A. 6 khuyết
B. 7 khuyết
C. 8 khuyết
D. 10 khuyết
A. Xoang thận còn được gọi là rốn thận
B. Đài thận là đỉnh các tháp thận
C. Tủy thận là phần nhu mô tạo nên bỏi các tháp thận
D. Cột thận là phần tủy thận nằm giữa các tháp thận
A. Thận (P) cao hơn thận (T) 1 khoảng xương sườn
B. Rốn thận bao gồm: ĐM thận, TM thận, bể thận - niệu quản
C. Trong thời kỳ bào thai, thận di chuyển từ trên xuống
D. TM thận (T) dài hơn TM thận (P)
A. Bao mỡ, mạc thận, bao xơ
B. Bao xơ, bao mỡ, mạc thận
C. Bao xơ, mạc thận, bao mỡ
D. Mạc thận, bao mỡ, bao xơ
A. Dân nước tiểu từ bể thận xuống bàng quang
B. Gồm hai đoạn là đoạn bụng và đoạn chậu hông
C. Ở đoạn bụng, niệu quản bắt chéo với ĐM chậu ngoài (bên phải) hoặc động mạch chậu chung (bên trái)
D. Niệu quản ở nam dài gấp 4 lần niệu quản ở nữ
A. Nằm trong thừng tinh khi đi trong ống bẹn
B. Là nhánh của ĐM chủ bụng
C. Xuất phát trên ĐM mạc treo tràng dưới
D. Tương ứng với ĐM tử cung ở nữ
A. Cơ tử cung gồm 3 loại: vòng, đan chéo, vòng
B. Trục của cổ và thân tử cung là 900
C. Tử cung chỉ được cố định bởi dây chằng tròn
D. Vòi tử cung gồm 4 đoạn: phễu, bóng, eo, tử cung
A. Cống não
B. Lỗ giữa
C. Lỗ bên
D. Tất cả đều sai
A. Xương bướm
B. Xương lá mía
C. Xương thái dương
D. Xương đỉnh
A. Mỏm khuỷu
B. Mỏm vẹt
C. Ròng rọc
D. Khuyết trụ
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh nách
D. Thần kinh cơ bì
A. Mào chậu
B. Khuyết ngồi lớn
C. Đường mông sau
D. Đường cung
A. Đường ráp
B. Mào gian mâu
C. Đường gian mấu
D. Mâu chuyển lớn
A. Xương sên
B. Xương ghe
C. Xương gót
D. Xương hộp
A. Thân to và rộng chiều ngang
B. Lỗ đốt sống tròn
C. Có lỗ ngang
D. Có hố sườn
A. Thần kinh quay
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh cơ bì
A. Cơ sấp vuông
B. Cơ dạng ngón cái dài
C. Cơ duỗi ngón cái dài
D. Cơ ngửa
A. cơ hình lê
B. cơ mông nhỡ
C. cơ vuông đùi
D. cơ căng mạc đùi
A. Cơ thẳng đùi
B. Cơ nhị đầu đùi
C. Cơ thon
D. Cơ khép dài
A. Động mạch vị phải
B. Động mạch vị tá tràng
C. Động mạch túi mật
D. Động mạch tá tụy trước trên
A. Động mạch hàm
B. Động mạch mặt
C. Động mạch hầu lên
D. Động mạch giáp trên
A. Động mạch cánh tay
B. Động mạch trụ
C. Động mạch quay
D. Động mạch bên trụ trên
A. động mạch cảnh chung trái, động mạch cảnh chung phải
B. động mạch dưới đòn trái, động mạch dưới đòn phải
C. động mạch cảnh chung trái, động mạch dưới đòn trái
D. động mạch cảnh chung phải, động mạch dưới đòn phải
A. động mạch chậu chung
B. động mạch chậu trong
C. động mạch chậu ngoài
D. động mạch thẹn trong
A. hai tĩnh mạch cảnh trong
B. hai tĩnh mạch dưới đòn
C. tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch cảnh ngoài cùng bên
D. tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch dưới đòn cùng bên
A. động mạch vị trái
B. động mạch phổi
C. động mạch dưới đòn
D. động mạch phế quản
A. Cửa gan
B. Dây chằng liềm
C. Khuyết dây chằng tròn
D. Khe dây chằng tĩnh mạch
A. động mạch gan riêng
B. động mạch gan phải
C. động mạch vị phải
D. động mạch vị tá tràng
A. tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạch treo tràng dưới
B. tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch lách
C. tĩnh mạch mạc treo tràng dưới và tĩnh mạch lách
D. tĩnh mạch gan và tĩnh mạch lách
A. động mạch kết tràng phải
B. động mạch kết tràng giữa
C. động mạch kết tràng trái
D. động mạch hồi manh tràng
A. động mạch chậu ngoài
B. động mạch chậu trong
C. động mạch chủ bụng
D. động mạch tử cung
A. Động mạch chủ bụng
B. Động mạch chậu chung
C. Động mạch chậu ngoài
D. Động mạch sinh dục
A. đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang
B. đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu
C. đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục
D. đoạn niệu đạo ngay dưới hoành niệu dục
A. xương bướm
B. xương sàng
C. xương khẩu cái
D. xương thái dương
A. xoang trán và xoang sàng trước
B. xoang trán và xoang bướm
C. xoang bướm và xoang sàng sau
D. xoang sàng sau và xoang hàm
A. từ thần kinh cổ 2 đến ngực 1
B. từ thần kinh cổ 4 đến ngực 1
C. từ thần kinh cổ 6 đến ngực 2
D. từ thần kinh cổ 8 đến ngực 6
A. thể tùng
B. thể chai
C. thể chai
D. mép trước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK