A. DVD
B. USB
C. IEEE 1394
D. SVGA
A. Chỉ dùng máy tính trong lúc điện bình thường
B. Yêu cầu thay đổi hệ thống điện
C. Dùng máy phát điện dự phòng
D. Dùng bộ lưu điện (UPS)
A. BIOS
B. Cable
C. Jumper
D. Driver
A. 256 MB
B. 448 MB
C. 512 MB
D. 576 MB
A. Format c:/s
B. Convert c:/fs:ntfs
C. Fdisk c:/fs:ntfs
D. Defrag c:
A. Chưa cài hệ điều hành, boot sector bị lỗi
B. Dung lượng đĩa cứng bị hạn chế
C. Chưa gắn RAM
D. Chưa cài đặt driver
A. Chipset
B. CPU
C. VGA
D. RAM
A. Mainboard
B. Processor
C. RAM
D. HDD
A. Disk Cleanup
B. Disk Management
C. Scandisk
D. Disk Defragmenter
A. Tốc độ xung nhịp là 3200 MHz
B. Băng thông của RAM là 3200MB/s
C. Chỉ là mã để phân biệt với các RAM khác
D. Băng thông của RAM là 3200 Mb/s
A. Kiểm tra cấu hình phần cứng
B. Rút ngắn thời gian của tiến trình POST
C. Thông báo lỗi trong tiến trình POST
D. Quản lý nguồn cho hệ thống
A. 3 primary và 1 extended
B. 5 primary
C. 4 primary hoặc 3 primary và 1 extended
D. 1 primary và 3 extended hoặc 4 primary
A. Điện áp quá cao
B. Gắn RAM không đồng bộ với mainboard
C. Tháo lắp RAM khi nguồn đang hoạt động
D. RAM có bus lớn hơn FSB của mainboard
A. 64MB
B. 128MB
C. 512MB
D. 1024MB
A. Mac
B. Windows Vista
C. Windows XP
D. Linux
A. Format C:/s
B. Fdisk
C. Dir
D. Fdisk /mbr
A. New Technology File Standard
B. News Television Fill System
C. New Technology File System
D. Network Type File System
A. Nối dây màu xanh lá với dây màu đen
B. Nối dây màu cam với bất kỳ dây nào
C. Nối dây màu xanh lá với dây màu đỏ
D. Nối dây màu đỏ và màu vàng
A. Marvell 8010
B. Intel ® 82801EB AC’ 97
C. ST340011A
D. CMI 9761A
A. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Mouse
B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, RAM
C. HDD, CD- ROM Drive, FDD, Keyboard
D. . Monitor, Keyboard, Mouse, Scanner
A. 1
B. 63
C. 127
D. Không giới hạn
A. 775
B. AM2
C. 370
D. 478
A. Dùng cho người dùng phổ thông
B. Dùng cho người dùng cao cấp
C. Dùng cho máy chủ
D. Tốc độ xử lý cao
A. Printer
B. Scanner
C. Monitor
D. Fax
A. Processor
B. Memory
C. Mainboard
D. VGA Card
A. Sector
B. Head
C. Cylinder
D. Cluster
A. Xác định ổ đĩa phụ
B. Theo mặc định của nhà sản xuất
C. Xác định ổ đĩa chính
D. Giúp tăng tốc truy xuất đĩa cứng
A. Tape
B. HDD
C. CD-ROM Drive
D. FDD
A. 150 KBps
B. 300 Mbps
C. 300 MBps
D. 150 MBps
A. Kết nối máy in qua cổng USB chuẩn 1.1 thay vì sử dụng cổng USB chuẩn 2.0
B. Chưa cài đặt driver cho máy in
C. Có một máy in đã tồn tại
D. Không có quyền để cài đặt một máy in mới trong hệ điều hành Windows XP Home
A. 256 MB
B. 448 MB
C. 512 MB
D. 576 MB
A. Chỉ dùng máy tính trong lúc điện bình thường
B. Yêu cầu thay đổi hệ thống điện
C. Dùng máy phát điện dự phòng
D. Dùng bộ lưu điện (UPS)
A. Chưa cài hệ điều hành, boot sector bị lỗi
B. Dung lượng đĩa cứng bị hạn chế
C. Chưa gắn RAM
D. Chưa cài đặt driver
A. Format c:/s
B. Convert c:/fs:ntfs
C. Fdisk c:/fs:ntfs
D. Defrag c
A. 64MB
B. 128MB
C. 512MB
D. 1024MB
A. Mac
B. Windows Vista
C. Windows XP
D. Linux
A. Control Panel/ Printers and Fax
B. My Network Place
C. Computer Management
D. Không có chức năng chia sẻ
A. IDE, SATA, ATAPI
B. ATA (PATA), SATA, SCSI
C. ATA, PATA, SATA
D. SCSI, SATA, IDE
A. DRAM
B. SRAM
C. SDR-SDRAM
D. RDRAM
A. Mouse
B. Scanner
C. Keyboard
D. Modem
A. Kiểm tra lại cấu hình phần cứng trong BIOS Setup
B. Kiểm tra thiết bị phần cứng đã được gắn vào đúng cách chưa
C. Reboot lại hệ thống và chọn “Last Known Good Configuration”
D. Cài đặt lại Hệ điều hành
A. Windows 2000
B. Windows XP
C. Windows Vista
D. Không thể nâng cấp
A. Infrared
B. Bluetooth
C. WiFi
D. WiMax
A. FAT32
B. FAT
C. FAT hay FAT32
D. NTFS
A. Thông qua người sử dụng, khi dùng tay ẩm ướt sử dụng máy tính
B. Thông qua hệ thống điện, khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
C. Thông qua môi trường không khí, khi đặt những máy tính quá gần nhau
D. Thông qua các tập tin tải từ Internet, sao chép dữ liệu từ USB
A. Bit, Byte, KB, MB, GB
B. Boolean, Byte, MB
C. Bit, Byte, KG, Mb, Gb
D. Đĩa cứng, bộ nhớ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK