A. Ma trận EFE, ma trận SWOT, ma trận QSPM
B. Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE
C. Ma trận chiến lược chính, ma trận IFE, ma trận SWOT
D. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
A. Ma trận SWOT, ma trận EFE, ma trận QSPM
B. Ma trận EFE, ma trận IFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh
C. Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
D. Ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận chiến lược chính, ma trận EFE
A. Văn hóa xã hội
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Chính trị-pháp luật
A. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa cao
B. Chính phủ không hạn chế thành lập doanh nghiệp mới trong ngành
C. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
A. Chính trị-pháp luật
B. Kinh tế
C. Văn hóa xã hội
D. Công nghệ
A. Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ quy mô
B. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
C. Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới
D. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa thấp
A. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
B. Người mua mua số lượng lớn và tập trung
C. Người mua khó thay đổi nhà cung cấp
D. Sản phẩm của ngành là không quan trọng đối với chất lượng sản phẩm của người mua
A. Thị phần tương đối cao
B. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
C. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
D. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
A. Thị phần tương đối cao
B. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng ngành cao
C. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
D. Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hòa
A. Hiệu suất chi phí
B. Đổi mới
C. Chất lượng
D. Hiệu suất phân phối
A. Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn
B. Năng lực marketing vượt trội các đối thủ cạnh tranh
C. Giám sát lao động chặt chẽ
D. Sản phẩm được tiêu chuẩn hóa cao
A. Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing
B. Kiểm soát chi phí chặt chẽ
C. Cơ cấu tổ chức chặt chẽ
D. Trách nhiệm của các bộ phận, cá nhân rõ ràng
A. Thiết lập mục tiêu
B. Xây dựng kế hoạch
C. Bố trí, phân bổ nguồn lực
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Chiến lược phát triển sản phẩm
B. Chiến lược cải tiến sản phẩm
C. Chiến lược phát triển thị trường
D. Chiến lược thâm nhập thị trường
A. Địa lý
B. Khách hàng
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
A. Đánh giá tác động của toàn cầu hóa trong cạnh tranh ở phạm vi một ngành
B. Xem xét bối cảnh quốc gia mà công ty đang hoạt động có tạo kiều kiện thuận lợi để giành ưu thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hay không
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
B. Chiến lược phát triển thị trường
C. Chiến lược khác biệt
D. Cả a và b đều đúng
A. Chiến lược tăng trưởng và hội nhập
B. Chiến lược tăng trưởng tập trung
C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
D. Chiến lược sáp nhập
A. Phối hợp S-O
B. Phối hợp W-O
C. Phối hợp S-T
D. Phối hợp W-T
A. Khả năng thương lượng với nhà cung cấp
B. Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
C. Khả năng thương lượng đối với khách hàng
D. Cả a và c đều đúng
A. Chiến lược vi mô
B. Chiến lược vĩ mô
C. Tùy đối tượng nghiên cứu mà xét là môi trường vi mô hay vĩ mô
D. Cả 3 đều sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK