A. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
B. Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung cấp
C. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hoá cao
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
A. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm / (dịch vụ)
B. Nghiên cứu và phát triển các tiến trình
C. Nghiên cứu và phát triển thị trường
D. A và B đều đúng
A. Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian
B. Kiểm soát chất lượng các quá trình hoạt động
C. Bảo trì phương tiện, thiết bị sản xuất
D. A, B, C đều đúng
A. Không đủ khả năng về kinh phí để thực hiện chiến lược trong thời gian dài
B. Dễ bị ảnh hưởng từ sự biến động của nền kinh tế
C. Khả năng sinh lợi của phân khúc ẩn náu giảm dần
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm hiện có
B. Tìm sự tăng trưởng bằng cách phát triển thị trường hiện tại với những sản phẩm mới
C. Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm mới
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Cơ cấu chức năng
B. Cơ cấu bộ phận
C. Cơ cấu theo địa vị kinh doanh chiến lược
D. Cơ cấu ma trận
A. Quan tâm đến mục tiêu và kết quả thực hiện
B. Quan tâm đến khách hàng và đối thủ cạnh tranh
C. Quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả
D. Quan tâm đến sự tồn tại và khả năng sinh lời của công ty
A. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh.
B. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.
C. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản xuất kinh doanh của công ty.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
A. Sản phẩm mới, kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, đổi mới qui trình công nghệ
B. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu mặt hàng sản phẩm
C. Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu các mặt hàng sản phẩm, sản phẩm mới
D. Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới qui trình công nghệ, sản xuất: giá thành sản phẩm
A. Chiến lược xâm nhập thị trường
B. Chiến lược phát triển thị trường
C. Chiến lược phát triển sản phẩm
D. Chiến lược dựa vào khách hàng
A. 3 tiêu thức
B. 4 tiêu thức
C. 5 tiêu thức
D. 6 tiêu thức
A. Cấp vi mô
B. Cấp vĩ mô
C. Cấp chức năng
D. Cấp cơ quan
A. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau
B. Chỉ những chiến lược khác nhóm mới được so sánh với nhau
C. Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược không cùng một nhóm
D. Chỉ những chiến lược không cùng một nhóm dễ so sánh hơn những chiến lược trong cùng một nhóm
A. 2 bước
B. 4 bước
C. 6 bước
D. 8 bước
A. Ma trận SWOT
B. Ma trận QSPM
C. Ma trận EFE
D. Ma trận IFE
A. Sự kết hợp điểm mạnh với cơ hội quan trọng
B. Sự kết hợp các yếu tố bên ngoài và cơ hội quan trọng
C. Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trọng và bên ngoài
D. Sự kết hợp điểm mạnh với các yếu tố bên trong
A. Chiến lược tập trung và phát triển thị trường
B. Chiến lược dẫn đầu hạ giá và chiến lược phát triển sản phẩm
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
A. Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực hiện trong nổ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức
B. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế khác biệt so với đối thủ cạnh tranh bằng những hoạt động cụ thể
C. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong hoạt động sản xuất kinh doanh với đối thủ cạnh tranh
D. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng giữa các thành viên và người quản lý nhằm đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
A. 5 nội dung
B. 7 nội dung
C. 9 nội dung
D. 11 nội dung
A. một hình ảnh
B. hình tượng độc đáo
C. lý tưởng trong tương lai
D. cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Sứ mạng
B. Hoạch định chiến lược
C. Mục tiêu
D. Khảo sát thị trường
A. 3 bước
B. 5 bước
C. 7 bước
D. 9 bước
A. CL xâm nhập thị trường, CL phát triển thị trường, CL phát triển sản phẩm
B. CL xâm nhập thị trường, CL dẫn đầu hạ giá, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh
C. CL dựa vào khách hàng, CL dựa vào đối thủ cạnh tranh, CL tập trung
D. CL phát triển sản phẩm, CL tập trung, CL khác biệt
A. Đề ra các chiến lược tiền khả thi để tạo tiền đề cho việc thiết lập chiến lược khả thi
B. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn và quyết định chiến lược nào là tốt nhất
C. Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ không quyết định chiến lược nào là tốt nhất
D. Đế ra các chiến lược khả thi và tiền khả thi để có thể thực hiện
A. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe dọa bên ngoài
B. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội nhưng không tránh né được các đe dọa bên ngoài
C. Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được các cơ hội nhưng có thể né tránh các đe dọa bên ngoài
D. Chiến lược mà công ty đề ra đã tận dụng được cơ hội và tránh né được các đe dọa bên ngoài
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK