A. Tim gồm 3 mặt: ức - sườn, hoành, phổi
B. Tim nằm trong trung thất giữa
C. Đáy tim nằm trên cơ hoành
D. Tim co bóp dưới sự chi phôi của hệ thông dẫn truyền của tim và dưới sự điều khiển của hệ thần kinh tự chủ
A. Cơ hoành
B. Thận trái
C. Lách
D. Gan
A. Cơ gò má lớn
B. Cơ gò má bé
C. Cơ vòng miệng
D. Cơ thái dương
A. Xoang trán, xoang sàng trước và giữa
B. Xoang trán, xoang bướm
C. Xoang bướm, xoang sàng sau
D. Xoang sàng sau
A. Tử cung
B. Âm đạo
C. Niệu đạo
D. Buồng trứng
A. Xương hộp
B. Xương sên
C. Xương ghe
D. Xương chêm
A. Hai tâm thất
B. Hai tâm nhĩ
C. Các tâm nhĩ với các tâm thất
D. Động mạch phổi với Động mạch chủ
A. Xương bướm
B. Xương sàng
C. Xương chẩm
D. Xương đỉnh
A. Phía trước bàng quang
B. Trước bàng quang và sau trực tràng
C. Phía sau trực tràng
D. Sau bàng quang và trước trực tràng
A. 2 cung răng ngăn cách ổ miệng chính và tiền đình miệng
B. Ở người trưởng thành có 32 chiếc răng
C. Cấu tạo chính của lưỡi là các cơ lưỡi
D. Vận động cho các cơ lưỡi là dây thần kinh lưỡi
A. Bờ trong là cơ may
B. Thần kinh đùi là thành phần nằm trong cùng
C. Bờ trên là dây chằng bẹn
D. Cạnh ngoài có ống đùi
A. Xương trán
B. Xương bướm
C. Xương lệ
D. Xương thái dương
A. Động mạch cảnh ngoài chia thành hai nhánh tận là động mạch thái dương nông và động mạch hàm
B. Động mạch dưới đòn gồm 5 nhánh bên
C. Động mạch mắt, động mạch mặt là các nhánh bên của động mạch cảnh trong
D. Động mạch hàm là động mạch có nhiều nhánh bên nhất ở vùng đầu mặt cổ
A. Ruột non còn gọi là đại tràng
B. Đường kính của ruột non luôn luôn nhỏ hơn đường kính của ruột già
C. Chiều dài của ruột già trung bình là 3 mét
D. Chiều dài mỗi quai ruột già khoảng 20-25cm
A. Cơ nhị đầu cánh tay gồm đầu ngắn và đầu dài
B. Thần kinh giữa vận động cho cơ nhị đầu
C. Gân cơ nhị đầu bám tận ở lồi củ quay
D. Cơ cánh tay nằm ngay lớp dưới cơ nhị đầu
A. Bờ sau thân xương đùi
B. Đường nối hai mấu chuyển, ở mặt trước
C. Đường nối hai mấu chuyển, ở mặt sau
D. Nơi bám của cơ lược
A. Chỏm
B. Lồi củ đen - ta
C. Cổ phẫu thuật
D. Rãnh gian củ
A. Thần kinh quay
B. Thần kinh cơ bì
C. Thần kinh nách
D. Thần kinh bì cánh tay trong
A. Cơ thẳng đùi
B. Cơ rộng ngoài
C. Cơ rộng giữa
D. Cơ thon
A. Động mạch khoeo
B. Thần kinh ngồi
C. Thần kinh mách chung
D. Thần kinh chày
A. Tình mạch giữa nền nằm nồng
B. Có động mạch cánh tay ỡ rãnh nhị đầu trong làm mốc
C. Thần kinh bì cẳng tay trong nằm sâu hơn tĩnh mạch
D. A và C đúng
A. Động mạch quay
B. Động mạch trụ
C. Nhánh gan tay sâu của động mạch trụ
D. Tất cả đều đúng
A. Lỗ bịt
B. Khuyết ngồi lớn
C. Diện mồng
D. Hố chậu
A. Cơ mông nhỡ
B. Cơ mông bé
C. Cơ hình lê
D. A và C
A. Hàm trên
B. Lá mía
C. Khẩu cái
D. Mũi
A. Giác mạc
B. Mống mắt
C. Thể mi
D. Đồng tử
A. Cơ thẳng bụng
B. Cơ chéo bụng ngoài
C. Cơ chéo bụng trong
D. Cơ thang
A. Kết tràng lên
B. Kết tràng xuống
C. Kết tràng ngang
D. A và C
A. Thể chai
B. Vòm não
C. Vách trong suốt
D. Tất cả đều là mép gian bán cầu đại não
A. Mỏm gai
B. Mỏm ngang
C. Lỗ ngang
D. Mỏm khớp
A. Phần trên
B. Phần xuống
C. Phần lên
D. Phần ngang
A. Phân thùy phế quản
B. Kết tràng ngang
C. Phân thùy phổi
D. Tiểu thùy phổi
A. Lỗ tĩnh mạch cảnh
B. Lỗ hạ thiệt
C. Lỗ lớn
D. Lỗ trâm chũm
A. Mạc treo kết tràng
B. Mạc nối lớn
C. Mạc treo ruột non
D. Mạc nối nhỏ
A. Manh tràng
B. Góc kết tràng trái
C. Kết tràng sigma
D. Kết tràng xuống
A. Xoang tĩnh mạch vành
B. Các tĩnh mạch tim trước
C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Các tĩnh mạch phổi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK