C. Chống chỉ định người có triệu chứng hen, viêm mũi, mày đay
D. Chống tập kết tiểu cầu rất tốt ở liều cao
A. Tác dụng chống viêm yếu
B. Hiệu quả trong chống sốt đơn thuần
C. Độc tính 2-5% người dùng
D. Chỉ định trong viêm khớp, giảm đau sau mổ
A. Indomethacin
B. Ibuprofen
C. Paracetamol
D. Aspirin
A. Colchicin là một alkaloid được ly trích từ cây bã chó
B. Có tác dụng chống viêm đăc hiệu
C. Đào thải qua phân và nước tiểu 10-20%
D. Có tác dụng với các cơn gout cấp tính
A. Probenecid
B. Sulfinpyrazon
C. Benzbromaron
D. Ketamine
A. .Ức chế enzyme Xanthin- oxidase, ức chế sự chuyển đổi Hypoxanthin thành xanthin rồi thành acid uric
B. Ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận, tăng thải acid uric qua thận, tăng acid uric niệu, giảm acid uric máu
C. Là enzyme tiêu urat, chuyển acid uric thành allatoine dễ hòa tan để đào thải ra ngoài
D. Tác dụng chống phân bào, ức chế IL-1beta, TNF- alpha, làm giảm sự di chuyển của bạch cầu, ức chế thực bào các vi tinh thể muối urat
A. Mục đích điều trị gout là giảm các triệu chứng và ngăn ngừa tái phát các cơn gout cấp
B. Có thể diều trị bằng cách dùng thuốc hoặc không dùng thuốc
C. Gout có 2 loại: nguyên phát và thứ phát
D. Gout thứ phát là do rối loạn chuyển hóa purin (rối loạn đào thải acid uric)
A. A,B,D,E
B. A,E,D,K
C. B,E,D,K
D. B,C,D,E
A. Suy gan
B. Suy thận trung bình
C. Bệnh nhân ghép thận
D. a, b, c đều đúng
A. Thiamin
B. Riboflavin
C. Pyridoxine
D. Cyanocobalamin
A. B1, B2, B12
B. B1, B2, B12, B6, C, acid folic
C. B1, B2, B12, B6
D. B1, B12, B2, B6, C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK