A. Xuất khẩu của Việt Nam giảm
B. Xuất khẩu của Việt Nam tăng
C. Xuất khẩu của Mỹ giảm
D. Nhập khẩu của Mỹ tăng
A. Sự phát triển mang tính chất bùng nổ của KH – CN
B. Quá trình quốc tế hoá đời sống kinh tế thế giới diễn ra với quy mô ngày càng và tốc độ ngày càng cao
C. Nền kinh tế thế giới chuyển từ lưỡng cực sang đa cực và xuất hiện sự phát triển của vòng cung Châu Á – Thái Bình Dương
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Thương mại quốc tế, hợp tác quốc tế về kinh tế và KH – CN
B. Thương mại quốc tế, hợp tác đầu tư quốc tế, hợp tác quốc tế về kinh tế và KH – CN, các dịch vụ thu ngoại tệ
C. Nhập khẩu, xuất khẩu
D. Thương mại quốc tế và các dịch vụ thu ngoại tệ
A. Tất cả các nước đều có lợi
B. Nước nào có sản phẩm có hàm lượng KH – CN cao hơn thì sẽ kia sẽ bất lợi
C. Các nước đều có lợi khi họ tập trung vào chuyên môn hoá trao đổi quốc tế được lợi còn nước sản xuất và xuất khẩu có lợi thế tuyệt đối
D. Các nước bị bất lợi trong việc sản xuất 2 mặt hàng so với nước kia thì không nên tham gia trao đổi quốc tế
A. XK và NK
B. XK, NK, tái XK và chuyển khẩu
C. XK, NK, tái XK và chuyển khẩu, gia công thuê nước ngoài và xuất khẩu tại chỗ
D. XK, NK, gia công thuê nước ngoài và xuất khẩu tại chỗ
A. Tất cả các nước đều có lợi
B. Nước nào có sản phẩm có hàm lượng KH – CN cao hơn thì sẽ kia sẽ bất lợi
C. Các nước đều có lợi khi họ tập trung vào chuyên môn hoá trao đổi quốc tế được lợi còn nước sản xuất và xuất khẩu có lợi thế tuyệt đối
D. Các nước bị bất lợi trong việc sản xuất 2 mặt hàng so với nước kia thì không nên tham gia trao đổi quốc tế
A. Không thể vì bản chất khác nhau
B. Đúng vì nó hoàn thiện những mặt hạn chế của lý thuyết lợi ích tuyệt đối
C. Đúng vì nó cùng đề cập đến vấn đề trao đổi quốc tế
D. Sai vì 2 ông nghiên cứu ở 2 thời điểm khác nhau và hoàn cảnh thế giới lúc này cũng khác nhau
A. Về nguyên tắc 2 xu hớng này đối ngịch nhau
B. 2 xu hướng không bài trừ nhau mà thống nhất với nhau
C. Trên thực tế 2 xu hướng luôn song song tồn tại và kết hợp với nhau trong quá trình toàn cầu hoá
D. Tất cả các ý trên
A. Kém phát triển
B. Đang phát triển
C. Phát triển
D. Cả B và A
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
B. Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế
C. Sự chênh lệch lãi suất và những yếu tố tâm lý
D. Các câu trên đều đúng
A. 1 THB = 455,75 VND
B. 1 THB = 500,73 VND
C. 1 THB = 444,32 VND
D. 1 THB = 449,23 VND
A. Là tỷ giá vẫn được quan hệ cung – cầu trên thị trường quyết định
B. Có sự can thiệp của chính phủ để không vượt quá hay hạ thấp quá mức tỷ giá mục tiêu
C. Chính phủ tham gia can thiệp vào thị trường thông qua các chính sách kinh tế, thuế quan, và các rào cản kỹ thuật
D. Tất cả đều là nội dung của tỷ giá hối đoái thả nổi có kiểm soát
A. Mua ngoại tệ, bơm thêm tiền vào lưu thông
B. Mua nội tệ vào, bơm ngoại tệ vào lưu thông
C. Điều chỉnh thông qua mệnh lệnh từ cơ quan vật giá trung ương
D. Không có câu nào đúng
A. Do lịch sử 2 nước có nhiều bất đồng
B. Vì như thế hàng hoá xuất khẩu của Trung Quốc xâm nhập vào thị trường của Mỹ rất dễ dàng, và là mối đe dọa đối với hàng hoá trong nước của Mỹ
C. Do Mỹ lo ngại Trung quốc lớn mạnh hơn mình
D. Không có câu nào đúng
A. Lập ra quỹ tiền tệ quốc tế IMF và ngân hàng thế giới WB
B. Áp dụng tỷ giá thả nổi và kinh bản vị có giới hạn
C. Các nước tự lựa chọn chế độ tỷ giá hối đoái tuỳ ý, cố định hoặc thả nổi hoặc kết hợp giữa chúng thành tỷ giá thả nổi có quản lý
D. Không câu nào đúng
A. Đánh vào hàng hóa xuất khẩu
B. Đánh vào hàng hóa nhập khẩu
C. Đánh vào hàng hóa quá cảnh
D. Cả 3 câu trên
A. Quốc gia 1 có lợi thế so sánh ở mặt hàng X
B. Quốc gia 1 có lợi thế so sánh ở mặt hàng Y
C. Quốc gia 1 có lợi thế so sánh ở cả 2 mặt hàng X và Y
D. Quốc gia 1 không có lợi thế so sánh ở cả 2 mặt hàng X và Y
A. Vốn
B. Công nghệ
C. Nhân lực
D. Cả 3 câu đều đúng
A. Cán cân thường xuyên
B. Cán cân tài trợ chính thức
C. Cán cân luồng vốn
D. Cán cân thanh toán
A. Là cơ chế hữu hiệu đáp ứng nhu cầu mua bán, trao đổi ngoại tệ
B. Là công cụ để NHTƯ thực hiện chính sách tiền tệ
C. Tín dụng
D. Cung cấp các công cụ để cho các nhà kinh doanh nghiên cứu phòng ngừa rủi ro trong hối đoái trao đổi
A. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối gia ngay
B. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
C. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kỳ hạn
D. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau
A. Nghiệp vụ giao dich ngoại hối giao sau
B. Nghiệp vụ hoán đổi
C. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
D. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối quyền chọn
A. Có lợi cho nhập khẩu
B. Có lợi cho xuất khẩu
C. Có lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu
D. Có hại cho nhập khẩu và xuất khẩu
A. Hạn chế xuất khẩu tư bản
B. Hạn chế nhập khẩu tư bản
C. Hạn chế cả xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
D. Không ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
A. Bản vị vàng
B. Bản vị vàng hối đoái
C. Hệ thống Jamaica
D. Hệ thống tiền tệ EMS
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê
A. 1ECU = 21170 VNĐ
B. 1ECU = 22863 VNĐ
C. 1ECU = 17333 VNĐ
D. 1ECU = 66000 VNĐ
A. Lượng tiền thực tế giảm
B. Lượng tiền thực tế tăng
C. Lượng tiền thực tế không thay đổi
D. Không câu nào đúng
A. Hỗ trợ cán cân thanh toán và ngân sách
B. Hỗ trợ chương trình
C. Hỗ trợ dự án hoặc hàng hoá để hỗ trợ cán cân thanh toán
D. Không phải các phương án trên
A. Lý thuyết lợi ích cận biên
B. Lý thuyết về chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm
C. Lý thuyết về quyền lực thị trường
D. Lý thuyết chiết trung
A. Khu vục hoá toàn cầu hoá
B. Sự bùng nổ của khoa học kỹ thuật công nghệ
C. Sự đối thoại chuyển sang đối đầu, hợp tác chuyển sang biệt lập
D. Cả A và B
A. Xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ
B. Gia công quốc tế
C. Chuyên môn hoá vào những mặt hàng không có lợi thế so sánh
D. Tái xuất khẩu, chuyển khẩu
A. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của A.Smith
B. Lý thuyết về lợi thế so sánh của D.Ricardo
C. Lý thuyết về đầu tư
D. Cả B và C
A. Thuế
B. Hạn ngạch
C. Trợ cấp xã hội
D. Tất cả các câu trên
A. Chế độ đãi ngộ quốc gia
B. Cấm nhập khẩu
C. Chế độ đãi nhất
D. Cả A và C
A. Làm nguồn tài nguyên của nước tiếp nhận đầu tư thêm dồi dào và phong phú
B. Giảm bớt các tệ nạn xã hội
C. Giải quyết khó khăn do thiếu vốn
D. Tất cả đều sai
A. Hỗ trợ phát triển chính thức
B. Mua cổ phiếu và trái phiếu
C. Vay ưu đãi
D. Tất cả đều sai
A. 1952
B. 1963
C. 1967
D. 1968
A. 0- 5%
B. 5-10%
C. 10-15%
D. 15-20%
A. Nguyên tắc tự do hoá thương mại, thuận lợi hoá thương mại
B. Nguyên tắc đầu tư không ràng buộc
C. Nguyên tắc nhất trí
D. Cả A và B
A. Nền kinh tế một quốc gia
B. Các chủ thể kinh tế quốc tế
C. Các quan hệ kinh tế quốc tế
D. Cả B và C
A. Xuất khẩu hàng hoá vô hình
B. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ cho khách du lịch quốc tế
C. Gia công thuê cho nước ngoài và thuê nước ngoài gia công
D. Nhập khẩu tạm thời và sau đó xuất khẩu sang một nước khác
A. “Mở toang cửa”, “thả cửa một cách tuỳ tiện”
B. Mở cửa là một chính sách nhất thời, một biện pháp kỹ thuật
C. Mở cửa là mở rộng giao lưu kinh tế, thương mại, khoa học công nghệ, trao đổi và phân công lao động quốc tế
D. Mở cửa là xoá bỏ hoàn toàn các loại thuế nhập khẩu
A. Làm biến đổi cơ cấu giá trị sử dụng của sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân
B. Giúp các doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài giảm thuế thu nhập doanh nghiệp do có sự chênh lệch thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp giữa các quốc gia
C. Góp phần nâng cao hiệu quả của nền kinh tế quốc dân do khai thác triệt để lợi thế của quốc gia
D. Cả A và C
A. Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó
B. Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác
C. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước
D. Dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước
A. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay
B. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc giao nhận được thực hiện trong một thời gian nhất định
C. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ thu lợi dựa vào mức chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối
D. Là nghiệp vụ bán một đồng tiền nào đó ở thời điểm hiện tại và mua lại chính đồng tiền đó tại một thời điểm xác định trong tương lai
A. Xác định lượng tiền cần bơm vào lưu thông trong nước
B. Đáp ứng nhu cầu mua bán, trao đổi ngoại tệ phục vụ cho chu chuyển, thanh toán quốc tế
C. Giúp nhà đầu tư tránh được rủi ro bằng việc đầu tư ra nước ngoài
D. Cân bằng cán cân thanh toán quốc gia
A. Giảm bớt được hàng rào thuế khi xuất khẩu
B. Tăng dòng vốn đầu tư quốc tế vào trong nước
C. Điều chỉnh được hiệu quả hơn các chính sách thương mại
D. Tất cả các ý kiến trên
A. Chống lại sự ảnh hưởng của kinh tế Trung Quốc tới khu vực Đông Nam Á
B. Mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực
C. Thúc dục Quốc Hội Mỹ trao quy chế thương mại bình thường vĩnh viễn (PNTR) cho các quốc gia thành viên của ASEAN
D. Tăng giá dầu thô
A. 16824
B. 16548
C. 15625
D. 16080
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK