A. Dùng để thêm, xoá và sửa đổi các cột trong một bảng đã có.
B. Dùng để chèn dữ liệu vào bảng trong cơ sở dữ liệu.
C. Dùng để xóa bảng trong cơ sở dữ liệu.
D. Dùng để xóa dữ liệu khỏi bảng trong cơ sở dữ liệu.
A. CREATE DB
B. CREATE TABLE
C. CREATE DATABASE TAB
D. CREATE DATABASE TABLE
A. Câu lệnh INSERT
B. Câu lệnh JOIN
C. Câu lệnh DELETE
D. Câu lệnh SELECT
A. TRUNCATE TABLE phải được sử dụng cùng với mệnh đề WHERE.
B. TRUNCATE TABLE có chức năng tương tự như lệnh DELETE nhưng không có mệnh đề WHERE và đều được sử dụng để xóa các bản ghi từ một bảng đang tồn tại trong SQL.
C. TRUNCATE TABLE xóa bảng khỏi cơ sở dữ liệu
A. SELECT * FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'
B. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'
C. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN ('10/12/2005', '01/01/2006')
A. Tạo một bảng cơ sở dữ liệu mới
B. Tạo một thủ tục lưu trữ
C. Tạo chế độ xem cơ sở dữ liệu
A. Real Database Management System
B. Relational Database Management System
C. Read Database Master System
A. SELECT ' Success '
B. SELECT 'Success'
C. SELECT LEFT('Success is all I need.', 15)
A. DELETE FROM Sales
B. SELECT * FROM SALES WHERE OrderID
C. SELECT * FROM Sales
A. Là một thuộc tính bảng cơ sở dữ liệu, giúp tăng tốc tìm kiếm dữ liệu trong một bảng.
B. Là một phương pháp để join 2 hay nhiều bảng với nhau.
C. Chức năng tương tự như Alias
A. Tên bảng trong cơ sở dữ liệu sẽ lấy ra các bản ghi.
B. Danh sách các cột được chọn hoặc ký hiệu *.
C. Mệnh đề JOIN.
A. Có thể
B. Không thể
A. ASC
B. DESC
C. DOWN
D. Không có giá trị mặc định.
A. Mệnh đề AS chỉ được sử dụng với mệnh đề JOIN.
B. Mệnh đề AS khai báo một điều kiện tìm kiếm.
C. Mệnh đề AS được sử dụng để thay đổi tên một cột trong tập kết quả hoặc để gán tên cho một cột dẫn xuất.
A. INSERT
B. SELECT
C. INVERT
D. UPDATE
A. Trả về giá trị tuyệt đối của biểu thức số.
B. Trả về giá trị tối thiểu của biểu thức số.
C. Trả về giá trị tối đa của một biểu thức số.
D. Trả về giá trị trung bình của một biểu thức số.
A. Mệnh đề WHERE
B. Mệnh đề GROUP BY
C. Mệnh đề JOIN
D. Mệnh đề ORDER BY
A. Chỉ định một cột làm khóa chính.
B. Chỉ định các bảng sẽ sử dụng.
C. Chỉ định một phạm vi để kiểm tra.
A. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 => 10
B. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 = = 10
C. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10
A. Tên bảng đang sử dụng để lấy bản ghi.
B. Điều kiện cần đáp ứng cho các hàng được trả về.
C. Danh sách các cột được chọn
A. DELETE FROM Sales
B. DELETE Sales
C. DELETE * FROM Sales
D. DELETE ALL Sales
A. Để lấy dữ liệu.
B. Để chèn dữ liệu.
C. Để sửa đổi dữ liệu.
A. >=
B. =>
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai
A. Đúng
B. Sai
A. CURDATE()
B. COUNT
C. AVERAGE
D. MAXIMUM
A. SELECT customer FROM customer_name;
B. SELECT FROM customers customer name;
C. SELECT customer_name FROM customers ORDER BY zone WHERE cat_id = 12;
D. SELECT customer_name FROM customers WHERE cat_id = 12 ORDER BY cat_id;
A. Đúng
B. Sai
A. CREATE DATABASE students
B. CREATE DATABASE students;
C. create database if not exists students
D. IF NOT EXISTS CREATE DATABASE STUDENTS;
A. Different Mode Level
B. Data Manipulation language
C. Data Mode Lane
D. Data Model Language
A. Chỉ đạt chuẩn ISO (International Organization for Standardization)
B. Chỉ đạt chuẩn ANSI (American National Standards Institute)
C. Đạt cả chuẩn ISO và ANSI
A. Là một sơ đồ cơ sở dữ liệu.
B. Là một bảng ảo trong cơ sở dữ liệu có nội dung được định nghĩa thông qua một câu lệnh SQL nào đó.
C. Là một thủ tục được lưu trữ đặc biệt thực hiện khi sự kiện nào đó xảy ra.
A. DISTINCTIVE
B. UNIQUE
C. DISTINCT
D. DIFFERENT
A. SELECT Username, Password WHERE Username = 'user1'
B. SELECT Username AND Password FROM Users
C. SELECT Username, Password FROM Users
A. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 = = 10
B. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 => 10
C. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10
A. SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders ORDER BY CustomerName
B. SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders GROUP BY CustomerName
C. SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders
A. SAVE INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project')
B. INSERT Projects VALUES ('Content Development', 'Website content development project')
C. INSERT Projects ('Content Development', 'Website content development project')
D. INSERT INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project')
A. WHERE
B. JOIN
C. HAVING
A. SELECT * FROM Products ORDERED BY ProductID
B. SELECT * FROM Products ORDER BY ProductID
C. SELECT * FROM Products WHERE ProductID > 200
D. SELECT ProductID FROM Products
A. SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate >= '03/25/2019'
B. SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate
C. SELECT * FROM Contest HAVING ContestDate >= '03/25/2019'
A. HIGH và LOW
B. ASC và DESC
C. UP và DOWN
A. Access. Consistency. Isolation. Data.
B. Access. Constraint. Index. Data.
C. Atomicity. Consistency. Isolation. Durability.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK