A. Kết mạc nhãn cầu
B. Giác mạc
C. Thấu kính
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Lỗ ống tai trong
B. Cửa sổ tiền đình
C. Cửa sổ ốc tai
D. Lỗ nhĩ vòi tai
A. Vùng nón sáng
B. Khu 1/4 trên trước
C. Khu 1/4 trên sau
D. Khu 1/4 dưới trước
A. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm xuống dưới
B. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm ra sau
C. Ống tai ngoài chạy chếch ra trước
D. Chỉ có A và B đúng
A. Gò tháp nằm ở thành chũm và hòm nhĩ
B. Cửa sổ tiền đình có màng nhĩ phụ đậy
C. Thành trước hòm nhĩ liên quan với tĩnh mạch
D. TK nhĩ là nhánh của TK mặt
A. Đi từ mảnh xoắn xương đến dây chằng xoắn ốc tai
B. Ngăn cách tầng tiền đình và tầng nhĩ
C. Ngăn cách ngoại dịch và nội dịch
D. A và C đúng
A. Soan nang và cầu nang
B. Các ống bán khuyên màng
C. Màng nhĩ phụ
D. Câu a và b đúng
A. Khoang ngoại dịch
B. Tầng tiền đình
C. Tầng màng nhĩ
D. Tất cả đều sai
A. Có bản chất là các tế bào thần kinh
B. Nằm ở thành phải của tâm nhĩ (P), phía ngoài lỗ TM chủ trên
C. Thuộc hệ thống TK tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ TK trung ương
D. Tất cả đều sai
A. TM tim lớn chạy trong rãnh gian thất trước
B. TM tim giữa đổ vào xoang TM vành
C. ĐM vành trái cho nhánh gian thất trước
D. TM tim chếch đổ trực tiếp vào tâm nhĩ (P)
A. Tâm nhĩ trái với tâm nhĩ phải
B. Tâm thất phải với tâm thất trái
C. Tâm nhĩ phải với tâm thất trái
D. Tâm nhĩ trái với tâm thất phải
A. Là một lỗ thông từ giai đoạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phải
B. Vừ thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái
C. Có viền hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố
D. Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van TM chủ dưới
A. Thực quản
B. Phế quản chính trái
C. ĐM chủ xuống phần ngực
D. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên (T), đoạn ngực
A. Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải
B. Lỗ ĐM chủ và tâm thất trái
C. Tất cả các câu trên đúng
D. Tất cả các câu trên sai
A. Nằm giữa ĐM chủ lên ở phía trước và thân ĐM phổi ở phía sau
B. Nằm giữa ĐM chủ lên, thân ĐM phổi ở phía trước và TM chủ trên, các TM phổi ở phía sau
C. Nằm giữa TM chủ trên, ĐM chủ lên ở phía trước và thân sau ĐM phổi, các TM phổi ở phía sau
D. Nằm giữa 2 TM phổi trái và 2 TM phổi phải
A. Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim
B. Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim
C. Nằm trong khoang màng ngoài tim
D. Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim
A. Tim gồm có 3 mặt: ức sườn, hoành, phổi
B. Tim thuộc trung thất giữa
C. Đáy tim nằm trên cơ hoành
D. Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim (nút xoang, nút nhĩ thất, bó nhĩ thất) và dưới sự điều hoà của hệ TK tự chủ
A. Ở đáy tim là ranh giới của tâm nhĩ (P) và (T)
B. Nối bờ phải TM chủ trên và dưới
C. Ở bên trái vách liên nhĩ
D. Tương ứng với bó nhĩ thất
A. Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái
B. Nhánh gian thất trước của ĐM vành phải
C. TM gian thất trước
D. Tất cả đều đúng
A. Trung thất trên có chứa tuyến ức, ĐM dưới đòn trái, TK hoành
B. Trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương ức
C. Trung thất giữa chứa tim và màng ngoài tim
D. Tất cả đều đúng
A. Thực quản cấu tạo bởi 3 lớp: Trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là thành mạc
B. Nuốt là động tác hoàn toàn theo ý muốn
C. ĐM chủ ngực chui qua cơ hoành ở ngang bờ dưới đốt sống ngực X
D. Tất cả đều sai
A. Ống ngực khó nhân biết khi bị tổn thương
B. Ống ngực lên trung thất qua lỗ TM chủ của cơ hoành
C. Hệ TM đơn nối TM chủ dưới với TM chủ trên
D. Chuỗi hạch giao cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới
A. Ống ngực ở sau ĐM chủ ngực, đến đốt sống ngực 10 thì hướng sang trái đế đổ vô TM dưới đòn trái
B. TK lang thang (P) ở sau thực quản, TK lang thang (T) ở trước thực quản
C. Cung TM đơn bắc cầu trên cuống phổi (T). Cung ĐM chủ bắc cầu trên cuống phổi (P)
D. Câu A, B, C đúng
A. Đi phía sau các phế quản chính, nằm giữa lá thành trung thất và bao xơ màng tim
B. Chỉ có nhiệm vụ vận động cơ hoành
C. Đi trước các phế quản chính, là dây TK hỗn hợp (TK vận động và cảm giác)
D. Cho nhánh nối với dây hoành phụ (nếu có)
A. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái.
B. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải
C. Tiểu nhĩ trái và vách liên thất
D. Đỉnh tim
A. Tim trước
B. Liên thất trước
C. Viền
D. Liên thất sau
A. Khoang liên sườn 4, 5 trên đường nách giữa bên phải
B. Khuyết trên ức
C. Khoang liên sườn 3 sát bờ ức trái
D. Phần cuối thân xương ức với đầu trong của sụn sườn 4 và 5
A. Khoang liên sườn 5 bên trái, cách đường giữa 89 cm
B. Khoang liên sườn 3, trên đường giữa đòn bên trái
C. Khoang liên sườn 4, trên đường giữa đòn bên trái
D. Đốt sống ngực 4, trên đường nách sau bên trái
A. Thóp Bregma
B. Thóp chũm
C. Thóp Lambda
D. Thóp bên trước
A. Tĩnh mạch mặt
B. Động mạch thái dương nông
C. Động mạch lưỡi
D. Động mạch cảnh trong
A. Thóp Bregma
B. Ụ trên gốc mũi
C. Ổ mắt
D. Mũi
A. Ấn động mạch cảnh trong để cầm máu.
B. Xác định vị trí tiêm Novocain trong nhổ răng
C. Làm phẫu thuật khí quản sâu
D. Xác định thần kinh thanh quản quặt ngược
A. Đốt sống cổ 3
B. Đốt sống cổ 4
C. Đốt sống cổ 6
D. Đốt sống ngực 2
A. Cơ thang
B. Cơ gối đầu
C. Cơ bám da cổ
D. Cơ ức đòn chũm
A. Eo tuyến giáp
B. Thanh quản
C. Khí quản
D. Nhánh của thần kinh mặt
A. Khuyết trên ức
B. Mỏm chũm
C. Mỏm mũi kiếm
D. Giữa xương đòn
A. Đường giữa của cơ thể
B. Bụng trước cơ nhị thân
C. Bụng sau cơ nhị thân
D. Cơ trâm móng
A. Có mỏm răng
B. Mỏm ngang không có lỗ
C. Không có mỏm gai
D. Không có dây chằng bám
A. Khe ổ mắt dưới hay khe bướm hàm
B. Khe ổ mắt trên hay khe bướm thái dương
C. Lỗ tròn to
D. Lỗ rách sau
A. Lỗ tĩnh mạch cảnh
B. Lỗ rách sau
C. Lỗ cằm
D. Lỗ bướm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK