Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 2

Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 2

Câu hỏi 1 :

Thành phần nào sau đây được xem là thành phần trong suốt của nhãn cầu:

A. Kết mạc nhãn cầu

B. Giác mạc

C. Thấu kính

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 2 :

Chi tiết giải phẫu nào nằm trên thành động mạch cảnh của hõm nhĩ:

A. Lỗ ống tai trong

B. Cửa sổ tiền đình

C. Cửa sổ ốc tai

D. Lỗ nhĩ vòi tai

Câu hỏi 3 :

Vùng nào của màng nhĩ có liên quan với các cơ quan quan trọng trong tai giữa:

A. Vùng nón sáng

B. Khu 1/4 trên ­ trước

C. Khu 1/4 trên sau

D. Khu 1/4 dưới ­ trước

Câu hỏi 4 :

Khi soi màng nhĩ, phải kẽo loa tai lên trên và ra sau vì:

A. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm xuống dưới

B. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm ra sau

C. Ống tai ngoài chạy chếch ra trước

D. Chỉ có A và B đúng

Câu hỏi 5 :

Chọn câu đúng

A. Gò tháp nằm ở thành chũm và hòm nhĩ

B. Cửa sổ tiền đình có màng nhĩ phụ đậy

C. Thành trước hòm nhĩ liên quan với tĩnh mạch

D. TK nhĩ là nhánh của TK mặt

Câu hỏi 6 :

Màng tiền đình

A. Đi từ mảnh xoắn xương đến dây chằng xoắn ốc tai

B. Ngăn cách tầng tiền đình và tầng nhĩ

C. Ngăn cách ngoại dịch và nội dịch

D. A và C đúng

Câu hỏi 7 :

Thành phần nào sau đây của cơ quan tiền đình ốc tai Không tham gia vào chức năng nghe

A. Soan nang và cầu nang

B. Các ống bán khuyên màng

C. Màng nhĩ phụ

D. Câu a và b đúng

Câu hỏi 8 :

Ngoại dịch Không có trong

A. Khoang ngoại dịch

B. Tầng tiền đình

C. Tầng màng nhĩ

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 9 :

Nút xoang nhĩ

A. Có bản chất là các tế bào thần kinh

B. Nằm ở thành phải của tâm nhĩ (P), phía ngoài lỗ TM chủ trên

C. Thuộc hệ thống TK tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ TK trung ương

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 10 :

Câu nào Sai

A. TM tim lớn chạy trong rãnh gian thất trước

B. TM tim giữa đổ vào xoang TM vành

C. ĐM vành trái cho nhánh gian thất trước

D. TM tim chếch đổ trực tiếp vào tâm nhĩ (P)

Câu hỏi 11 :

Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách

A. Tâm nhĩ trái với tâm nhĩ phải

B. Tâm thất phải với tâm thất trái

C. Tâm nhĩ phải với tâm thất trái

D. Tâm nhĩ trái với tâm thất phải

Câu hỏi 12 :

Hố bầu dục

A. Là một lỗ thông từ giai đoạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phải

B. Vừ thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái

C. Có viền hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố

D. Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van TM chủ dưới

Câu hỏi 13 :

Tâm nhĩ trái liên quan phái sau chủ yếu với

A. Thực quản

B. Phế quản chính trái

C. ĐM chủ xuống phần ngực

D. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên (T), đoạn ngực

Câu hỏi 14 :

Van bán nguyệt ngăn cách

A. Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải

B. Lỗ ĐM chủ và tâm thất trái

C. Tất cả các câu trên đúng

D. Tất cả các câu trên sai

Câu hỏi 15 :

Xoang ngang màng ngoai tim là ngách

A. Nằm giữa ĐM chủ lên ở phía trước và thân ĐM phổi ở phía sau

B. Nằm giữa ĐM chủ lên, thân ĐM phổi ở phía trước và TM chủ trên, các TM phổi ở phía sau

C. Nằm giữa TM chủ trên, ĐM chủ lên ở phía trước và thân sau ĐM phổi, các TM phổi ở phía sau

D. Nằm giữa 2 TM phổi trái và 2 TM phổi phải

Câu hỏi 16 :

Các ĐM vành và TM tim

A. Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim

B. Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim

C. Nằm trong khoang màng ngoài tim

D. Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim

Câu hỏi 17 :

Câu nào sau đây Sai

A. Tim gồm có 3 mặt: ức ­ sườn, hoành, phổi

B. Tim thuộc trung thất giữa

C. Đáy tim nằm trên cơ hoành

D. Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim (nút xoang, nút nhĩ thất, bó nhĩ thất) và dưới sự điều hoà của hệ TK tự chủ

Câu hỏi 18 :

Rãnh tận cùng:

A. Ở đáy tim là ranh giới của tâm nhĩ (P) và (T)

B. Nối bờ phải TM chủ trên và dưới

C. Ở bên trái vách liên nhĩ

D. Tương ứng với bó nhĩ thất

Câu hỏi 19 :

Đi trong rãnh gian thất trước có

A. Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái

B. Nhánh gian thất trước của ĐM vành phải

C. TM gian thất trước

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 20 :

Chọn câu Đúng

A. Trung thất trên có chứa tuyến ức, ĐM dưới đòn trái, TK hoành

B. Trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương ức

C. Trung thất giữa chứa tim và màng ngoài tim

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 21 :

Chọn câu Đúng

A. Thực quản cấu tạo bởi 3 lớp: Trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là thành mạc

B. Nuốt là động tác hoàn toàn theo ý muốn

C. ĐM chủ ngực chui qua cơ hoành ở ngang bờ dưới đốt sống ngực X

D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 22 :

Chọn câu sai:

A. Ống ngực khó nhân biết khi bị tổn thương

B. Ống ngực lên trung thất qua lỗ TM chủ của cơ hoành

C. Hệ TM đơn nối TM chủ dưới với TM chủ trên

D. Chuỗi hạch giao cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới

Câu hỏi 23 :

Trung thất sau:

A. Ống ngực ở sau ĐM chủ ngực, đến đốt sống ngực 10 thì hướng sang trái đế đổ vô TM dưới đòn trái

B. TK lang thang (P) ở sau thực quản, TK lang thang (T) ở trước thực quản

C. Cung TM đơn bắc cầu trên cuống phổi (T). Cung ĐM chủ bắc cầu trên cuống phổi (P)

D. Câu A, B, C đúng

Câu hỏi 24 :

Chọn câu Đúng nhất: Dây TK hoành (P) và (T)

A. Đi phía sau các phế quản chính, nằm giữa lá thành trung thất và bao xơ màng tim

B. Chỉ có nhiệm vụ vận động cơ hoành

C. Đi trước các phế quản chính, là dây TK hỗn hợp (TK vận động và cảm giác)

D. Cho nhánh nối với dây hoành phụ (nếu có)

Câu hỏi 25 :

Xem xét kĩ thấy tim có một vùng hoại tử cũ và mới do tắc nhánh mũ của động mạch vành trái. Hãy xác định vị trí tổn thương:

A. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái.

B. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải

C. Tiểu nhĩ trái và vách liên thất

D. Đỉnh tim

Câu hỏi 26 :

Động mạch vành trái chia ra hai nhánh mũ và nhánh:

A. Tim trước

B. Liên thất trước

C. Viền

D. Liên thất sau

Câu hỏi 27 :

Xác định vị trí chọc hút dịch màng ngoài tim:

A. Khoang liên sườn 4, 5 trên đường nách giữa bên phải

B. Khuyết trên ức

C. Khoang liên sườn 3 sát bờ ức trái

D. Phần cuối thân xương ức với đầu trong của sụn sườn 4 và 5

Câu hỏi 28 :

Xác định đúng vị trí trực chiếu của đỉnh tim lên nồng ngực

A. Khoang liên sườn 5 bên trái, cách đường giữa 8­9 cm

B. Khoang liên sườn 3, trên đường giữa đòn bên trái

C. Khoang liên sườn 4, trên đường giữa đòn bên trái

D. Đốt sống ngực 4, trên đường nách sau bên trái

Câu hỏi 29 :

Điểm gặp nhau của các đường khớp lambda, chẩm chũm và đỉnh chũm gọi là:

A. Thóp Bregma

B. Thóp chũm

C. Thóp Lambda

D. Thóp bên trước

Câu hỏi 30 :

Cảm giác mạch đập ngay trên cung gò má, trước tai là của:

A. Tĩnh mạch mặt

B. Động mạch thái dương nông

C. Động mạch lưỡi

D. Động mạch cảnh trong

Câu hỏi 31 :

Vùng tam giác giữa hai gờ cung mày gọi là:

A. Thóp Bregma

B. Ụ trên gốc mũi

C. Ổ mắt

D. Mũi

Câu hỏi 32 :

Củ cảnh là mốc quan trọng để:

A. Ấn động mạch cảnh trong để cầm máu.

B. Xác định vị trí tiêm Novocain trong nhổ răng

C. Làm phẫu thuật khí quản sâu

D. Xác định thần kinh thanh quản quặt ngược

Câu hỏi 33 :

Sụn nhẫn thanh quản ở ngang mức:

A. Đốt sống cổ 3

B. Đốt sống cổ 4

C. Đốt sống cổ 6

D. Đốt sống ngực 2

Câu hỏi 34 :

Cơ nổi rõ nhất ở vùng cổ là:

A. Cơ thang

B. Cơ gối đầu

C. Cơ bám da cổ

D. Cơ ức đòn chũm

Câu hỏi 35 :

Thành phần nào sau đây không có trong trám mở khí quản:

A. Eo tuyến giáp

B. Thanh quản

C. Khí quản

D. Nhánh của thần kinh mặt

Câu hỏi 36 :

Tĩnh mạch cảnh ngoàii đI từ góc xương hàm dưới đến:

A. Khuyết trên ức

B. Mỏm chũm

C. Mỏm mũi kiếm

D. Giữa xương đòn

Câu hỏi 37 :

Tam giác dưới hàm hay tam giác nhị thân được giới hạn trước bởi:

A. Đường giữa của cơ thể

B. Bụng trước cơ nhị thân

C. Bụng sau cơ nhị thân

D. Cơ trâm móng

Câu hỏi 38 :

Đặc điểm nổi bật nhất của đốt sống cổ 2 là:

A. Có mỏm răng

B. Mỏm ngang không có lỗ

C. Không có mỏm gai

D. Không có dây chằng bám

Câu hỏi 39 :

Hố thái dương ( tầng giữa nền sọ ) thông với ổ mắt qua:

A. Khe ổ mắt dưới hay khe bướm hàm

B. Khe ổ mắt trên hay khe bướm thái dương

C. Lỗ tròn to

D. Lỗ rách sau

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK