A. Dây chằng vành
B. Dây chằng tam giác
C. Dây chằng khuyết
D. Dây chằng tròn
A. Tinh hoàn
B. Buồng trứng
C. Ruột
D. Gan
A. Cơ cắn
B. Cơ chân bướm ừong và cơ chân bướm ngoài
C. Cơ mút và cơ thái dương
D. Tất cả đều đúng
A. Phần thấp nhất của dạ dày
B. Phần nối thân vị với hang vị
C. Phần nối thân vị với ống môn vị
D. Phần dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vị
A. Động mạch lách
B. Động mạch gan phải
C. Động mạch vị mạc nối phải
D. Động mạch vị mạc nối phải
A. Gồm 2 phần là thân và đáy
B. Gấp ra trước và ngả ra sau
C. Chỉ được cố định bởi dây chằng rộng
D. a, b, c đều sai
A. Các cơ vùng cẳng chân sau
B. Cơ dép
C. Cơ bụng chân
D. Cơ bụng chân và cơ dép
A. Không có diện khớp sườn
B. Có mỏm khớp
C. Có mỏm ngang
D. Có lỗ ngang
A. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải
B. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
C. Tâm thất phải và thân ĐM phổi
D. Tâm thất trái và ĐM chủ
A. Hai lỗ niệu quẳn và niệu đạo tiền liệt
B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong
C. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo trong
D. Lỗ niệu đạo trong, cổ bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài
A. ĐM chậu trong
B. ĐM chậu ngoài
C. ĐM bàng quang dưới
D. ĐM thẹn trong
A. Ống dẫn tinh
B. ĐM tinh hoàn
C. Di tích ống phúc tinh mạc
D. Các ống sinh tinh
A. Rãnh trung tâm
B. Rãnh bên
C. Rãnh trước trung tâm
D. Rãnh sau trung tâm
A. Ngoài màng cứng
B. Giữa màng cứng và màng nhện
C. Giữa màng nhện và màng mềm
D. Dưới màng mềm
A. ĐM phổi
B. ĐM ngực trong
C. ĐM phế quản
D. Câu A,C đúng
A. Phần trên
B. Phần xuống
C. Phần ngang
D. Phần lên
A. Màng cứng, màng nuôi, màng nhện
B. Màng cứng, màng nhện, màng nuôi
C. Màng nhện, màng nuôi, màng cứng
D. Màng nhện, màng cứng, màng nuôi
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông nhỡ
C. Cơ mông bé
D. Cơ hình lê
A. Thần kinh trụ
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh nách
D. Thần kinh bì cánh tay trong
A. Trước động mạch nách
B. Sau tĩnh mạch nách
C. Sau thần kinh cơ bì
D. Sau động mạch nách
A. Cơ duỗi ngón út
B. Cơ duỗi ngón trỏ
C. Cơ duỗi ngón cái dài
D. Cơ duỗi ngón cái ngắn
A. Cơ gấp ngón cái dài
B. Cơ cánh tay quay
C. Cơ gan tay dài
D. Cơ gấp cổ tay quay
A. Dạng ngón tay cái dài
B. Dạng ngón tay cái ngắn
C. Duỗi ngón tay cái dài
D. Duỗi ngón tay cái ngắn
A. Gồm 5 cơ
B. Bám vào gân gấp các ngón sâu
C. Tất cả được chi phôi bởi thần kinh giữa
D. Câu B, Cđúng
A. 8 xương, xếp thành 2 hàng
B. 7 xương, xếp thành 2 hàng
C. 6 xương, xếp thành 2 hàng
D. 4 xương, xếp thang 2 hàng
A. Dây chằng chỏm đùi
B. Dây chằng chậu đùi
C. Dây chằng mu đùi
D. Dây chằng ngồi đùi
A. Cơ mông nhỡ
B. Cơ mông bé
C. Cơ hình lê
D. Câu A và C
A. Nằm ngoài bao khớp sợi
B. Nằm ngoài bao hoạt dịch
C. Nằm trong bao khớp sợi
D. Câu B, C đúng
A. Cơ hình lê
B. Thần kinh mông trên
C. Thần kinh thẹn
D. Tất cả đều đúng
A. Cơ mông lớn
B. Cơ căng mạc đùi
C. Cơ mông nhỡ
D. Cơ mông bé
A. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ lược
B. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thon
C. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thắt lưng chậu
D. Tất cả đều sai
A. Bị vặn vào trong
B. Tương đương với ống cánh tay
C. Tương đương với rãnh nhị đầu trong ở khuỷu
D. Câu A, B đúng
A. Các nhánh của thần kinh đùi
B. Các nhánh của thần kinh ngồi
C. Thần kinh sinh dục đùi
D. Tất cả đều sai
A. Là nhánh của động mạch đùi
B. Cấp huyết cho hầu hết vùng đùi
C. Có thể thắt được mà không nguy hiểm
D. Tất cả đều đúng
A. Thực quản
B. Phế quản chính
C. Động mạch chủ xuống phần ngực
D. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên trái đoạn ngực
A. Là một lỗ thông từ giai đoạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phải
B. Vừa thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái
C. Có vành của hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố
D. Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van TM chủ dưới
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK