A. Bó tháp
B. Nhân lang thang
C. Nhân hoài nghi
D. Nhân đỏ
A. Nhân lưới ngoài
B. Nhân Burdach
C. Nhân lang thang
D. Nhân cung
A. Thần kinh gai
B. Thần kinh lang thang
C. Thần kinh hạ thiệt
D. Thần kinh sinh ba
A. Bó tháp
B. Liềm trong
C. Nhân trám chính
D. Hệ thống lưới
A. Dây hạ thiệt
B. Nhân vận động sau của thần kinh X
C. Dây thiệt hầu
D. Dây sinh ba
A. Hạch bán nguyệt
B. Hạch gối
C. Hạch tiền đình
D. Tất cả các hạch trên
A. Nằm ngay sau tháp trước
B. Nằm ngoài so với nhân nước bọt dưới
C. Nằm trước đối với bó tháp
D. Có đủ các liên quan trên
A. Các sợi trám tiểu não
B. Bó cung sau
C. Các sợi cung sau ngoà
D. Tất cả các sợi, bó kể trên
A. Dây vận nhãn ngoài, Dây mặt, Dây lang thang
B. Dây mặt, Dây lang thang, Dây phụ
C. Dây mặt, Dây thiệt hầu, Dây lang thang
D. Dây thiệt hầu, Dây lang thang, Dây phụ
A. Nhân cung
B. Nhân lưới trên
C. Nhân hạ thiệt
D. Nhân lang thang
A. Nhân thần kinh tiền đình
B. Thể thang
C. Bó dọc giữa
D. Dải Rei giữa
A. Lưỡi gà (của thuỳ giun)
B. Lưỡi não (của thuỳ giun)
C. Nhân mái
D. Tất cả các vị trí trên
A. Thần kinh vận nhãn ngoài và dây mặt
B. Thần kinh mặt và thần kinh lang thang
C. Thần kinh mặt và thần kinh thiệt hầu
D. Thần kinh VII, và thần kinh sinh ba
A. Nhân của tuỷ gai
B. Nhân cảm giác chính (nhân cầu)
C. Nhân vận động
D. Tất cả các nhân kể trên
A. Dải Rei giữa
B. Bó dọc lưng
C. Bó tháp
D. Cuống tiểu não trên
A. Tiểu não
B. Cầu não
C. Cầu não
D. Tuỷ gai
A. Cuống tiểu não trên
B. Cuống tiểu não giữa
C. Cuống tiểu não giữa
D. Bó trám
A. Thể trai
B. Nhân đỏ
C. Màn tuỷ trước
D. Thể thang
A. Nhân Goll và nhân Burdach cùng bên
B. Nhân Goll và nhân Burdach đối bên
C. Nhân Goll cùng bên, Nhân Burdach đối bên
D. Nhân Goll đối bên, Nhân Burdach cùng bên
A. Thẳng trong
B. Thẳng ngoài
C. Chéo lớn
D. Chéo bé
A. Thể vân
B. Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư trên
C. Lồi não dưới
D. Trung não
A. Thể vân
B. Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư trên
C. Dải Rei giữa
D. Dải Rei bên
A. Sợi hướng tâm, sợi ly tâm đến thể xác riêng, sợi ly tâm đến tạng riêng
B. Sợi ly tâm đến thể xác chung, sợi ly tâm tạng chung, sợi hướng tâm tạng chung
C. Sợi hướng tâm tạng chung, sợi ly tâm tạng riêng và sợi hướng tâm
D. Tất cả các loại trên
A. Tuỷ gai
B. Hành não
C. Cầu não
D. Trung não
A. Nhánh mắy của dây V
B. Vận nhãn chung
C. Thị giác
D. Vận nhãn ngoài
A. Liệt chi đối diện với bên tổn thương
B. Liệt chi cùng bên với bên tổn thương
C. Mất cảm giác đau và sờ mó bên đối diện
D. Mất cảm giác nhiệt bên đối diện
A. Đơn độc và nhân cung
B. Goll và Burdach
C. Goll và đơn độc
D. Đơn độc và Burdach
A. Bó Goll và bó Burdach
B. Bắt chéo tháp
C. Các sợi cung trong
D. Bó tháp chéo
A. Liệt chi bên đối diện
B. Mất cảm giác xúc giác bên đối diện
C. Mất cảm giác đau cùng bên
D. Mất cảm giác nóng lạnh cùng bên
A. Thần kinh mặt và sinh ba
B. Thần kinh sinh ba, hạ thiệt và thiệt hầu
C. Thần kinh sinh ba, hạ thiệt và thiệt hầu
D. Thần kinh lang thang, thiệt hầu và mặt
A. Nhân lưới bên
B. Nhân hạ thiệt
C. Sán não
D. Nhân cung
A. Nhân cung
B. Nhân cầu cuống
C. Nhân lưới bên
D. Nhân hạ thiệt
A. Trung khu hô hấp
B. Trung khu tim mạch
C. Nhân nôn
D. Nhân vị giác
A. Sự thống nhất của cảm giác sâu bản thể và hoạt động phản xạ
B. Sự tăng cảm giác súc giác
C. Sự phối hợp hoạt động vận động thể xác
D. Điều chỉnh hoạt động cơ tim
A. Giảm trương lực
B. Rối loạn phối hợp động tác
C. Mất khả năng xác định đúng khoảng cách
D. Tất cả các biểu hiện trên
A. Biên độ lớn và không đều
B. Xảy ra cùng bên với bên tổn thương
C. Rõ hơn ở chi trên
D. Tất cả các biểu hiện trên đúng
A. Rối loạn không cân xứng
B. Liên quan đến tổn thương tiểu não mới
C. Đặc biệt liên quan đến các cơ trục, cơ vai và cơ hông
D. Tất cả các đặc điểm trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK