A. Thân động mạch gian cốt
B. Nhánh nuôi cơ
C. Nhánh gan cổ tay
D. Tất cả các nhánh trên
A. Xương nguyệt
B. Xương tháp
C. Xương đậu
D. Xương thang
A. Gân cơ gan tay dài
B. Gân cơ nhị đầu cánh tay
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay
A. Cơ trám
B. Cơ răng to
C. Cơ lưng rộng
D. Cơ ngực lớn
A. Sáu nhánh
B. Năm nhánh
C. Năm khu chi phối
D. Tám nhánh
A. Động mạch thượng vi
B. Động mạch cánh tay
C. Động mạch dưới vai
D. Động mạch gian sườn
A. Gấp cánh tay
B. Xoay cánh tay ra ngoài
C. Nâng cánh tay.
D. Không có chức năng nào kể trên
A. Cơ trên gai
B. Cơ dưới vai
C. Cơ tròn bé
D. Cơ denta
A. Chỏm xương cánh tay
B. Rãnh gian củ
C. Củ lớn
D. Ròng rọc
A. Cơ dưới vai
B. Cơ dưới gai
C. Cơ trám lớn
D. Cơ tam đầu cánh tay
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì ngoài
D. Thần kinh cơ bì
A. Đi trên khoan gian cốt bàn tay I
B. Đi dọc theo bờ trụ cẳng tay
C. Chọc qua tam giác đenta ngực
D. Có thể chạy qua phía trước xương đòn rồi đổ vào tĩnh mạch tay đầu
A. Cơ quạ cánh tay
B. Cơ cánh tay quay
C. Cơ tam đầu cánh tay
D. Cả ba cơ trên
A. Động mạch cánh tay
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh giữa
D. Tất cả các thành phần trên
A. Cơ ngực lớn
B. Cơ lưng rộng
C. Cơ góc
D. Cơ thang
A. Cơ gan tay lớn
B. Cơ gan tay bé
C. Cơ sấp tròn
D. Cơ tròn lớn
A. Nhánh đốt bàn 1 phía mu tay
B. Nhánh đốt bàn 2 phía mu tay
C. Nhánh đốt bàn 3 phía mu tay
D. Cả ba nhánh kể trên
A. Xuất phát từ mu tay
B. Luôn ở trên bề mặt của mạc cánh tay
C. Hợp với tĩnh mạch đầutạo thân tĩnh mạch nách
D. Cả ba ý trên đều đúng
A. Tĩnh mạch đầu
B. Tĩnh mạch nền
C. Tĩnh mạch dươí đòn
D. Tất cả các tĩnh mạch trên
A. Tách từ thân nhì trước ngoài của đấm rối thần kinh cánh tay
B. Mang các sợi của thần kinh sống cổ 8 và ngực 1
C. Có các nhánh cho cơ ở cánh tay
D. Có cả ba đặc điểm trên
A. Chi phối cơ của vùng cánh tay
B. Thân được hình thành ở bờ dưới cơ ngực lớn
C. Ở cẳng tay đi kèm động mạch giữa
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Bao khớp
B. Ngoại cốt mạc
C. Gân cơ
D. Tất cả các câu trên
A. Các ngón tay phía trụ
B. Mu tay
C. Ngón cái
D. Mặt gan tay của các ngón tay
A. Xương quay
B. Xương trụ
C. Xương đòn
D. Xương cánh tay
A. Cổ giải phẫu
B. Cổ giải phẫu
C. Thân xương cánh tay
D. Vòng thắt
A. Cơ tròn to
B. Cơ tròn bé
C. Cơ dưới vai
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Nằm ngay dưới da trong toàn bộ chiều dài của nó
B. Là xương hay gẫy nhất của cơ thể
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
A. Cổ phẫu thuật
B. Mấu động lớn
C. Ròng rọc
D. Các tên trên đều đúng
A. Che phủ cơ dưới và cơ ngực bé
B. Tiếp theo mạc cơ tròn to
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
A. Nhánh mũ cánh tay trước
B. Nhánh vú ngoài
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
A. Là thần kinh chi phối cơ nâng vai
B. Nguyên uỷ từ mặt sau của ngành trước thần kinh sống cổ 5
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai.
A. Bám kín mặt sau xương bả vai
B. Là cơ chính xoay cánh tay vào trong
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
A. Bám vào đỉnh mỏm quạ
B. Bị thần kinh giữa chọc qua ở giữa
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
A. Chạy chếch bên trong động mạch cánh tay và động mạch trụ
B. Hoà với cân cánh tay trước, phủ các cơ duỗi cẳng tay
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
A. Cơ cánh tay trước
B. Cơ nhị đầu cánh tay
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
A. Là dây thần kinh lớn nhất tách ra từ thân nhì trước trong
B. Ở giữa cánh tay thì bắt chéo trước động mạch cánh tay
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
A. Chạy dọc từ bờ dưới cơ tròn lớn đến mỏm trâm quay
B. Chạy từ sâu ra nông
C. Chạy từ sâu ra nông
D. Cả hai đều sai
A. Mỏm cùng vai của xương bả vai
B. Mỏm quạ của xương bả vai
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
A. Của động mạch nách
B. Của phần dài cơ nhị đầu cánh tay
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK