Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 7

Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 7

Câu hỏi 1 :

Xác định đúng các ngành bên của động mạch trụ ở cánh tay:

A. Thân động mạch gian cốt

B. Nhánh nuôi cơ

C. Nhánh gan cổ tay

D. Tất cả các nhánh trên

Câu hỏi 2 :

Hàng trên của xương cổ tay gồm có các xương ngoại trừ:

A. Xương nguyệt

B. Xương tháp

C. Xương đậu

D. Xương thang

Câu hỏi 3 :

Dây chăng vòng cổ tay vượt qua:

A. Gân cơ gan tay dài

B. Gân cơ nhị đầu cánh tay

C. Thần kinh trụ

D. Thần kinh quay

Câu hỏi 4 :

Xương thang tiếp khớp với:

A. Xương thê

B. Xương đậu

C. Xương quay

D. Xương móc

Câu hỏi 5 :

Xác định đúng cơ tạo nên thành sau của nách:

A. Cơ trám

B. Cơ răng to

C. Cơ lưng rộng

D. Cơ ngực lớn

Câu hỏi 6 :

Đám rối thần kinh cánh tay gồm có:

A. Sáu nhánh

B. Năm nhánh

C. Năm khu chi phối

D. Tám nhánh

Câu hỏi 7 :

Xác định đúng các động mạch cấp máu cho tuyến vú:

A. Động mạch thượng vi

B. Động mạch cánh tay

C. Động mạch dưới vai

D. Động mạch gian sườn

Câu hỏi 8 :

Hoạt động và chức năng của cơ lưng rộng:

A. Gấp cánh tay

B. Xoay cánh tay ra ngoài

C. Nâng cánh tay.

D. Không có chức năng nào kể trên

Câu hỏi 9 :

Thần kinh trên vai chi phối cho:

A. Cơ trên gai

B. Cơ dưới vai

C. Cơ tròn bé

D. Cơ denta

Câu hỏi 10 :

Chi tiết giải phẫu nào có thể được dùng để định hướng chiều trước - sau của xương cánh tay:

A. Chỏm xương cánh tay

B. Rãnh gian củ

C. Củ lớn

D. Ròng rọc

Câu hỏi 11 :

Xác định đúng cơ bám vào góc dưới của xương bả vai:

A. Cơ dưới vai

B. Cơ dưới gai

C. Cơ trám lớn

D. Cơ tam đầu cánh tay

Câu hỏi 12 :

Thần kinh chi phối cảm giác da các ngón tay phía gan tay là:

A. Thần kinh giữa

B. Thần kinh quay

C. Thần kinh bì ngoài

D. Thần kinh cơ bì

Câu hỏi 13 :

Xác định đúng các đặc điểm của tĩnh mạch đầu:

A. Đi trên khoan gian cốt bàn tay I

B. Đi dọc theo bờ trụ cẳng tay

C. Chọc qua tam giác đenta ngực

D. Có thể chạy qua phía trước xương đòn rồi đổ vào tĩnh mạch tay đầu

Câu hỏi 14 :

Xác định đúng cơ được chi phối bởi thần kinh cơ bì:

A. Cơ quạ cánh tay

B. Cơ cánh tay quay

C. Cơ tam đầu cánh tay

D. Cả ba cơ trên

Câu hỏi 15 :

Chỉ ra các thành phần trongmáng nhị đầu:

A. Động mạch cánh tay

B. Thần kinh quay

C. Thần kinh giữa

D. Tất cả các thành phần trên

Câu hỏi 16 :

Chỉ ra các cơ thuộc lớp sâu cuả vùng vai:

A. Cơ ngực lớn

B. Cơ lưng rộng

C. Cơ góc

D. Cơ thang

Câu hỏi 17 :

Được chi phối bởi thần kinh nách là:

A. Cơ gan tay lớn

B. Cơ gan tay bé

C. Cơ sấp tròn

D. Cơ tròn lớn

Câu hỏi 18 :

Chỉ ra các nhánh của động mạch quay ỏ cổ tay:

A. Nhánh đốt bàn 1 phía mu tay

B. Nhánh đốt bàn 2 phía mu tay

C. Nhánh đốt bàn 3 phía mu tay

D. Cả ba nhánh kể trên

Câu hỏi 19 :

Chỉ ra các đặc điểm của tĩnh mạch nền:

A. Xuất phát từ mu tay

B. Luôn ở trên bề mặt của mạc cánh tay

C. Hợp với tĩnh mạch đầutạo thân tĩnh mạch nách

D. Cả ba ý trên đều đúng

Câu hỏi 20 :

Chỉ ra các tĩnh mạch sâu của chi trên:

A. Tĩnh mạch đầu

B. Tĩnh mạch nền

C. Tĩnh mạch dươí đòn

D. Tất cả các tĩnh mạch trên

Câu hỏi 21 :

Chỉ ra các đặc điểm của thần kinh trụ:

A. Tách từ thân nhì trước ngoài của đấm rối thần kinh cánh tay

B. Mang các sợi của thần kinh sống cổ 8 và ngực 1

C. Có các nhánh cho cơ ở cánh tay

D. Có cả ba đặc điểm trên

Câu hỏi 22 :

Xác định ý đúng về thần kinh giữa:

A. Chi phối cơ của vùng cánh tay

B. Thân được hình thành ở bờ dưới cơ ngực lớn

C. Ở cẳng tay đi kèm động mạch giữa

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu hỏi 23 :

Các mạch bạch huyết sâu của chi trên xuất phát từ:

A. Bao khớp

B. Ngoại cốt mạc

C. Gân cơ

D. Tất cả các câu trên

Câu hỏi 24 :

Các hạch nông của vùng khuỷunhận bạch huyết từ:

A. Các ngón tay phía trụ

B. Mu tay

C. Ngón cái

D. Mặt gan tay của các ngón tay

Câu hỏi 25 :

Chỉ ra xương cốt hoá sớm nhất ở chi trên:

A. Xương quay

B. Xương trụ

C. Xương đòn

D. Xương cánh tay

Câu hỏi 26 :

Phần thắt ở dưới các mấu độngcủa xương cánh tay gọi là:

A. Cổ giải phẫu

B. Cổ giải phẫu

C. Thân xương cánh tay

D. Vòng thắt

Câu hỏi 27 :

Các cơ bám vào mấu động tocủa xương cánh tay gồm có:

A. Cơ tròn to

B. Cơ tròn bé

C. Cơ dưới vai

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu hỏi 28 :

Xương đòn:

A. Nằm ngay dưới da trong toàn bộ chiều dài của nó

B. Là xương hay gẫy nhất của cơ thể

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu hỏi 29 :

Hai thành phần ở tận cùng của xương cánh tay gọi là:

A. Cổ phẫu thuật

B. Mấu động lớn

C. Ròng rọc

D. Các tên trên đều đúng

Câu hỏi 30 :

Mạc ngực:

A. Che phủ cơ dưới và cơ ngực bé

B. Tiếp theo mạc cơ tròn to

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu hỏi 31 :

Các ngành bên ở đoạn 3 của động mạch nách là:

A. Nhánh mũ cánh tay trước

B. Nhánh vú ngoài

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu hỏi 32 :

Thần kinh vai sau:

A. Là thần kinh chi phối cơ nâng vai

B. Nguyên uỷ từ mặt sau của ngành trước thần kinh sống cổ 5

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai.

Câu hỏi 33 :

Cơ dưới vai:

A. Bám kín mặt sau xương bả vai

B. Là cơ chính xoay cánh tay vào trong

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu hỏi 34 :

Cơ quạ cánh tay:

A. Bám vào đỉnh mỏm quạ

B. Bị thần kinh giữa chọc qua ở giữa

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu hỏi 35 :

Gân cơ nhị đầu:

A. Chạy chếch bên trong động mạch cánh tay và động mạch trụ

B. Hoà với cân cánh tay trước, phủ các cơ duỗi cẳng tay

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu hỏi 36 :

Các cơ gấp cẳng tay vào khuỷu là:

A. Cơ cánh tay trước

B. Cơ nhị đầu cánh tay

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu hỏi 37 :

Thần kinh giữa:

A. Là dây thần kinh lớn nhất tách ra từ thân nhì trước trong

B. Ở giữa cánh tay thì bắt chéo trước động mạch cánh tay

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu hỏi 38 :

Động mạch cánh tay:

A. Chạy dọc từ bờ dưới cơ tròn lớn đến mỏm trâm quay

B. Chạy từ sâu ra nông

C. Chạy từ sâu ra nông

D. Cả hai đều sai

Câu hỏi 39 :

Đỉnh của “vòng vai” tương ứng với:

A. Mỏm cùng vai của xương bả vai

B. Mỏm quạ của xương bả vai

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Câu hỏi 40 :

Rãnh giữa mấu động lớn và bé của xương cánh tay là nơi đi qua:

A. Của động mạch nách

B. Của phần dài cơ nhị đầu cánh tay

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK