A. Hàn Quốc
B. Trường đại học Kinh Tế Quốc Dân
C. Tập đoàn Microsoft
D. Cả A và C
A. Các quy luật kinh tế
B. Sự chuyển đổi giữa các loại đồng tiền
C. Kim ngạch xuất nhập khẩu
D. Cả A và C
A. Xuất nhập khẩu hàng hoá hữu hình và vô hình
B. Gia công quốc tế và xuất khẩu tại chỗ
C. Tái xuất khẩu và chuyển khẩu
D. Tất cả các hoạt động trên
A. Tự do hoá thương mại và tăng cường nhập khẩu hàng hoá
B. Bảo hộ mậu dịch và tăng cường xuất khẩu hàng hoá
C. Tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch
D. Tất cả các yếu tố trên
A. Tăng giá nội địa của hàng nhập khẩu
B. Tăng mức tiêu dùng trong nước
C. Giảm giá nội địa của hàng nhập khẩu
D. Cả A và B
A. Tiền
B. Sức lao động quốc tế
C. Tư bản
D. Tất cả các yếu tố trên
A. Bổ sung nguồn vốn trong nước
B. Tiếp nhận công nghệ tiên tiến
C. Khai thác có hiệu quả những lợi thế của đất nước về tài nguyên, môi trường
D. Tất cả các yếu tố trên
A. Giải quyết khó khăn về mặt kinh tế
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn; Bành trướng sức mạnh về kinh tế
C. Xây dựng thị trường cung cấp nguyên liệu ổn định
D. Cả A và C
A. Chế độ nước ưu đãi nhất
B. Ngang bằng dân tộc
C. Tương hỗ
D. Tất cả các nguyên tắc trên
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia; Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia
B. Mức độ tăng hay giảm thu nhập quốc dân giữa các nước
C. Những kỳ vọng về tỷ giá hối đoái
D. Không đáp án nào đúng
A. Do chiến tranh thế giới thứ nhất
B. Do khủng hoảng kinh tế thế giới
C. Do nước Anh không còn đủ khả năng kiểm soát dòng vận động của các nguồn vốn ngắn hạn
D. Tất cả các đáp án trên
A. Chỉ các nhà xuất nhập khẩu
B. Các ngân hàng
C. Các nhà đầu tư; Các cá nhân
D. Tất cả các câu trên
A. Nghiệp vụ ngoại hối
B. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau
C. Nghiệp vụ ngoại hối có quyền chọn
D. Cả 3 nghiệp vụ trên
A. Người Việt Nam thích hàng nhập khẩu từ Mỹ hơn
B. Người Mỹ thích hàng nhập khẩu từ Việt Nam hơn; Thu nhập quốc dân của Mỹ tăng so với người Việt Nam
C. Lãi suất của Việt Nam giảm, lãi suất Mỹ tăng
D. Cả A và C
A. NHNN phải bán ra một lượng ngoại tệ thiếu hụt tương ứng mỗi ngày
B. NHNN phải mua vào 1 lượng ngoại tệ thiếu hụt tương ứng mỗi ngày
C. Nhà nước mở rộng hạn ngạch cho hàng nhập khẩu từ Mỹ
D. Cả A và C
A. Tỷ giá hối đoái thả nổi tự do
B. Tỷ giá hối đoái cố định
C. Tỷ giá thả nổi có quản lý
D. Kết hợp các chế độ tỷ giá trên giữa đồng Việt Nam và USD
A. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá
B. Hoạt động đầu cơ ngoại hối
C. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kỳ hạn
D. Nghiệp vụ hoán đổi
A. Tỷ giá giữa hai đồng tiền tăng
B. Tỷ giá giữa hai đồng tiền giảm
C. Tỷ giá giữa hai đồng tiền không thay đổi
D. Không xác định được vì còn tuỳ mức độ tăng lạm phát và tăng trưởng của Việt Nam so với Mỹ
A. Mở rộng hạn ngạch
B. Giảm thuế nhập khẩu
C. Tăng tỉ giá hối đoái
D. Tất cả các phương án trên
A. Hạn ngạch không đem lại nguồn thu cho ngân sách
B. Hạn ngạch mang tính chất cứng nhắc
C. Hạn ngạch cho biết trước số lượng hàng nhập khẩu
D. Hạn ngạch có thể biến nhà sản xuất trong nước thành một nhà độc quyền
A. Hạn chế xuất khẩu các nguồn tài nguyên trong nước
B. Tăng lượng cung hàng trong nước mà không cần nhập khẩu
C. Là biện pháp quốc gia xuất khẩu hạn chế lượng hàng xuất khẩu sang nước mình một cách tự nguyện
D. Cả A và C
A. Giá mặt hàng D trong nước tăng lên
B. Nước nhập khẩu mặt hàng D được hường mức giá thấp hơn giá trị thực của hàng D
C. Nhà sản xuất thu lợi từ chính phần trợ cấp của nước ngoài
D. Cả 3 điều trên
A. Khu vực hoá- toàn cầu hoá
B. Sự bùng nổ của cách mạng khoa học công nghệ
C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á-Thái Bình Dương
D. Cả 3 điều trên
A. Trong trao đổi quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ làm cho tổng sản phẩm thế giới tăng lên và các nguồn lực được sử dụng một cách có hiệu quả
B. Lý thuyết giải thích được nếu một quốc gia bị bất lợi trong việc sản xuất cả hai mặt hàng thì không nên tham gia vào thương mại quốc tế
C. Những ngành có lợi thế trong trao đổi thương mại quốc tế sẽ có xu hướng được tăng cường mở rộng và ngược lại
D. Cả A và C
A. Tỉ lệ giữa thuế quan với phần giá trị gia tăng nội địa
B. Tỉ lệ phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa
C. Là phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa
D. Tất cả đều sai
A. Làm giảm “lượng cầu quá mức” đối với hàng có thể nhập khẩu và giảm” lượng cung quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
B. Làm tăng “lượng cầu quá mức” đối với hàng có thể nhập khẩu và tăng” lượng cung quá mức” trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
C. Làm giảm “lượng cung quá mức” đối với hàng có thể nhập khẩu và tăng” lượng cung quá mức”trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
D. Tất cả đều sai
A. Các ngân hàng, các nhà môi giới, các doanh nghiệp và các cá nhân
B. Các ngân hàng, các doanh nghiệp, các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp
C. Các các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp
D. Cả A và C
A. Chế độ bản vị vàng
B. Chế độ bản vị USD vàng
C. Chế độ bản vị vàng hối đoái
D. Tất cả đều sai
A. Giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
D. Tất cả đều sai
A. Tự do hoá thương mại và thu hút đầu tư nước ngoài
B. Tự do hoá thương mại và mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực
C. Tự do hoá thương mại, thu hút vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng quan hệ thương mại với các nuớc ngoài khu vực
D. Tất cả đều đúng
A. Không phân biệt đối xử
B. Thương mại phải ngày càng được tự do hơn thông qua đàm phán
C. Dễ dự đoán, tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng và dành cho các thành viên đang phát triển một số ưu đãi
D. Cả A và C
A. Lượng tiền trong lưu thông tăng
B. Lượng tiền trong lưu thông giảm
C. Lượng tiền trong lưu thông không thay đổi
D. Không có ý kiến nào đúng
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không thay đổi
D. Ý kiến khác
A. Giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
D. Ý kiến khác
A. Bảo vệ thị trường nội địa trước sự thâm nhập ngày càng mạnh mẽ của các luồng hàng hoá từ bên ngoài
B. Bảo vệ lợi ích quốc gia
C. Cả A và B
D. Không có ý nào đúng
A. Tỷ giá hối đoái
B. Lãi suất
C. Tỷ giá
D. Không có ý kiến nào đúng
A. Tái xuất khẩu có xảy ra hiện tượng mua và bán ở nước trung gian, còn chuyển khẩu thì không có hiện tượng này
B. Trong quá trình tái xuất khẩu, hàng hoá không đươc phép gia công, chế biến tại nước trung gian. Đối với chuyển khẩu có xuất hiện thêm dịch vụ vận tải, lưu kho.
C. Tái xuất khẩu là hoạt động mà hàng hoá được chuyển từ một nước sang nước trung gian, qua gia công, chế biến, sau đó được chuyển sang nước thứ ba. Còn chuyển khẩu la hoạt động mà hàng hoá được chuyển từ một nước sang nước trung gian, không qua gia công chế biến nhưng xuất hiện thêm dịch vụ vận tải lưu kho.
D. Cả A và C
A. Là sự gia tăng mức độ phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế của các quốc gia kết quả là hình thành nên một nền kinh tế toàn cầu
B. Là quá trình loại bỏ sự phân tách, cách biệt về biên giới lãnh thổ giữa các quốc gia
C. Là quá trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu
D. Cả B và C
A. Các quốc gia tự do tham gia vào thị trường mà không có bất cứ một rào cản nào cả
B. Vai trò của Nhà nước hầu như bằng không
C. Nhà nước giảm thiểu những trở ngại trong hàng rào thuế quan và phi thuế quan
D. Là quá trình loại bỏ sự phân tách, cách biệt về biên giới lãnh thổ giữa các quốc gia
A. 1/5
B. 4/5
C. 1/6
D. 4/6
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
B. Sự can thiệp của chính phủ
C. Mức độ tăng giảm thu nhập quốc dân giữa các quốc gia
D. Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia
A. Hệ số chuyển đổi giữa 2 đồng tiền của 2 quốc gia đó
B. Là giá cả của một đơn vị tiền tệ này được biểu hiện qua đơn vị tiền tệ của nước khác
C. Sự tương quan giữa các đồng tiền được xây dựng dụa trên cơ sở sức mua đối ngoại của chúng và một loạt các yếu tố khác
D. Cả B và C
A. Thuế quan và hạn ngạch
B. Hạn chế xuất khẩu tự nguyên công nghệ và trợ cấp xuất khẩu
C. Những quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật
D. Cả A và C
A. Cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực
B. Môi trường chính trị – xã hội
C. Luật pháp – chính sách
D. Môi trường kinh tế
A. Là một bộ phận của hạng mục thường xuyên
B. Là một bộ phận của tài khoản vốn
C. Là một bộ phận của tải khoản dự trữ quốc gia
D. Không có ý nào trên đây
A. Cơ sở hạ tầng
B. Sức cạnh tranh của hàng hoá trong nước với hàng hoá nước ngoài
C. Môi trường luật pháp, chính sách
D. Nguồn nhân lực
A. Lãi suất trong nước tăng
B. Lãi suất trong nước giảm
C. Lãi suất thế giới tăng
D. Lãi suất thế giới giảm
A. Tỉ lệ lạm phát của quốc gia A cao hơn tỉ lệ lạm phát của quốc gia B
B. Tỉ lệ lạm phát của quốc gia A thấp hơn tỉ lệ lạm phát của quốc gia B
C. Tỉ lệ lạm phát của quốc gia A bằng tỉ lệ lạm phát của quốc gia B
D. Không có ý nào trên đây
A. Thuế quan và hạn ngạch
B. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện
C. Trợ cấp xuất khẩu
D. Cả ba phương án trên
A. Bảo hộ mậu dịch
B. Tự do hoá thương mại
C. Cả A và B
D. Cả ba phương án trên đều sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK