Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án - Phần 2

Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án - Phần 2

Câu hỏi 2 :

Trong SQL, mệnh đề ALTER TABLE dùng để làm gì?

A. Dùng để thêm, xoá và sửa đổi các cột trong một bảng đã có.

B. Dùng để chèn dữ liệu vào bảng trong cơ sở dữ liệu.

C. Dùng để xóa bảng trong cơ sở dữ liệu.

D. Dùng để xóa dữ liệu khỏi bảng trong cơ sở dữ liệu.

Câu hỏi 3 :

Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tạo bảng trong cơ sở dữ liệu?

A. CREATE DB

B. CREATE TABLE

C. CREATE DATABASE TAB

D. CREATE DATABASE TABLE

Câu hỏi 4 :

Mệnh đề HAVING chỉ có thể được sử dụng với...

A. Câu lệnh INSERT

B. Câu lệnh JOIN

C. Câu lệnh DELETE

D. Câu lệnh SELECT

Câu hỏi 5 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. TRUNCATE TABLE phải được sử dụng cùng với mệnh đề WHERE.

B. TRUNCATE TABLE có chức năng tương tự như lệnh DELETE nhưng không có mệnh đề WHERE và đều được sử dụng để xóa các bản ghi từ một bảng đang tồn tại trong SQL.

C. TRUNCATE TABLE xóa bảng khỏi cơ sở dữ liệu

Câu hỏi 6 :

Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

A. SELECT * FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'

B. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006'

C. SELECT FROM Sales WHERE Date BETWEEN ('10/12/2005', '01/01/2006')

Câu hỏi 7 :

Câu lệnh CREATE TABLE dùng để làm gì?

A. Tạo một bảng cơ sở dữ liệu mới

B. Tạo một thủ tục lưu trữ

C. Tạo chế độ xem cơ sở dữ liệu

Câu hỏi 8 :

RDBMS là viết tắt của...?

A. Real Database Management System

B. Relational Database Management System

C. Read Database Master System

Câu hỏi 9 :

Hàm nào dưới đây là hàm tập hợp trong SQL?

A. AVG

B. LEN

C. JOIN

D. LEFT

Câu hỏi 10 :

Lệnh SQL nào sau đây lấy ra chuỗi 'Success'?

A. SELECT ' Success '

B. SELECT 'Success'

C. SELECT LEFT('Success is all I need.', 15)

Câu hỏi 12 :

Index trong SQL là gì?

A. Là một thuộc tính bảng cơ sở dữ liệu, giúp tăng tốc tìm kiếm dữ liệu trong một bảng.

B. Là một phương pháp để join 2 hay nhiều bảng với nhau.

C. Chức năng tương tự như Alias

Câu hỏi 13 :

Yếu tố nào đứng sau câu lệnh SELECT trong SQL?

A. Tên bảng trong cơ sở dữ liệu sẽ lấy ra các bản ghi.

B. Danh sách các cột được chọn hoặc ký hiệu *.

C. Mệnh đề JOIN.

Câu hỏi 16 :

Đâu là khẳng định đúng khi nói về AS trong SQL?

A. Mệnh đề AS chỉ được sử dụng với mệnh đề JOIN.

B. Mệnh đề AS khai báo một điều kiện tìm kiếm.

C. Mệnh đề AS được sử dụng để thay đổi tên một cột trong tập kết quả hoặc để gán tên cho một cột dẫn xuất.

Câu hỏi 17 :

Đâu không phải là một từ khóa hoặc mệnh đề trong SQL?

A. INSERT

B. SELECT

C. INVERT

D. UPDATE

Câu hỏi 18 :

Hàm ABS trong SQL được sử dụng để làm gì?

A. Trả về giá trị tuyệt đối của biểu thức số.

B. Trả về giá trị tối thiểu của biểu thức số.

C. Trả về giá trị tối đa của một biểu thức số.

D. Trả về giá trị trung bình của một biểu thức số.

Câu hỏi 19 :

LIKE được sử dụng cùng với lệnh nào?

A. Mệnh đề WHERE

B. Mệnh đề GROUP BY

C. Mệnh đề JOIN

D. Mệnh đề ORDER BY

Câu hỏi 20 :

BETWEEN trong SQL được sử dụng để...?

A. Chỉ định một cột làm khóa chính.

B. Chỉ định các bảng sẽ sử dụng.

C. Chỉ định một phạm vi để kiểm tra.

Câu hỏi 21 :

Lệnh SQL nào sau đây viết đúng cú pháp?

A. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 => 10

B. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 = = 10

C. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10

Câu hỏi 22 :

Yếu tố nào nằm sau mệnh đề WHERE trong SQL?

A. Tên bảng đang sử dụng để lấy bản ghi.

B. Điều kiện cần đáp ứng cho các hàng được trả về.

C. Danh sách các cột được chọn

Câu hỏi 23 :

Câu lệnh SQL nào sau đây xóa tất cả các bản ghi trong bảng Sales?

A. DELETE FROM Sales

B. DELETE Sales

C. DELETE * FROM Sales

D. DELETE ALL Sales

Câu hỏi 24 :

Lệnh INSERT được sử dụng để làm gì?

A. Để lấy dữ liệu.

B. Để chèn dữ liệu.

C. Để sửa đổi dữ liệu.

Câu hỏi 25 :

Thứ tự đúng của toán tử ">" và "=" là gì khi muốn chỉ định điều kiện tìm kiếm lớn hơn hoặc bằng nhau?

A. >=

B. =>

C. Cả 2 đáp án đều đúng

D. Cả 2 đáp án đều sai

Câu hỏi 27 :

Trong các hàm dưới đây, đâu là hàm tập hợp trong SQL?

A. CURDATE()

B. COUNT

C. AVERAGE

D. MAXIMUM

Câu hỏi 29 :

Câu lệnh nào sau đây sẽ thực thi thành công?

A. SELECT customer FROM customer_name;

B. SELECT FROM customers customer name;

C. SELECT customer_name FROM customers ORDER BY zone WHERE cat_id = 12;

D. SELECT customer_name FROM customers WHERE cat_id = 12 ORDER BY cat_id;

Câu hỏi 31 :

Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ phát sinh lỗi khi thực thi?

A. CREATE DATABASE students

B. CREATE DATABASE students;

C. create database if not exists students

D. IF NOT EXISTS CREATE DATABASE STUDENTS;

Câu hỏi 32 :

DML có nghĩa là gì?

A. Different Mode Level

B. Data Manipulation language

C. Data Mode Lane

D. Data Model Language

Câu hỏi 33 :

SQL đạt chuẩn quốc tế nào?

A. Chỉ đạt chuẩn ISO (International Organization for Standardization)

B. Chỉ đạt chuẩn ANSI (American National Standards Institute)

C. Đạt cả chuẩn ISO và ANSI

Câu hỏi 34 :

VIEW trong SQL có nghĩa là gì?

A. Là một sơ đồ cơ sở dữ liệu.

B. Là một bảng ảo trong cơ sở dữ liệu có nội dung được định nghĩa thông qua một câu lệnh SQL nào đó.

C. Là một thủ tục được lưu trữ đặc biệt thực hiện khi sự kiện nào đó xảy ra.

Câu hỏi 35 :

Từ khóa SQL nào được sử dụng để chỉ truy xuất các giá trị duy nhất?

A. DISTINCTIVE

B. UNIQUE

C. DISTINCT

D. DIFFERENT

Câu hỏi 36 :

Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?

A. SELECT Username, Password WHERE Username = 'user1'

B. SELECT Username AND Password FROM Users

C. SELECT Username, Password FROM Users

Câu hỏi 37 :

Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?

A. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 = = 10

B. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 => 10

C. SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10

Câu hỏi 38 :

Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?

A. SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders ORDER BY CustomerName

B. SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders GROUP BY CustomerName

C. SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders

Câu hỏi 39 :

Câu lệnh SQL nào chèn dữ liệu vào bảng Projects?

A. SAVE INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project')

B. INSERT Projects VALUES ('Content Development', 'Website content development project')

C. INSERT Projects ('Content Development', 'Website content development project')

D. INSERT INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project')

Câu hỏi 41 :

Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng Products và sắp xếp kết quả theo cột ProductID?

A. SELECT * FROM Products ORDERED BY ProductID

B. SELECT * FROM Products ORDER BY ProductID

C. SELECT * FROM Products WHERE ProductID > 200

D. SELECT ProductID FROM Products

Câu hỏi 42 :

Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng có tên là Contest, với cột ContestDate có giá trị lớn hơn hoặc bằng ngày 25 tháng 3 năm 2019?

A. SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate >= '03/25/2019'

B. SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate

C. SELECT * FROM Contest HAVING ContestDate >= '03/25/2019'

Câu hỏi 44 :

TRANSACTION trong SQL có các thuộc tính thường được viết tắt là ACID nghĩa là gì?

A. Access. Consistency. Isolation. Data.

B. Access. Constraint. Index. Data.

C. Atomicity. Consistency. Isolation. Durability.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK